Số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C mới nhất năm 2024 (Hình từ internet)
(1) Số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4
Theo Điều 12 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 như sau:
- Thời gian đào tạo
+ Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02);
+ Hạng A2: 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12);
+ Hạng A3, A4: 80 giờ (lý thuyết: 40, thực hành lái xe: 40).
- Các môn kiểm tra
+ Pháp luật giao thông đường bộ đối với các hạng A2, A3, A4;
+ Thực hành lái xe đối với các hạng A3, A4.
- Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Hạng A3, A4 |
|||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
8 |
16 |
28 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
- |
- |
4 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
4 |
4 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
2 |
4 |
4 |
5 |
Thực hành lái xe |
giờ |
2 |
12 |
40 |
Số giờ học thực hành lái xe/học viên |
giờ |
2 |
12 |
8 |
|
Số km thực hành lái xe/học viên |
km |
- |
- |
60 |
|
Số học viên/1 xe tập lái |
học viên |
- |
- |
5 |
|
6 |
Số giờ/học viên/khóa đào tạo |
giờ |
12 |
32 |
48 |
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
12 |
32 |
80 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Số ngày thực học |
ngày |
2 |
4 |
10 |
2 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
- |
- |
1 |
3 |
Cộng số ngày/khóa học |
ngày |
2 |
4 |
11 |
(2) Số giờ đào tạo bằng lái xe B1, B2, C
Theo khoản 8 Điều 4 Thông tư 05/2024/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 04/2022/TT-BGTVT) thì việc đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C được quy định như sau:
- Kiểm tra, xét cấp chứng chỉ sơ cấp nghề, chứng chỉ đào tạo
+ Kiểm tra khi kết thúc môn học lý thuyết theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết (nội dung bộ câu hỏi gồm các môn học: Pháp luật giao thông đường bộ; cấu tạo và sửa chữa thông thường; nghiệp vụ vận tải; đạo đức, văn hoá giao thông, phòng chống tác hại của rượu bia và phòng chống cháy nổ, cứu nạn và cứu hộ khi tham gia giao thông) và mô phỏng các tình huống giao thông;
+ Kiểm tra khi kết thúc môn học thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
+ Xét cấp chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người học đáp ứng yêu cầu theo quy định nêu trên.
- Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
I. Đào tạo Lý thuyết |
giờ |
136 |
136 |
168 |
168 |
|
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
90 |
90 |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
8 |
8 |
18 |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
16 |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông; kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (04 giờ) |
giờ |
14 |
14 |
20 |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
II. Đào tạo thực hành |
giờ |
68 |
84 |
84 |
94 |
|
1 |
Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên |
giờ |
41 |
41 |
41 |
43 |
2 |
Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên |
giờ |
24 |
40 |
40 |
48 |
3 |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên |
km |
1000 |
1100 |
1100 |
1100 |
Trong đó |
Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên |
km |
290 |
290 |
290 |
275 |
Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên |
km |
710 |
810 |
810 |
825 |
|
III. Tổng thời gian đào tạo |
giờ |
204 |
220 |
252 |
262 |
- Tổ chức khóa đào tạo
+ Cơ sở đào tạo lái xe căn cứ các nội dung gồm: khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo theo quy định nêu trên, thời gian ôn tập, kiểm tra hết môn và nghỉ lễ; để xây dựng tổng thời gian khóa đào tạo trong chương trình đào tạo lái xe đảm bảo đạt được mục tiêu: hạng B1 chương trình đào tạo thường xuyên và đối với hạng B2, hạng C là trình độ sơ cấp;
+ Số học viên được quy định trên một xe tập lái: hạng B1, B2 không quá 05 học viên và hạng C không quá 08 học viên.