Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng E5 và xăng E10 mới nhất (QCVN 01:2022/BKHCN) (Hình từ Internet)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (QCVN 01:2022/BKHCN) quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến an toàn: sức khỏe, môi trường và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học, bao gồm:
- Xăng không chì, xăng E5, xăng E10;
- Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5;
Nhiên liệu sinh học gốc: Etanol nhiên liệu không biến tính, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100.
Các nhiên liệu trong QCVN 01:2022/BKHCN có mã HS được quy định trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (xem Phụ lục A).
QCVN 01:2022/BKHCN không áp dụng đối với các loại nhiên liệu sử dụng trong ngành hàng không và mục đích quốc phòng.
Trong QCVN 01:2022/BKHCN, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
(1) Xăng không chì
Hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
(2) Xăng E5
Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.
(3) Xăng E10
Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.
(4) Nhiên liệu điêzen (DO)
Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất cao trong xylanh.
(5) Nhiên liệu điêzen B5
Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen sinh học gốc, có hàm lượng metyl este của axit béo (FAME) từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là B5.
(6) Nhiên liệu sinh học gốc
- Etanol nhiên liệu không biến tính
Etanol có chứa thành phần tạp chất thông thường được sản sinh trong quá trình sản xuất etanol (kể cả nước) dùng làm nhiên liệu.
- Etanol nhiên liệu biến tính
Etanol dùng làm nhiên liệu được pha thêm các chất biến tính như xăng, naphta với hàm lượng từ 1,96 % đến 5,0 % thể tích.
- Nhiên liệu điêzen sinh học gốc
Nhiên liệu được chuyển hóa từ nguyên liệu sinh học (dầu thực vật hoặc mỡ động vật), có thành phần chính là metyl este của axit béo mạch dài, chưa pha trộn với các loại nhiên liệu khác, sử dụng để pha trộn thành nhiên liệu cho động cơ điêzen, ký hiệu là B100.
Tại QCVN 01:2022/BKHCN thì các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 và xăng E10 như sau:
* Xăng E5
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E5
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn |
92/95 |
92/95/97 |
92/95/97 |
92/95/97 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
- Điểm sôi đầu, °C |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
|
- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn |
190 |
190 |
190 |
190 |
|
- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn |
215 |
210 |
210 |
210 |
|
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn |
500 |
150 |
50 |
10 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn |
40 |
40 |
40 |
35 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn |
38 |
30 |
30 |
Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTMD 6839) |
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
10. Hàm lượng etanol, % thể tích |
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
- Không nhỏ hơn |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
- Không lớn hơn |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) |
12. Nước tự do |
Không có nước tự do |
Không có nước tự do |
Không có nước tự do |
Không có nước tự do |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
* Xăng E10
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E10 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E10
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn |
92/95 |
92/95/97 |
92/95/97 |
92/95/97 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
- Điểm sôi đầu, °C |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
|
- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn |
190 |
190 |
190 |
190 |
|
- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn |
215 |
210 |
210 |
210 |
|
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn |
500 |
150 |
50 |
10 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn |
40 |
40 |
40 |
35 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn |
38 |
30 |
30 |
Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
10. Hàm lượng etanol, % thể tích |
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
- Không nhỏ hơn |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
- Không lớn hơn |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
11. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
TCVN 11048 (ASTM E 203) |
12. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) |