
TPHCM chi hơn 10 nghìn tỷ đồng điều chỉnh tiền lương năm 2026 (Hình từ Internet)
TPHCM ban hành Quyết định 3380/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố năm 2026.
Theo đó: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2026 của Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết theo các biểu số liệu kèm theo Công văn số 16372/STC-QLNS ngày 17 tháng 12 năm 2025 về công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2026).
Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo Công văn số 16372/STC-QLNS ngày 17 tháng 12 năm 2025 về công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2026.
Theo đó, cân đối ngân sách địa phương năm 2026
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
289.588.945 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
228.085.925 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
124.231.800 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
103.854.125 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.336.705 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
6.336.705 |
|
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV |
Tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách địa phương |
20.000.000 |
|
V |
Thu bán đấu giá đất công và cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh |
0 |
|
VI |
Thu huy động sự đóng góp từ các doanh nghiệp được hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư và thu huy động khác |
0 |
|
VII |
Thu viện trợ |
99.742 |
|
VIII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
35.066.573 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
305.606.645 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
299.269.940 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
144.078.000 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
135.118.566 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.259.901 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
14.360 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
8.130.721 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
10.668.392 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
6.336.705 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
6.336.705 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
16.017.700 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
1.021.020 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
1.021.020 |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
16.017.700 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
16.017.700 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Như vậy, năm 2026, TPHCM dự kiến chi 10,668 tỷ đồng tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương.
Quốc hội chi 57 nghìn tỷ đồng cải cách tiền lương năm 2026
Chi 57 nghìn tỷ đồng cải cách tiền lương từ 2026
Quốc hội thông qua Nghị quyết 246/2025/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2026, có hiệu lực từ 2026.
Theo đó, dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm 2026 như sau:
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
|
TỔNG CHI NSTW |
1.809.056 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
238.421 |
|
B |
BỔ SUNG ĐẢM BẢO THỰC HIỆN LƯƠNG CƠ SỞ 2,34 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG CẢ NĂM 2026 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
53.554 |
|
C |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
1.517.080 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
470.000 |
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
1.950 |
|
III |
Chi trả nợ lãi |
117.400 |
|
IV |
Chi viện trợ |
6.300 |
|
V |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương) |
860.430 |
|
1 |
Chi quốc phòng |
261.480 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
152.190 |
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
52.150 |
|
4 |
Chi khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
20.000 |
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
40.520 |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
4.750 |
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.120 |
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
1.260 |
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.680 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
52.780 |
|
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
69.980 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
129.050 |
|
13 |
Dự phòng bảo đảm an ninh, an toàn tài chính |
15.000 |
|
14 |
Chi cải cách tiền lương |
57.470 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách trung ương |
61.000 |