Ngày 12/6/2025, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Theo đó, kể từ ngày 12/06/2025, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố (giảm đi 29 tỉnh); trong đó có 19 tỉnh và 4 thành phố hình thành sau sắp xếp.
Các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện các công tác chuẩn bị cần thiết bảo đảm để chính quyền địa phương ở các tỉnh, thành phố hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 chính thức hoạt động từ ngày 1/7/2025.
Chính quyền địa phương ở các tỉnh, thành phố trước sắp xếp tiếp tục hoạt động cho đến khi chính quyền địa phương ở tỉnh, thành phố hình thành sau sắp xếp chính thức hoạt động.
Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hình thành sau sắp xếp, các cơ quan, tổ chức có liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị quyết này; sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức ở địa phương; hỗ trợ, kịp thời giải quyết khó khăn, vướng mắc của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị tác động, ảnh hưởng của việc thực hiện sắp xếp; bảo đảm an sinh xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người dân, doanh nghiệp và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
Cùng nhìn lại 29 địa phương không còn tên gọi đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập từ 12/6/2025:
STT |
Tỉnh cũ |
Logo biểu trưng |
Đồng bằng sông Hồng |
||
1 |
Vĩnh Phúc |
|
2 |
Hải Dương |
|
3 |
Thái Bình |
Chưa có logo chính thức |
4 |
Hà Nam |
|
5 |
Nam Định |
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
||
6 |
Hà Giang |
Chưa có logo chính thức |
7 |
Bắc Kạn |
|
8 |
Yên Bái |
|
9 |
Bắc Giang |
|
10 |
Hoà Bình |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
||
11 |
Quảng Bình |
|
12 |
Quảng Nam |
|
13 |
Bình Định |
|
14 |
Phú Yên |
|
15 |
Ninh Thuận |
|
16 |
Bình Thuận |
|
Tây Nguyên |
||
17 |
Kon Tum |
|
18 |
Đắk Nông |
|
Đông Nam Bộ |
||
19 |
Bình Phước |
|
20 |
Bình Dương |
|
21 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
||
22 |
Long An |
|
23 |
Tiền Giang |
|
24 |
Bến Tre |
|
25 |
Trà Vinh |
|
26 |
Kiên Giang |
|
27 |
Hậu Giang |
|
28 |
Sóc Trăng |
|
29 |
Bạc Liêu |
|
29 địa phương không còn tên gọi đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập (Hình từ internet)
TT |
Tên tỉnh, thành mới (Tỉnh, thành được sáp nhập) |
Diện tích (Km2) |
Dân số (người) |
1 |
Tuyên Quang (Hà Giang + Tuyên Quang) |
13.795,6 |
1.865.270 |
2 |
Cao Bằng |
6.700,39 |
573.119 |
3 |
Lai Châu |
9.068,73 |
512.601 |
4 |
Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái) |
13.257 |
1.778.785 |
5 |
Thái Nguyên (Bắc Kạn + Thái Nguyên) |
8.375,3 |
1.799.489 |
6 |
Điện Biên |
9.539,93 |
673.091 |
7 |
Lạng Sơn |
8.310,18 |
881.384 |
8 |
Sơn La |
14.109,83 |
1.404.587 |
9 |
Phú Thọ (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ) |
9.361,4 |
4.022.638 |
10 |
Bắc Ninh (Bắc Giang + Bắc Ninh) |
4.718,6 |
3.619.433 |
11 |
Quảng Ninh |
6.207,93 |
1.497.447 |
12 |
TP. Hà Nội |
3.359,84 |
8.807.523 |
13 |
TP. Hải Phòng (Hải Dương + TP. Hải Phòng) |
3.194,7 |
4.664.124 |
14 |
Hưng Yên (Thái Bình + Hưng Yên) |
2.514,8 |
3.567.943 |
15 |
Ninh Bình (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định) |
3.942,6 |
4.412.264 |
16 |
Thanh Hóa |
11.114,71 |
4.324.783 |
17 |
Nghệ An |
16.486,49 |
3.831.694 |
18 |
Hà Tĩnh |
5.994,45 |
1.622.901 |
19 |
Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị) |
12.700 |
1.870.845 |
20 |
TP. Huế |
4.947,11 |
1.432.986 |
21 |
TP. Đà Nẵng (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng) |
11.859,6 |
3.065.628 |
22 |
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum) |
14.832,6 |
2.161.755 |
23 |
Gia Lai (Gia Lai + Bình Định) |
21.576,5 |
3.583.693 |
24 |
Đắk Lắk (Phú Yên + Đắk Lắk) |
18.096,4 |
3.346.853 |
25 |
Khánh Hoà (Khánh Hòa + Ninh Thuận) |
8555,9 |
2.243.554 |
26 |
Lâm Đồng (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận) |
24.233,1 |
3.872.999 |
27 |
Đồng Nai (Bình Phước + Đồng Nai) |
12.737,2 |
4.491.408 |
28 |
Tây Ninh (Long An + Tây Ninh) |
8.536,5 |
3.254.170 |
29 |
TP. Hồ Chí Minh (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu) |
6.772,6 |
14.002.598 |
30 |
Đồng Tháp (Tiền Giang + Đồng Tháp) |
5.938,7 |
4.370.046 |
31 |
An Giang (Kiên Giang + An Giang) |
9.888,9 |
4.952.238 |
32 |
Vĩnh Long (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh) |
6.296,2 |
4.257.581 |
33 |
TP. Cần Thơ (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ) |
6.360,8 |
4.199.824 |
34 |
Cà Mau (Bạc Liêu + Cà Mau) |
7.942,4 |
2.606.672 |