Danh mục mới về các bệnh tật thuộc sức khỏe loại 4 (nghĩa vụ quân sự 2025)

16/12/2023 08:34 AM

Tôi muốn biết thế nào là sức khỏe loại 4? Từ nghĩa vụ quân sự 2025 thì các bệnh tật nào sẽ thuộc sức khỏe loại 4? – Mai Xuân (Tiền Giang)

Danh mục mới về các bệnh tật thuộc sức khỏe loại 4 (nghĩa vụ quân sự 2025)

Danh mục mới về các bệnh tật thuộc sức khỏe loại 4 (nghĩa vụ quân sự 2025) (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Thế nào là sức khỏe loại 4?

Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:

- Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;

- Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;

- Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;

- Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;

- Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;

- Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.

Từ đó, sức khỏe loại 4 được xác định khi có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4.

(Khoản 2 Điều 6 Thông tư 105/2023/TT-BQP)

Danh mục mới về các bệnh tật thuộc sức khỏe loại 4 (nghĩa vụ quân sự 2025)

Về tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe đã được Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định chi tiết tại Mục II Phụ lục I.

Dựa vào mục này, các bệnh thuộc sức khỏe loại 4 sẽ bao gồm:

(1) Các bệnh về mắt

- Thị lực (không kính): Thị lực mắt phải là 8/10 và Tổng thị lực 2 mắt là 16/10.

- Cận thị: Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D

- Viễn thị: Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D

- Mộng thịt độ 3

- Viêm giác mạc mức độ nhẹ sẽ thuộc trường hợp 4T

- Viêm kết mạc mùa xuân

- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng

(2) Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt

- Có 6 răng sâu độ 3

- Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 - 3 – 4

- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng đang còn viêm hoặc đã điều trị ổn định

- Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi: Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

- Viêm tuyến nước bọt: Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm: Viêm cấp

- Viêm khớp thái dương hàm: Viêm mạn tính

- Xương hàm gãy: Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

- Khe hở môi, khe hở vòm miệng: Chưa phẫu thuật

- Khe hở môi toàn bộ 2 bên: Đã phẫu thuật tạo hình

(3) Các bệnh về Tai - Mũi - Họng

- Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường): Một bên tai 2m (nghe kém trung bình nặng)

- Tai ngoài: Hẹp toàn bộ ống tai ngoài

- Vành tai: Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt)

- Polyp tai ngoài

- Viêm tai giữa cấp tính hoặc Viêm tai giữa thanh dịch

- Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch: Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình

- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu: Màng nhĩ đóng kín

- Mũi: Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ

- Viêm mũi dị ứng: Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi

- Polip mũi: Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II

- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

- Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở...)

- Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ

- Viêm thanh quản mạn tính, nếu: Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

- Nói lắp: Kéo dài từ (Ví dụ: C...o...n bò sữa)

- Nói ngọng: Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ

- Viêm mũi xoang cấp tính

- Viêm xoang hàm mạn tính

- Nang giáp móng (giáp lưỡi): Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang

(4) Các bệnh về Thần kinh

- Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động: Trạng thái Migrain; Đau đầu chuỗi mạn tính; Đau đầu căng thẳng mạn tính

- Tăng tiết mồ hôi (bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân): Mức độ vừa

- Di tính nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe

- Rối loạn tiền đình ngoại biên

- Liệt thần kinh ngoại vi: Liệt dây thần kinh trụ; Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể (Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt)

- Bệnh rễ và các đảm rối thần kinh: Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác

- Bệnh cơ (Myopathie): eo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động

- Các rối loạn TIC

- Đau lưng do:

+ Gai đôi cột sống

+ Thoái hoá cột sống: Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

+ Thoát vị đĩa đệm: Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít

- Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống cổ

+ Thoái hoá cột sống cổ: Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

+ Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ: Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít

- Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ: Nếu điện não đồ không biến đổi

(5) Các bệnh về Tâm thần

- Rối loạn trầm cảm: Mức độ nhẹ

- Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời: Hồi phục hoàn toàn

- Các rối loạn về phân định giới tính

- Các rối loạn về ưa chuộng tình dục

- Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân cách khác nhau

- Rối loạn lo âu: Đã hồi phục

- Rối loạn phân li (chuyển đi): Đã hồi phục sinh hoạt bình thường

- Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể: Đã hồi phục

(6) Các bệnh về Tiêu hóa

- Bệnh dạ dày, tá tràng: Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính; Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng; Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều

- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật: Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa

- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật: Kết quả tốt

- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ)

- Hội chứng ruột kích thích: Mức độ vừa

- Sa trực tràng: Nhiễm trùng nhiều lần

- U nhú hậu môn (papilloma): Chưa điều trị hoặc tái phát

- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

- Viêm gan mạn tính thể tồn tại

- Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ)

- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định

- Sỏi trong gan: Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm

- U máu gan: U máu 3 - 5 cm

- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ

- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: Không ảnh hưởng tới sinh hoạt

- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định

- Tụy: Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định; Nang tụy

- Lách: Lách to do các nguyên nhân; Nang lách; U lành tính của lách

(7) Các bệnh về Hô hấp

- Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp: Ho ra máu không rõ nguyên nhân

- Giãn phế quản: Giãn phế quản khu trú, chưa có biến chứng

- Xơ phổi kẽ lan toả hoặc xơ phối: Không ảnh hưởng chức năng hô hấp, không biến chứng

- Tràn khí màng phổi: Tái phát nhiều lần

- Bệnh lao phổi: Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao)

- Lao ngoài phổi: Lao hạch ngoại vi đã khỏi; Lao thanh quản đã khỏi; Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi; Lao khớp đã điều trị khỏi

(8) Các bệnh về Tim mạch

- Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg): 140 - 149 hoặc < 90

- HA tối thiểu: 90 – 99

- Bệnh tăng huyết áp: Tăng huyết áp độ 1

- Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút): 50 – 54 (dựa vào nghiệm pháp Lian); 91 – 99

- Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:

+ Block nhĩ thất độ I

+ Block nhánh phải: Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn

+ Loạn nhịp ngoại tâm thu thất: NTT thất trung bình (10-29 nhịp/giờ)

- Bệnh tim bẩm sinh: Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi

(9) Các bệnh Cơ - Xương - Khớp

- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew): Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt

- Bàn chân bẹt: Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy

- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng

- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire): Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại

- Rỗ chân (Porokeratose): Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

- Dính ngón tay, ngón chân:

+ Chưa xử trí phẫu thuật: Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

+ Đã xử trí phẫu thuật: Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

- Thừa ngón tay, ngón chân: Đã, cắt bỏ, nếu: Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân

- Mất ngón tay; ngón chân:

+ Mất 1 đốt: Của 1 ngón tay cái; Của ngón trỏ bàn tay không thuận; Của 1 ngón chân cái

+ Mất 2 đốt: Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

+ Mất 1 ngón: Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

- Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus): Chưa phẫu thuật; Đã phẫu thuật kết quả kém

- Chấn thương, vết thương khớp: Khớp vừa và lớn (Chưa điều trị khỏi hoặc Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động)

- Sai khớp xương: Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt; Sai khớp lớn (Đã nắn chỉnh để lại di chứng)

- Chênh lệch chiều dài chi: Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động

- Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K: Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (dưới 5 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể

- Cong gù cột sống: Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi), có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

- Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương: Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận

- Ô khuyết xương ở xương dài: Không ảnh hưởng đến độ vững của xương

- Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày

- Hoại tử vô khuẩn mào xương chày: Đã mổ đục xương, kết quả tốt

- Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay

- Đứt gân gót (gân Achill): Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng

- Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:

+ Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ): Nhiều

+ Co kéo gây biến dạng: Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động

- Giãn tĩnh mạch chân (Varice): Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức

- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm

(10) Các bệnh về Thận - Tiết niệu - Sinh dục

- Sỏi thận chưa có biến chứng: Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năml; Sỏi thận đơn thuần 0.6 - 1.0cm

- Nang thận: Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)

- Sỏi bàng quang, niệu đạo: Chưa lấy sỏi; Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt

- Các hội chứng tiết niệu: Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể

- Các bệnh ở bàng quang: U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt

- Dị tật ở bìu:

+ Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng;

+ U mào tinh hoàn (không phải lao) (phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng);

+ U nang thừng tinh: Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt

+ Teo tinh hoàn: Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định

- Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn

- Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): Nặng

(11) Các bệnh về Nội tiết - Chuyển hóa - Hạch – Máu

- Bệnh lý chuyển hóa: Tiền đái tháo đường

- Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ

- Thiếu máu do các nguyên nhân: Thiếu máu mức độ vừa

(12) Bệnh Da liễu

- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)

- Nấm móng: Có từ 5 móng trở lên bị nấm

- Nấm da chân (Nấm kẽ): Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

- Bệnh Lang ben: Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

- Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: Mức độ vừa

- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

- Viêm da: Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc...); Viêm da dầu; Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính) - Khu trú

- Bệnh tổ chức liên kết: Xơ cứng bì (Khu trú)

- Bệnh da có vảy: Bệnh vảy nến các thể; Bệnh vảy cá

- Bệnh bạch biến: Thể lan tỏa

- Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại: Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

- Bệnh lây theo đường tình dục

+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ;

+ Lậu cấp chưa điều trị;

+ Bệnh hạ cam (Chancremou): Chưa điều trị

+ Sùi mào gà (Papyloma)

- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

- Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...): Từ 30 - 50 nốt

- Các bệnh u da: Các loại u lành tính khác

- Cấy dị vật vào dương vật

- Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

(13) Bệnh phụ khoa

- Kinh nguyệt: Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều

- U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

- U lành buồng trúng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

- U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

- Loạn sản vú lành tính

- Vú phì đại

- Biến đổi khác ở vú

- Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng

- Viêm cổ tử cung

- Các bệnh của tuyến Bartholin

- Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ

- Lạc nội mạc tử cung

- Polyp đường sinh dục nữ

- Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng

- Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung

- Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ: Âm đạo đôi; Dị tật bẩm sinh âm vật; Dị tật bẩm sinh của vú

- Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ

- Có thai

- Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

Chia sẻ bài viết lên facebook 6,201

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079