Danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Hình từ Internet)
Ngày 16/7/2025, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 1762/QĐ-BKHCN ban hành danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1762/QĐ-BKHCN quy định danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ như sau:
TT |
Tên cơ sở dữ liệu chuyên ngành KHCN, ĐSMT và CĐS |
Đơn vị chủ trì xây dựng, cập nhật và phát triển |
1 |
CSDL Sở hữu công nghiệp |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
CSDL Công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
CSDL Tổ chức đại diện sở hữu công nghiệp, người đại diện sở hữu công nghiệp |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
CSDL Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
CDSL về nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
6 |
CSDL Cấp phép và giấy phép, báo cáo thực trạng an toàn bức xạ |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
7 |
CSDL Sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
8 |
CSDL Liều chiếu xạ cá nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
9 |
CSDL Thiết bị đo và hiệu chuẩn |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 |
CSDL Đào tạo và chứng nhận về đào tạo an toàn bức xạ |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
11 |
CSDL Kiểm tra, thanh tra chuyên ngành an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
12 |
CSDL về ứng dụng và phát triển năng lượng nguyên tử |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
13 |
CSDL về quan trắc phóng xạ môi trường |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
14 |
CSDL về thanh sát hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
15 |
CSDL Quy chuẩn kỹ thuật |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
16 |
CSDL Tiêu chuẩn quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
17 |
CSDL Mã số, mã vạch quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
18 |
CSDL Truy xuất nguồn gốc quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
19 |
CSDL Nhãn điện tử quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
20 |
CSDL Hộ chiếu số của sản phẩm quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quốc gia |
21 |
CSDL Cơ quan, doanh nghiệp bưu chính |
Vụ Bưu chính |
22 |
CSDL Tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
23 |
CSDL Tỷ trọng kinh tế số ICT |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
24 |
CSDL Doanh nghiệp sử dụng các nền tảng số |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
25 |
CSDL Doanh nghiệp tham gia chương trình SMEdx |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
26 |
CSDL Tổng hợp về xã hội số. |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
27 |
CSDL Doanh nghiệp đánh giá mức độ CDS (DBI) |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
28 |
CSDL Danh sách tổ chức, cá nhân thuộc Mạng lưới tư vấn chuyển đổi số |
Vụ Kinh tế số và Xã hội số |
29 |
CSDL Thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực KHCN và ĐMST |
Vụ Hợp tác quốc tế |
30 |
CSDL Kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng đến cấp xã |
Cục Bưu điện Trung ương |
31 |
CSDL Dịch vụ, điểm bưu chính |
Cục Bưu điện Trung ương |
32 |
CSDL Đánh giá DTI |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
33 |
CSDL Giao dịch kết nối |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
34 |
CSDL công nghiệp công nghệ số |
Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin |
35 |
CSDL về cung cầu công nghệ |
Cục Đổi mới sáng tạo |
36 |
CSDL Chuyên gia tư vấn công nghệ |
Cục Đổi mới sáng tạo |
37 |
CSDL Đánh giá chỉ số sáng tạo |
Cục Đổi mới sáng tạo |
38 |
CSDL Doanh nghiệp khởi nghiệp |
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ |
39 |
CSDL Cấp phép lĩnh vực tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
40 |
CSDL Kiểm tra, kiểm soát tần số |
Cục Tần số vô tuyến điện |
41 |
CSDL Quy hoạch tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
42 |
CSDL Công bố Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Cục Thông tin, Thống kê |
43 |
CSDL Nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Cục Thông tin, Thống kê |
44 |
CSDL Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Cục Thông tin, Thống kê |
45 |
CSDL Nhân lực khoa học và công nghệ |
Cục Thông tin, Thống kê |
46 |
CSDL Giấy phép lĩnh vực viễn thông |
Cục Viễn thông |
47 |
CSDL Cơ quan, doanh nghiệp lĩnh vực viễn thông |
Cục Viễn thông |
48 |
CSDL Kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện |
Cục Viễn thông |
49 |
CSDL Kiểm định viễn thông |
Cục Viễn thông |
50 |
CSDL Chứng nhận hợp quy sản phẩm |
Cục Viễn thông |
51 |
CSDL Thuê bao chuyển mạng |
Cục Viễn thông |
52 |
CSDL Chất lượng viễn Thông |
Cục Viễn thông |
53 |
CSDL Xác nhận Kiểm tra nhà nước về hàng hóa nhập khẩu |
Cục Viễn thông |
54 |
CSDL Doanh thu dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
55 |
CSDL Giá dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
56 |
CSDL Cấp phép lĩnh vực Chứng thực điện tử |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
57 |
CSDL về số lượng tên miền quốc gia “.vn” tại các địa phương trên cả nước |
Trung tâm Internet Việt Nam |
58 |
CSDL Thống kê tốc độ truy cập Internet băng rộng cố định và băng rộng di động của các Doanh nghiệp và địa phương trên cả nước |
Trung tâm Internet Việt Nam |
59 |
CSDL Tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Văn phòng Công nhận chất lượng (BoA) |
Nguyễn Thị Mỹ Quyền