Biển số xe 14 là tỉnh nào? Quy định về biển số định danh hiện nay (Hình từ internet)
Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số xe được cấp và quản lý theo mã định danh của chủ xe (sau đây gọi là biển số định danh).
Biển số định danh là biển số có ký hiệu, seri biển số, kích thước của chữ và số, màu biển số theo quy định tại Thông tư 24/2023/TT-BCA.
Về chất liệu của biển số: Biển số xe được sản xuất bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật Công an hiệu đóng chìm theo tiêu chuẩn kỹ thuật biển số xe cơ giới của Bộ Công an; đối với biển số xe đăng ký tạm thời quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA được in trên giấy.
Trong đó, ký hiệu biển số xe trong nước được quy định như sau:
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
|
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Cao Bằng |
11 |
|
33 |
Cần Thơ |
65 |
2 |
Lạng Sơn |
12 |
|
34 |
Đồng Tháp |
66 |
3 |
Quảng Ninh |
14 |
|
35 |
An Giang |
67 |
4 |
Hải Phòng |
15-16 |
|
36 |
Kiên Giang |
68 |
5 |
Thái Bình |
17 |
|
37 |
Cà Mau |
69 |
6 |
Nam Định |
18 |
|
38 |
Tây Ninh |
70 |
7 |
Phú Thọ |
19 |
|
39 |
Bến Tre |
71 |
8 |
Thái Nguyên |
20 |
|
40 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
72 |
9 |
Yên Bái |
21 |
|
41 |
Quảng Bình |
73 |
10 |
Tuyên Quang |
22 |
|
42 |
Quảng Trị |
74 |
11 |
Hà Giang |
23 |
|
43 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
12 |
Lào Cai |
24 |
|
44 |
Quảng Ngãi |
76 |
13 |
Lai Châu |
25 |
|
45 |
Bình Định |
77 |
14 |
Sơn La |
26 |
|
46 |
Phú Yên |
78 |
15 |
Điện Biên |
27 |
|
47 |
Khánh Hòa |
79 |
16 |
Hòa Bình |
28 |
|
48 |
Cục Cảnh sát giao thông |
80 |
17 |
Hà Nội |
Từ 29 đến 33 và 40 |
|
49 |
Gia Lai |
81 |
18 |
Hải Dương |
34 |
|
50 |
Kon Tum |
82 |
19 |
Ninh Bình |
35 |
|
51 |
Sóc Trăng |
83 |
20 |
Thanh Hóa |
36 |
|
52 |
Trà Vinh |
84 |
21 |
Nghệ An |
37 |
|
53 |
Ninh Thuận |
85 |
22 |
Hà Tĩnh |
38 |
|
54 |
Bình Thuận |
86 |
23 |
Đà Nẵng |
43 |
|
55 |
Vĩnh Phúc |
88 |
24 |
Đắk Lắk |
47 |
|
56 |
Hưng Yên |
89 |
25 |
Đắk Nông |
48 |
|
57 |
Hà Nam |
90 |
26 |
Lâm Đồng |
49 |
|
58 |
Quảng Nam |
92 |
27 |
TP. Hồ Chí Minh |
41; từ 50 đến 59 |
|
59 |
Bình Phước |
93 |
28 |
Đồng Nai |
39; 60 |
|
60 |
Bạc Liêu |
94 |
29 |
Bình Dương |
61 |
|
61 |
Hậu Giang |
95 |
30 |
Long An |
62 |
|
62 |
Bắc Cạn |
97 |
31 |
Tiền Giang |
63 |
|
63 |
Bắc Giang |
98 |
32 |
Vĩnh Long |
64 |
|
64 |
Bắc Ninh |
99 |
Theo ký hiệu biển số xe trong nước nêu trên thì biển số xe 14 là tỉnh Quảng Ninh.
Một số quy định về kích thuốc, màu sắc biển số xe:
- Xe ô tô được gắn 02 biển số, 01 biển số kích thước ngắn: Chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm; 01 biển số kích thước dài: Chiều cao 110 mm, chiều dài 520 mm.
Cách bố trí chữ và số trên biển số ô tô của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe, tiếp theo là sêri đăng ký (chữ cái); nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99.
- Xe mô tô được cấp biển số gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm.
Cách bố trí chữ và số trên biển số mô tô của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
- Màu sắc, sêri biển số xe của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước:
+ Biển số xe ô tô nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các tổ chức, cá nhân trong nước, không thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 5 Điều 37 Thông tư 24/2023/TT-BCA;
+ Biển số xe mô tô nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các tổ chức, cá nhân trong nước, không thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 5 Điều 37 Thông tư 24/2023/TT-BCA.
Lưu ý: Đây chỉ là một số nội dung khái quát, vui lòng xem chi tiết nội dung tại Thông tư 24/2023/TT-BCA.
Để giúp mọi người thuận tiện trong việc tra cứu các mức phạt vi phạm giao thông,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã cho ra đời iThong – App tra cứu mức phạt giao thông:
Tải về App iThong trên Android TẠI ĐÂY
Tải về App iThong trên iOS TẠI ĐÂY
Hoặc Quét mã QR dưới đây: