Tổng hợp đáp án đề thi môn Tiếng Anh kỳ thi vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2024 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo Kế hoạch 93/KH-UBND năm 2024 về việc tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 - 2025 thì chiều ngày 08/6/2024, thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT Hà Nội sẽ thi môn Ngoại ngữ.
Trong đó, bài thi môn Ngoại ngữ thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài là 60 phút; có nhiều mã đề thi trong một phòng thi đảm bảo nguyên tắc: 02 thí sinh liền kề không trùng mã đề; thí sinh làm bài thi trên Phiếu trả lời trắc nghiệm; kết quả bài thi của thí sinh trên Phiếu trả lời trắc nghiệm được chấm bằng phần mềm máy tính.
Dưới đây là đáp án tham khảo đề thi môn Tiếng Anh tại Hà Nội tất cả mã đề: 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 124.
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 101
1.C |
2.D |
3.C |
4.B |
5.A |
6.A |
7.B |
8.C |
9.B |
10.D |
11.B |
12.C |
13.D |
14.C |
15.A |
16.A |
17.D |
18.C |
19.A |
20.D |
21.A |
22.D |
23.C |
24.D |
25.A |
26.B |
27.B |
28.D |
29.C |
30.B |
31.C |
32.B |
33.C |
34.A |
35.C |
36.C |
37.D |
38.B |
39.A |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 102
1.D |
2.A |
3.B |
4.D |
5.B |
6.C |
7.A |
8.C |
9.A |
10.C |
11.D |
12.D |
13.C |
14.D |
15.D |
16.B |
17.D |
18.C |
19.D |
20.A |
21.C |
22.B |
23.A |
24.B |
25.C |
26.B |
27.A |
28.A |
29.B |
30.C |
31.A |
32.A |
33.A |
34.A |
35.A |
36.C |
37.C |
38.C |
39.B |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 103
1.D |
2.D |
3.A |
4.A |
5.C |
6.D |
7.D |
8.B |
9.A |
10.B |
11.D |
12.C |
13.B |
14.A |
15.D |
16.C |
17.D |
18.B |
19.C |
20.B |
21.A |
22.C |
23.B |
24.A |
25.B |
26.C |
27.C |
28.A |
29.D |
30.B |
31.A |
32.B |
33.B |
34.A |
35.D |
36.B |
37.A |
38.C |
39.C |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 104
1.B |
2.B |
3.D |
4.A |
5.D |
6.B |
7.D |
8.A |
9.C |
10.A |
11.D |
12.D |
13.C |
14.C |
15.D |
16.D |
17.A |
18.B |
19.C |
20.A |
21.A |
22.B |
23.C |
24.C |
25.A |
26.B |
27.C |
28.B |
29.C |
30.D |
31.C |
32.D |
33.A |
34.C |
35.C |
36.B |
37.D |
38.D |
39.C |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 105
1.D |
2.C |
3.D |
4.C |
5.C |
6.B |
7.A |
8.D |
9.D |
10.A |
11.A |
12.D |
13.B |
14.D |
15.B |
16.B |
17.C |
18.A |
19.D |
20.C |
21.B |
22.C |
23.C |
24.B |
25.A |
26.A |
27.B |
28.D |
29.A |
30.A |
31.C |
32.C |
33.B |
34.D |
35.A |
36.C |
37.C |
38.D |
39.A |
40.B |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 106
1.D |
2.A |
3.D |
4.D |
5.C |
6.C |
7.A |
8.B |
9.A |
10.B |
11.C |
12.D |
13.D |
14.C |
15.B |
16.B |
17.A |
18.A |
19.D |
20.B |
21.C |
22.A |
23.A |
24.B |
25.C |
26.B |
27.D |
28.D |
29.C |
30.A |
31.C |
32.B |
33.A |
34.A |
35.A |
36.C |
37.C |
38.B |
39.A |
40.B |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 107
1. C |
2.A |
3.B |
4.B |
5.A |
6.A |
7.B |
8.C |
9.B |
10.D |
11.A |
12.C |
13.B |
14.D |
15.B |
16.D |
17.B |
18.C |
19.D |
20.A |
21.A |
22.D |
23.D |
24.A |
25.C |
26.D |
27.A |
28.C |
29.C |
30.D |
31.B |
32.A |
33.A |
34.C |
35.A |
36.D |
37.A |
38.C |
39.A |
40.B |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 108
1.C |
2.D |
3.D |
4.B |
5.A |
6.C |
7.D |
8.B |
9.B |
10.D |
11.C |
12.A |
13.A |
14.D |
15.D |
16.C |
17.A |
18.B |
19.D |
20.B |
21.A |
22.C |
23.C |
24.A |
25.B |
26.A |
27.C |
28.B |
29.B |
30.D |
31.D |
32.A |
33.D |
34.A |
35.B |
36.D |
37.B |
38.B |
39.B |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 109
1.A |
2.C |
3.C |
4.A |
5.D |
6.C |
7.B |
8.D |
9.D |
10.B |
11.A |
12.B |
13.C |
14.D |
15.D |
16.B |
17.A |
18.C |
19.B |
20.D |
21.B |
22.A |
23.A |
24.B |
25.C |
26.A |
27.C |
28.C |
29.D |
30.B |
31.B |
32.A |
33.D |
34.C |
35.C |
36.D |
37.D |
38.A |
39.A |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 110
1.A |
2.A |
3.B |
4.B |
5.C |
6.D |
7.A |
8.D |
9.D |
10.C |
11.A |
12.D |
13.D |
14.B |
15.A |
16.C |
17.A |
18.C |
19.C |
20.A |
21.B |
22.C |
23.B |
24.D |
25.B |
26.D |
27.C |
28.D |
29.B |
30.A |
31.D |
32.C |
33.C |
34.C |
35.A |
36.B |
37.B |
38.A |
39.D |
40.B |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 111
1.C |
2.C |
3.B |
4.D |
5.A |
6.C |
7.B |
8.B |
9.D |
10.C |
11.C |
12.A |
13.D |
14.B |
15.A |
16.C |
17.A |
18.A |
19.D |
20.B |
21.C |
22.A |
23.A |
24.B |
25.D |
26.D |
27.B |
28.D |
29.B |
30.C |
31.C |
32.A |
33.B |
34.C |
35.A |
36.C |
37.C |
38.A |
39.D |
40.A |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 112
1.B |
2.A |
3.D |
4.C |
5.A |
6.C |
7.D |
8.D |
9.A |
10.A |
11.D |
12.B |
13.D |
14.B |
15.B |
16.A |
17.A |
18.C |
19.D |
20.C |
21.B |
22.D |
23.A |
24.B |
25.B |
26.A |
27.C |
28.C |
29.B |
30.B |
31.C |
32.D |
33.C |
34.A |
35.C |
36.B |
37.A |
38.B |
39.C |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 113
1.A |
2.B |
3.A |
4.B |
5.B |
6.C |
7.D |
8.D |
9.A |
10.B |
11.D |
12.D |
13.A |
14.A |
15.C |
16.B |
17.B |
18.C |
19.D |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.C |
25.D |
26.A |
27.C |
28.C |
29.A |
30.C |
31.D |
32.C |
33.A |
34.D |
35.A |
36.C |
37.B |
38.D |
39.B |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 114
1.C |
2.D |
3.A |
4.D |
5.C |
6.C |
7.B |
8.B |
9.C |
10.D |
11.B |
12.A |
13.D |
14.A |
15.B |
16.D |
17.C |
18.A |
19.B |
20.A |
21.B |
22.C |
23.C |
24.B |
25.D |
26.D |
27.A |
28.A |
29.A |
30.B |
31.A |
32.A |
33.D |
34.A |
35.B |
36.B |
37.D |
38.C |
39.B |
40.B |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 115
1.A |
2.C |
3.D |
4.B |
5.B |
6.A |
7.D |
8.C |
9.B |
10.D |
11.B |
12.D |
13.B |
14.C |
15.A |
16.A |
17.D |
18.D |
19.B |
20.A |
21.D |
22.C |
23.B |
24.A |
25.A |
26.C |
27.B |
28.C |
29.B |
30.C |
31.B |
32.D |
33.B |
34.D |
35.A |
36.B |
37.A |
38.D |
39.C |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 116
1.D |
2.D |
3.A |
4.A |
5.B |
6.D |
7.B |
8.B |
9.D |
10.C |
11.A |
12.A |
13.C |
14.B |
15.B |
16.C |
17.A |
18.C |
19.C |
20.D |
21.D |
22.A |
23.A |
24.B |
25.C |
26.B |
27.D |
28.B |
29.C |
30.D |
31.D |
32.A |
33.D |
34.C |
35.C |
36.A |
37.B |
38.C |
39.C |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 117
1.C |
2.A |
3.B |
4.D |
5.C |
6.C |
7.D |
8.A |
9.C |
10.D |
11.B |
12.A |
13.C |
14.C |
15.B |
16.D |
17.C |
18.A |
19.B |
20.A |
21.B |
22.D |
23.B |
24.A |
25.D |
26.A |
27.C |
28.D |
29.B |
30.D |
31.A |
32.D |
33.C |
34.B |
35.B |
36.D |
37.B |
38.D |
39.D |
40.A |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 118
1.D |
2.D |
3.C |
4.A |
5.D |
6.D |
7.B |
8.C |
9.A |
10.A |
11.C |
12.C |
13.B |
14.A |
15.A |
16.B |
17.B |
18.A |
19.D |
20.B |
21.B |
22.A |
23.C |
24.D |
25.C |
26.D |
27.C |
28.B |
29.D |
30.C |
31.D |
32.A |
33.C |
34.B |
35.B |
36.A |
37.B |
38.D |
39.C |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 119
1.B |
2.A |
3.D |
4.C |
5.D |
6.D |
7.B |
8.C |
9.D |
10.A |
11.A |
12.D |
13.C |
14.D |
15.C |
16.B |
17.A |
18.B |
19.A |
20.A |
21.B |
22.B |
23.C |
24.A |
25.D |
26.C |
27.B |
28.C |
29.A |
30.A |
31.A |
32.A |
33.C |
34.C |
35.A |
36.D |
37.B |
38.B |
39.D |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 120
1.B |
2.A |
3.B |
4.D |
5.C |
6.D |
7.B |
8.A |
9.C |
10.A |
11.C |
12.B |
13.D |
14.A |
15.D |
16.C |
17.A |
18.D |
19.B |
20.B |
21.D |
22.D |
23.B |
24.A |
25.A |
26.C |
27.C |
28.B |
29.A |
30.C |
31.C |
32.C |
33.B |
34.D |
35.C |
36.B |
37.C |
38.A |
39.B |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 121
1.C |
2.D |
3.A |
4.C |
5.B |
6.C |
7.D |
8.B |
9.D |
10.C |
11.B |
12.D |
13.A |
14.D |
15.C |
16.B |
17.D |
18.A |
19.A |
20.B |
21.C |
22.C |
23.B |
24.B |
25.A |
26.D |
27.A |
28.C |
29.B |
30.A |
31.A |
32.D |
33.B |
34.C |
35.D |
36.A |
37.B |
38.C |
39.B |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 122
1.A |
2.D |
3.D |
4.A |
5.B |
6.D |
7.C |
8.D |
9.D |
10.B |
11.C |
12.D |
13.A |
14.B |
15.C |
16.D |
17.A |
18.B |
19.C |
20.C |
21.A |
22.A |
23.C |
24.C |
25.A |
26.A |
27.B |
28.B |
29.C |
30.A |
31.B |
32.C |
33.A |
34.A |
35.C |
36.B |
37.D |
38.D |
39.B |
40.D |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 123
1.D |
2.C |
3.C |
4.D |
5.D |
6.C |
7.A |
8.D |
9.B |
10.B |
11.D |
12.A |
13.D |
14.A |
15.B |
16.B |
17.C |
18.A |
19.B |
20.D |
21.A |
22.B |
23.C |
24.C |
25.A |
26.A |
27.C |
28.B |
29.B |
30.D |
31.D |
32.D |
33.C |
34.B |
35.B |
36.A |
37.D |
38.A |
39.B |
40.C |
Môn Tiếng Anh - Mã đề: 124
1.A |
2.B |
3.B |
4.D |
5.C |
6.B |
7.C |
8.B |
9.B |
10.B |
11.D |
12.B |
13.A |
14.C |
15.D |
16.B |
17.A |
18.C |
19.D |
20.C |
21.A |
22.C |
23.C |
24.D |
25.A |
26.A |
27.D |
28.D |
29.C |
30.A |
31.B |
32.B |
33.A |
34.C |
35.A |
36.A |
37.B |
38.B |
39.D |
40.C |
>> Xem thêm: Điểm thi vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2024-2025 được công bố vào thời gian này
Theo Kế hoạch 93/KH-UBND năm 2024 và Công văn 1006/SGDĐT-QLT năm 2024 có quy định công thức tính điểm thi vào lớp 10 năm 2024-2025 tại Hà Nội như sau:
* Đối với các trường THPT công lập không chuyên:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Trong đó:
- Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.
- Căn cứ vào diện ưu tiên của học sinh theo Quy chế tuyển sinh để xác định điểm ưu tiên.
- Tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo ĐXT từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
- Chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm Quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, không có bài thi bị điểm 0 (không).
* Đối với các trường THPT chuyên:
ĐXT = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2) |
Trong đó:
- Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.
- Tuyển những thí sinh có NV đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo ĐXT từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
- Chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm Quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0.