Các khoản thu đầu năm học 2025-2026 của tỉnh Cà Mau (Hình từ internet)
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau có Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 quy định nội dung, mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (sửa đổi tại Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025)
Trong đó, căn cứ Điều 3 Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND được sửa đổi tại Điều 1 Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu đầu năm học 2025-2026 của tỉnh Cà Mau như sau:
- Các khoản thu và mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường có quy định mức trần (mức thu tối đa).
+ Đối với giáo dục mầm non:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Tiền ăn đối với các cơ sở giáo dục công lập tự tổ chức bếp ăn bán trú cho học sinh (bao gồm tiền ăn, sinh hoạt, phục vụ bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
50.000 |
2 |
Giáo dục mầm non ngoài giờ |
||
2.1 |
Giữ, chăm sóc học sinh sau 17 giờ đến tối đa 18 giờ 30 phút các ngày trong tuần |
đồng/học sinh/giờ |
10.000 |
2.2 |
Giữ, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục học sinh vào ngày thứ bảy, chủ nhật (bao gồm tiền ăn bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
100.000 |
2.3 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục học sinh vào kỳ nghỉ hè (bao gồm tiền ăn bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
90.000 |
2.4 |
Học sinh làm quen tiếng Anh với giáo viên người Việt Nam (02 buổi/tuần, 01 tiết/01 buổi (30 phút)) |
đồng/học sinh/tháng |
100.000 |
2.5 |
Dạy các môn năng khiếu cho trẻ ngoài giờ chính khóa (02 - 03 tiết/tuần) |
đồng/học sinh/tháng |
100.000 |
+ Đối với giáo dục tiểu học:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Bán trú cho học sinh (bao gồm tiền ăn, sinh hoạt bán trú, phục vụ bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
50.000 |
2 |
Thuê lao động vệ sinh trường lớp, công trình vệ sinh (bao gồm mua sắm các công cụ, dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh) |
đồng/học sinh/tháng |
15.000 |
+ Đối với giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Phường/ thị trấn |
Xã |
|||
1 |
Thuê lao động vệ sinh trường, công trình vệ sinh (bao gồm mua sắm các công cụ, dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh) |
đồng/học sinh/tháng |
10.000 |
- Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường không quy định mức trần:
Các cơ sở giáo dục công lập thỏa thuận với gia đình học sinh có nhu cầu (bằng văn bản) trên tinh thần tự nguyện để hợp đồng với đơn vị có chức năng cung cấp dịch vụ bên ngoài (có đầy đủ năng lực, pháp nhân, pháp lý đúng quy định pháp luật) phù hợp, đáp ứng yêu cầu của nhà trường và thống nhất mức thu nhằm phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại đơn vị, nhưng phải đảm bảo nguyên tắc tại Điều 2 nghị quyết này, bao gồm các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục sau:
+ Tiền ăn đối với các cơ sở giáo dục công lập chưa tổ chức bếp ăn bán trú cho học sinh (bao gồm tiền ăn bán trú; bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, phục vụ công tác bán trú; mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ bán trú).
+ Khoản thu thực hiện chương trình hoạt động giáo dục bổ trợ, tăng cường, bồi dưỡng năng khiếu học sinh ngoài giờ học chính khóa, gồm: Các hoạt động trải nghiệm; phát triển năng lực, năng khiếu (thể thao, âm nhạc, mỹ thuật); dạy học toán, khoa học tự nhiên và xã hội bằng tiếng Anh, Tin học, ngoại ngữ tăng cường; học, làm quen tiếng Anh với giáo viên người nước ngoài; giáo dục STEM, STEAM.
+ Các hoạt động hỗ trợ: Khoản thu mua các loại đồ dùng, dịch vụ phục vụ học tập, hoạt động giáo dục: Sổ liên lạc điện tử; giấy kiểm tra, giấy thi theo mẫu; photo đề kiểm tra, thi định kỳ; ghế ngồi (dự chào cờ, dự lễ); dụng cụ, tài liệu phục vụ học tập, hoạt động của học sinh ở trường.
Như vậy, trên đây là thông tin nội dung về các khoản thu đầu năm học 2025-2026 của tỉnh Cà Mau.