Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long

31/10/2025 09:50 AM

Dưới đây là thông tin văn bản áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long.

Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất tỉnh Vĩnh Long

Ngày 29/9/2025, UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quyết định 1446/QĐ-UBND về việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh sau sáp nhập.

Theo đó, áp dụng Quyết định 26/2025/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về định mức kinh tế - kỹ thuật để làm cơ sở lập, phê duyệt dự toán xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập.

Như vậy, định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất tỉnh Vĩnh Long (mới) được áp dụng theo Quyết định 26/2025/QĐ-UBND.

Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất

Theo Quyết định 26/2025/QĐ-UBND, định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất được quy định như sau:

1. Định mức lao động

Bảng 04. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/tỉnh)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

     

1.1

Xác định loại xã loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

2,46

 

1.2

Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

2,46

 

1.3

Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

8,20

 

1.4

Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

1KTV4

4,10

 

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

     

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

1KS3

104,00

 

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)

 

3.700,00

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

1KS3

104,00

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

1KS3

52,00

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

1KS3

52,00

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

1KS3

156,00

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

     

3.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

45,10

 

3.2

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

27,06

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành.

     

4.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

16,40

 

4.2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

8,20

 

5

Xây dựng bảng giá đất

     

5.1

Xây dựng bảng giá đất

     

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.4

Bảng giá đất rừng phòng hộ

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.5

Bảng giá đất rừng đặc dụng

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.6

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.7

Bảng giá đất làm muối

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.8

Bảng giá đất chăn nuôi tập trung

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.9

Bảng giá đất nông nghiệp khác

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.10

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Nhóm 2 (1KS4+1KS3

20,000

 

5.1.11

Bảng giá đất ở tại đô thị

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

30,00

 

5.1.12

Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.13

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.14

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.15

Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.16

Bảng giá các loại đất trong khu công nghệ cao

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.17

Bảng giá đất tôn giáo

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.18

Bảng giá đất tín ngưỡng

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.19

Bảng giá đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.20

Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.21

Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.22

Bảng giá đất công trình sự nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.23

Bảng giá đất có mặt nước chuyên dùng

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.24

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.1.25

Bảng giá đất phi nông nghiệp khác

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

15,00

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

20,00

 

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất

1KTV4

5,00

 

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng 04 tính cho 09 đơn vị hành chính cấp huyện, 104 đơn vị hành chính cấp xã; 104 điểm điều tra, 22.200 phiếu điều tra.

- Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại mục 5.1 của Bảng 04, Bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó; trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại mục 5.1 của Bảng 04 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.

2. Định mức dụng cụ, thiết bị và vật liệu

a) Dụng cụ

Bảng 05 Định mức dụng cụ

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/tỉnh)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

854,77

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

854,77

 

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

213,69

 

4

Kéo cắt giấy

Cái

9

21,37

 

5

Bàn dập ghim

Cái

24

53,42

 

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

 

5.920,00

7

Giày bảo hộ

Đôi

6

 

5.920,00

8

Tất

Đôi

6

 

5.920,00

9

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

 

5.920,00

10

Mǜ cứng

Cái

12

 

5.920,00

11

USB (4 GB)

Cái

12

854,77

 

12

Lưu điện

Cái

60

341,91

 

13

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

320,54

 

14

Quần áo mưa

Bộ

6

 

1.776,00

15

Bình đựng nước uống

Cái

6

 

5.920,00

16

Ba lô

Cái

24

 

5.920,00

17

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

427,38

 

18

Gọt bút chì

Cái

9

42,74

296,00

19

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

854,77

 

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

427,38

 

21

Máy tính Casio

Cái

36

534,23

 

22

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

36

32,05

 

23

Máy hút bụi 1,5 kW

Cái

60

153,86

 

24

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

133,56

 

25

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

213,69

 

26

Điện năng

kW

 

608,06

 

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng 05 tính cho 09 đơn vị hành chính cấp huyện, 104 đơn vị hành chính cấp xã; 104 điểm điều tra, 22.200 phiếu điều tra.

- Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo bảng sau:

Bảng 06. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

2,58

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

50,76

100,00

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

11,28

 

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

 

100,00

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

11,28

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

5,64

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

5,64

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

16,92

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

13,92

 

4

Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

4,75

 

5

Xây dựng Bảng giá đất

26,10

 

5.1

Xây dựng bảng giá đất

19,78

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

0,44

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

0,44

 

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

0,44

 

5.1.4

Bảng giá đất rừng phòng hộ

0,44

 

5.1.5

Bảng giá đất rừng đặc dụng

0,44

 

5.1.6

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

0,44

 

5.1.7

Bảng giá đất làm muối

0,44

 

5.1.8

Bảng giá đất chăn nuôi tập trung

0,44

 

5.1.9

Bảng giá đất nông nghiệp khác

0,44

 

5.1.10

Bảng giá đất ở tại nông thôn

3,16

 

5.1.11

Bảng giá đất ở tại đô thị

4,75

 

5.1.12

Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

0,57

 

5.1.13

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ

0,57

 

5.1.14

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,57

 

5.1.15

Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,57

 

5.1.16

Bảng giá các loại đất trong khu công nghệ cao

0,57

 

5.1.17

Bảng giá đất tôn giáo

0,57

 

5.1.18

Bảng giá đất tín ngưỡng

0,57

 

5.1.19

Bảng giá đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

0,57

 

5.1.20

Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,57

 

5.1.21

Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,57

 

5.1.22

Bảng giá đất công trình sự nghiệp

0,57

 

5.1.23

Bảng giá đất có mặt nước chuyên dùng

0,57

 

5.1.24

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch

0,57

 

5.1.25

Bảng giá đất phi nông nghiệp khác

0,57

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

6,32

 

6

Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất

1,58

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất

0,31

 
 

Tổng

100,00

100,00

b) Thiết bị

Bảng 07. Định mức thiết bị

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/tỉnh)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

0,5

69,45

 

2

Máy vi tính

Cái

0,4

160,27

 

3

Máy điều hòa nhiệt đô

Cái

2,2

80,14

 

4

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

32,05

 

5

Máy tính xách tay

Cái

0,5

32,05

592,00

6

Máy phô tô

Cái

1,5

53,42

 

7

Máy ảnh

Cái

   

370,00

8

Điện năng

kW

 

457,17

 

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng 07 tính cho 09 đơn vị hành chính cấp huyện, 104 đơn vị hành chính cấp xã; 104 điểm điều tra, 22.200 phiếu điều tra.

- Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 06.

c) Vật liệu

Bảng 08. Định mức vật liệu

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức
(ca/tỉnh)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

20,50

 

2

Băng dính to

Cuộn

32,80

 

3

Bút dạ màu

Bộ

9,84

32,56

4

Bút chì

Chiếc

30,34

97,68

5

Bút xóa

Chiếc

32,80

 

6

Bút nhớ dòng

Chiếc

31,98

 

7

Tẩy chì

Chiếc

24,60

44,40

8

Mực in A3 Laser

Hộp

2,54

 

9

Mực phô tô

Hộp

6,56

 

10

Hồ dán khô

Hộp

9,84

 

11

Bút bi

Chiếc

31,16

97,68

12

Sổ ghi chép

Cuốn

12,30

65,12

13

Cặp 3 dây

Chiếc

13,94

65,12

14

Giấy A4

Gram

32,80

29,60

15

Giấy A3

Gram

8,20

 

16

Ghim dập

Hộp

24,60

 

17

Ghim vòng

Hộp

20,50

 

18

Túi Ny lông đựng tài liệu

Chiếc

 

65,12

Ghi chú: Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 06.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 13

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079