Theo đó, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm 29 chỉ tiêu và thuộc 06 nhóm, cụ thể như sau:
(1) Nhóm Quy hoạch xây dựng, kiến trúc có các chỉ tiêu cụ thể như:
- Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị - Mã số: 0101;
- Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn - Mã số: 0102;
- Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc - Mã số: 0103;
- Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng - Mã số: 0104.
(2) Nhóm Hoạt động đầu tư xây dựng có các chỉ tiêu cụ thể như:
- Tổng số giấy phép xây dựng được cấp - Mã số: 0201;
- Tổng số công trình khởi công mới - Mã số: 0202;
- Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng - Mã số: 0203;
- Tổng số sự cố công trình xây dựng - Mã số: 0204;
- Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng - Mã số: 0205;
- Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình - Mã số: 0206;
- Chỉ số giá xây dựng - Mã số: 0207.
(3) Nhóm Phát triển đô thị có các chỉ tiêu cụ thể như:
- Số lượng đô thị - Mã số: 0301;
- Diện tích đất đô thị - Mã số: 0302;
- Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị - Mã số: 0303.
(4) Nhóm Hạ tầng kỹ thuật có các chỉ tiêu cụ thể như:
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị - Mã số: 0401;
- Tổng công suất cấp nước - Mã số: 0402;
- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*) - Mã số: 0403;
- Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung - Mã số: 0404;
- Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch - Mã số: 0405;
- Tổng công suất xử lý nước thải đô thị - Mã số: 0406;
- Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Mã số: 0407;
- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải - Mã số: 0408;
- Tỷ lệ điện đất giao thông so với đất xây dựng đô thị - Mã số: 0409;
- Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị - Mã số: 0410;
- Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị - Mã số: 0411;
- Tổng chiều dài đường đô thị - Mã số: 0412.
(5) Nhóm Nhà ở có các chỉ tiêu cụ thể như:
- Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*) - Mã số: 0501;
- Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm (*) - Mã số: 0502.
(6) Nhóm Vật liệu xây dựng có các chỉ tiêu cụ thể như:
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng - Mã số: 0601.
Ghi chú (*) Chỉ tiêu thống kê quốc gia Bộ Xây dựng là cơ quan chính chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp.
Xem chi tiết tại Thông tư 13/2023/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 01/3/2024 và thay thế Thông tư 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018.