Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT

19/06/2025 11:30 AM

Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT mới nhất là nội dung tại Quyết định 824/QĐ-BYT ngày 15/02/2023.

Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT

Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT (Hình từ Internet)

Ngày 15/02/2023, Bộ Y tế ban hành Quyết định 824/QĐ-BYT bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

1. Danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT là gì?

Theo Điều 4 Quyết định 824/QĐ-BYT thì danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở dữ liệu đầu vào sử dụng để trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội trên phạm vi toàn quốc và với các cơ quan có liên quan.

2. Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT

Tổng hợp danh mục mã dùng chung trong khám chữa bệnh BHYT gồm 06 danh mục như sau:

2.1. Danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh

STT

MA_LOAI_KCB

Diễn giải

1

01

Khám bệnh.

2

02

Điều trị ngoại trú.

3

03

Điều trị nội trú.

4

04

Điều trị nội trú ban ngày.

5

05

Điều trị ngoại trú các bệnh mạn tính dài ngày liên tục trong năm, áp dụng cho các bệnh theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT về ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, có khám bệnh và lĩnh thuốc.

6

06

Điều trị lưu tại Trạm Y tế tuyến xã, Phòng khám đa khoa khu vực.

7

07

Nhận thuốc theo hẹn (không khám bệnh).

8

08

Điều trị ngoại trú các bệnh mạn tính dài ngày liên tục trong năm, áp dụng cho các bệnh theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT, có khám bệnh, có thực hiện các dịch vụ kỹ thuật và/hoặc được sử dụng thuốc.

9

09

Điều trị nội trú dưới 04 (bốn) giờ.

10

10

Các trường hợp khác.

2.2. Danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền

 

STT

PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN

TÊN PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN

I

PHƯƠNG PHÁP SƠ CHẾ (viết tắt là SC)

1

Lựa chọn dược liệu

SC0

Chưa sơ chế

2

Phương pháp rửa

SC1

Rửa

3

Phương pháp ủ mềm

SC2

Ủ mềm

4

Phương pháp ngâm

SC3

Ngâm

5

Phương pháp thái

SC4

Thái (gồm Thái phiến, chặt, cắt đoạn)

6

Phương pháp phơi

SC5

Phơi

7

Phương pháp sấy

SC6

Sấy

II

PHƯƠNG PHÁP PHỨC CHẾ (viết tắt là PC)

8

Phương pháp chế biến dùng lửa (hỏa chế)

PC1

Hỏa chế

9

Sao trực tiếp không có phụ liệu

PC2

Sao trực tiếp

10

 

PC2.01

Sao qua (vi sao)

11

 

PC2.02

Sao vàng

12

 

PC2.03

Sao vàng cháy cạnh

13

 

PC2.04

Sao vàng hạ thổ

14

 

PC2.05

Sao đen (hắc sao)

15

 

PC2.06

Sao cháy (thán sao, sao tồn tính)

16

Chích, tẩm

PC3

Chích, tẩm

17

 

PC3.01

Chích rượu

18

 

PC3.02

Chích gừng

19

 

PC3.03

Chích muối ăn

20

 

PC3.04

Chích giấm

21

 

PC3.05

Chích mật ong

22

Sao gián tiếp

PC4

Sao gián tiếp

23

 

PC4.01

Sao cách cám

24

 

PC4.02

Sao cách gạo

25

 

PC4.03

Sao cách bột văn cáp

26

 

PC4.04

Sao cách cát

27

 

PC4.05

Sao cách đất

28

Phương pháp nung

PC5

Nung

29

 

PC5.01

Nung kín

30

 

PC5.02

Nung hở

31

Phương pháp hỏa phi

PC6

Hỏa phi

32

Phương pháp nướng

PC7

Nướng

33

Phương pháp chế biến dùng nước (thủy chế)

PC8

Thủy chế

34

 

PC8.01

Ngâm với dịch phụ liệu

35

 

PC8.02

36

 

PC8.03

Thủy phi

37

Phương pháp chế biến phối hợp nước và lửa (Thủy hỏa hợp chế)

PC9

Thủy hỏa hợp chế

38

 

PC9.01

Đồ

39

 

PC9.02

Nấu

40

Phương pháp khác (nếu có)

PCK

Phương pháp khác

2.3. Danh mục mã thuốc bổ sung mới theo Thông tư 20/2020/TT-BYT

STT

TÊN HOẠT CHẤT

MA_THUOC

1

Ceftazidim + Avibactam

20.194

2

Ceftolozan + Tazobactam

20.197

3

Molnupiravir

20.287

4

Anidulafungin

20.289

5

Micafungin

20.302

6

Apixaban

20.562

7

Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir

20.20.273

2.4. Danh mục mã xăng, dầu

STT

Loại xăng, dầu

Mã xăng, dầu

Vùng 1

Vùng 2

1

Xăng RON 95-IV

R954V1

R954V2

2

Xăng RON95-III

R953V1

R953V2

3

Xăng sinh học E5 RON 92-II

E922V1

E922V2

4

Dầu DO 0,001S-V

D1S5V1

D1S5V2

5

Dầu DO 0,05S-II

D5S2V1

D5S2V2

6

Xăng RON 95-V

R955V1

R955V2

2.5. Danh mục mã đối tượng giám định y khoa

TT

Đối tượng giám định

Mã đối tượng giám định (MA_DOI_TUONG)

1

Bệnh binh

BB

2

Thương binh

TB

3

Chất độc hóa học

CĐHH

4

Giám định tổng hợp

TH

5

Nghỉ hưu trước tuổi

KNLĐH

6

Tai nạn lao động

TNLĐ

7

Bệnh nghề nghiệp

BNN

8

Hưởng BHXH một lần

BHXH1L

9

Tuất

KNLĐT

10

Người khuyết tật

NKT

11

Khám nghĩa vụ quân sự

NVQS

Lưu ý:

- Danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh; mã đối tượng khám bệnh, chữa bệnh; mã phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền áp dụng thực hiện từ ngày 31/3/2023.

- Danh mục mã thuốc bổ sung mới theo Thông tư 20/2022/TT-BYT áp dụng thực hiện từ ngày 01/3/2023.

- Danh mục mã xăng, dầu; mã đối tượng giám định y khoa áp dụng thực hiện từ ngày 15/02/2023.

Quyết định 824/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 15/02/2023.

Chia sẻ bài viết lên facebook 111,194

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079