Đã có Thông tư 33/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân tại Thông tư 01/2018/TT-BCT (Hình từ Internet)
Ngày 02/06/2025, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 33/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.
Theo đó, Thông tư 33/2025/TT-BTC bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3, thay thế Phụ lục I của Thông tư 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.
- Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư 01/2018/TT-BCT.
- Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 33/2025/TT-BTC.
Thông tư 33/2025/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/7/2025.
Căn cứ theo phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 33/2025/TT-BTC quy định danh mục hàng hóa như sau:
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 07 |
0714 |
10 |
|
- Sắn: |
Chương 08 |
|
|
|
- Hạt Điều: |
|
0801 |
31 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801 |
32 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
Chương 10 |
1005 |
|
|
Ngô |
Chương 11 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 11 |
Chương 12 |
1201 |
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1212 |
93 |
|
- - Mía đường: |
Chương 25 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 25 trừ nhóm 2501 |
Chương 26 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 26 trừ các mã HS: 2618.00.00, 2619.00.00 và các nhóm: 2620, 2621 |
Chương 27 |
2701 |
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
2704 |
|
|
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
Chương 39 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 39 trừ các nhóm HS: 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926 |
Chương 40 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 40 trừ mã HS 4004.00.00 và các nhóm: 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017 |
Chương 41 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 41 trừ các nhóm HS: 4101, 4102, 4103 |
Chương 44 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 44 trừ các nhóm HS: 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 |
Chương 50 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 50 |
Chương 51 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 51 trừ nhóm 5103 |
Chương 52 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 52 trừ nhóm 5202 |
Chương 53 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 53 |
Chương 54 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 54 |
Chương 55 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 55 |
Chương 56 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 56 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 trừ các nhóm: 5805, 5811 |
Chương 59 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 59 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
Chương 72 |
7201 |
|
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
|
7202 |
|
|
Hợp kim fero |
Chương 73 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 73 trừ các các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 |
Chương 74 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và nhóm 7418 |
Chương 75 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 75 trừ mã HS 7503.00.00 |
Chương 76 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các nhóm 7615, 7616 |
Chương 78 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 78 trừ mã HS 7802.00.00 và nhóm 7806 |
Chương 79 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 79 trừ mã HS 7902.00.00 và nhóm 7907 |
Chương 80 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và nhóm 8007 |
Nguyễn Thị Mỹ Quyền