
Ngân hàng nhà nước cung cấp 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Hình từ internet)
![]() |
Công văn 11047/NHNN-VP |
Ngày 15/12/2025, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có ban hành Công văn 11047/NHNN-VP hướng dẫn về việc triển khai Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tập trung của NHNN Việt Nam và cung cấp 32 DVCTT toàn trình.
Thực hiện Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số về thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về phê duyệt Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia và các văn bản chỉ đạo khác về việc triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC liên quan đến doanh nghiệp và có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xin trân trọng thông báo:
- Kể từ ngày 15/12/2025, Ngân hàng Nhà nước chính thức hoàn thiện nâng cấp, triển khai Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tập trung và cung cấp thêm 32 dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình (theo Phụ lục đính kèm) cho tổ chức tín dụng, doanh nghiệp và cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
Đây là các TTHC liên quan đến doanh nghiệp, có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu được thực hiện trên môi trường điện tử thống nhất, không phụ thuộc địa giới hành chính.
- Kể từ thời điểm công bố 32 DVCTT toàn trình nêu trên, tổ chức tín dụng, doanh nghiệp và cá nhân có thể lựa chọn phương thức nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi qua đơn vị bưu chính, tùy thuộc nhu cầu và thuận tiện nhất cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Như vậy, đến thời điểm hiện nay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có tổng số 57 DVCTT toàn trình (bao gồm 02 DVCTT cung cấp trên Một cửa Quốc gia và 55 DVCTT cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia). Kể từ ngày 15/12/2025, toàn bộ (100%) các TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đủ điều kiện, liên quan đến doanh nghiệp và có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu đã cung cấp theo hình thức dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam rất mong tiếp tục nhận được sự phối hợp, hướng dẫn của Văn phòng Trung ương Đảng, Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an để hoàn thiện hệ thống, bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, kết nối, liên thông dữ liệu và hướng dẫn nghiệp vụ, đồng thời mong tiếp tục nhận được sự phối hợp, hỗ trợ chặt chẽ của các Bộ, ngành trong quá trình vận hành, hoàn thiện hệ thống.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trân trọng thông báo tới Quý Cơ quan.
Theo đó, tại Phụ lục đính kèm theo Công văn 11047/NHNN-VP Ngân hàng nhà nước cung cấp 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cụ thể bao gồm:
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
|
1 |
1.000111 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
2 |
1.000972 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
3 |
1.000586 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
4 |
1.000186 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
5 |
2.000085 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
|
6 |
1.000195 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
|
7 |
1.000541 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chỉ, trá ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
8 |
1.000555 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
9 |
1.003338 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
|
10 |
1.003331 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
11 |
1.002089 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
|
12 |
1.000405 |
Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
|
13 |
1.000859 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
|
14 |
1.003463 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
|
15 |
1.000107 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
16 |
2.000899 |
Thủ tục chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
|
17 |
1.000125 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay nước ngoài của tổ chức tín dụng |
|
18 |
2.000077 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
19 |
1.000526 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
|
20 |
1.001579 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
21 |
1.001559 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
|
22 |
1.001616 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
23 |
1.001621 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
24 |
1.001627 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
|
25 |
2.001316 |
Thủ tục chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
26 |
1.002167 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
|
27 |
1.000194 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
28 |
1.000206 |
Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
29 |
2.000722 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều cổ phần lệ của ngân hàng thương mại |
|
30 |
1.001201 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
|
31 |
1.000756 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
|
32 |
1.001317 |
Thủ tục Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |