15 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường có phương án cắt giảm, đơn giản hóa (Hình từ internet)
Ngày 05/8/2025, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa các quy định, thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đó, tại phương án cắt giảm, đơn giản hóa các quy định, thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, có 15 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường như sau:
(1) Thủ tục hành chính 1: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (1.004880)
* Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC từ 48 ngày xuống 33 ngày từ thời điểm Tổ chức nộp phí thẩm định (cắt giảm thời gian tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; thời gian tổ chức họp hội đồng thẩm định, thời gian trình Giấy chứng nhận cho Tổ chức).
- Bãi bỏ các loại thành phần hồ sơ phải nộp kèm theo “Hồ sơ năng lực” tại Mẫu số XXVI của Nghị định 08/2022/NĐ-CP:
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo của các cán bộ quan trắc tại hiện trường.
+ Sổ tay chất lượng (quan trắc tại hiện trường).
+ Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn (quan trắc tại hiện trường).
+ Các tài liệu liên quan khác (quan trắc tại hiện trường).
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm.
+ Sổ tay chất lượng (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí nghiệm của lần gần nhất.
+ Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu chuẩn/giám định nội bộ.
+ Danh mục các Thủ tục hành chính, quy trình, hồ sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng.
+ Các tài liệu liên quan khác (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Bản sao có chứng thực các chứng chỉ đã được chứng nhận/công nhận trước đây.
Theo đó các hồ sơ này tổ chức chỉ cần xuất trình khi hội đồng thẩm định (do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có thẩm quyền thành lập) tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế tại Tổ chức.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
(2) Thủ tục hành chính 2: Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (1.004316)
* Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 33 ngày xuống 23 ngày tính từ ngày tổ chức nộp phí thẩm định (cắt giảm thời gian tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; thời gian tổ chức họp hội đồng thẩm định, thời gian trình giấy chứng nhận cho tổ chức).
- Bãi bỏ các thành phần hồ sơ phải nộp kèm theo “Hồ sơ năng lực” tại Mẫu số XXVI của Nghị định 08/2022/NĐ-CP:
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo của các cán bộ quan trắc tại hiện trường.
+ Sổ tay chất lượng (quan trắc tại hiện trường).
+ Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn (quan trắc tại hiện trường).
+ Các tài liệu liên quan khác (quan trắc tại hiện trường).
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm.
+ Sổ tay chất lượng (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí nghiệm của lần gần nhất.
+ Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu chuẩn/giám định nội bộ.
+ Danh mục các Thủ tục hành chính, quy trình, hồ sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng.
+ Các tài liệu liên quan khác (phân tích trong phòng thí nghiệm).
+ Bản sao có chứng thực các chứng chỉ đã được chứng nhận/công nhận trước đây.
Theo đó các hồ sơ này tổ chức chỉ cần xuất trình khi hội đồng thẩm định (do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có thẩm quyền thành lập) tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế tại Tổ chức.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
(3) Thủ tục hành chính 3: Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm (2.002470)
* Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC (cắt giảm thời gian kiểm tra, đánh giá hồ sơ và ban hành Thông báo chấp thuận/không chấp thuận đăng ký miễn trừ các chất POP) từ 50 ngày xuống còn 35 ngày.
- Bãi bỏ một số nội dung yêu cầu tại Phụ lục XVIII và Phụ lục XIX kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, cụ thể như sau:
+ Mẫu văn bản đăng ký miễn trừ chất POP: Thông tin Fax của tổ chức/cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế; người đại diện theo pháp luật.
+ Mẫu báo cáo đăng ký miễn trừ chất POP: Hợp đồng xử lý chất thải. Theo đó, tổ chức, cá nhân chỉ cần xuất trình khi cơ quan nhà nước kiểm tra thực tế.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
(4) Thủ tục hành chính 4: Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam (2.002469)
* Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống 30 ngày (cắt giảm thời gian trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; thời gian thẩm định; thời gian thành lập hội đồng, thời gian đánh giá, họp Hội đồng đánh giá hồ sơ...).
- Bãi bỏ các thành phần hồ sơ phải nộp kèm theo “Báo cáo sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam” tại Phụ lục XXXIII kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, gồm:
+ Bản sao có công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và danh mục ngành nghề đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao các quyết định phê duyệt, giấy xác nhận các hồ sơ, Thủ tục hành chính môi trường.
+ Các bản sao tài liệu liên quan như hợp đồng ký với đơn vị có chức năng, giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại, chứng từ chuyển giao chất thải nguy hại.
+ Báo cáo giám sát môi trường định kỳ mới nhất và các bản sao tài liệu liên quan.
Theo đó, tổ chức, cá nhân ghi thông tin/dữ liệu về mã số doanh nghiệp và các thông tin về ngành nghề kinh doanh đối với sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận thân thiện môi trường; thông tin về số Quyết định, số Giấy xác nhận, thông tin các hồ sơ TTHC đã thực hiện và đã được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận; thông tin về số, ngày, tháng, năm của Hợp đồng và tên của các doanh nghiệp đã ký các Hợp đồng xử lý chất thải; Thông tin về việc thực hiện báo cáo giám sát môi trường của doanh nghiệp vào các mục tương ứng theo yêu cầu của tại Phụ lục XXXIII kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP và chỉ cần xuất trình khi cơ quan nhà nước kiểm tra thực tế/họp Hội đồng.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
(5) Thủ tục hành chính 5: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Bộ) (1.010732)
* Nội dung đơn giản
- Giảm thời gian thẩm định báo cáo ĐTM đối với dự án nhóm I từ 45 xuống 30 ngày, đối với dự án nhóm II từ 30 xuống 20 ngày; ngoài ra, cắt giảm thời gian cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định từ 20 xuống 15 ngày.
- Bãi bỏ thực hiện thủ tục hành chính này đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa từ 02 vụ trở lên nhưng sử dụng rất ít đất lúa 02 vụ như dự án xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học, nhà văn hóa, trụ sở công an xã,...;
- Phân cấp thẩm quyền cho địa phương thẩm định báo cáo ĐTM đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa từ 02 vụ trở lên.
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
(6) Thủ tục hành chính 6: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp Tỉnh (1.010733)
* Nội dung đơn giản hóa
- Giảm thời gian thẩm định báo cáo ĐTM đối với dự án nhóm II từ 30 xuống 20 ngày.
- Giảm thời gian cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định từ 20 xuống 15 ngày.
- Giảm đối tượng phải thực hiện ĐTM.
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
(7) Thủ tục hành chính 7: Cấp giấy phép môi trường cấp TW (1.010719)
* Nội dung đơn giản hóa
- Giảm thời gian xử lý hồ sơ (từ 45 ngày còn 32 ngày).
- Sửa đổi thẩm quyền cấp phép theo hướng căn cứ vào quy mô, tính chất, theo đó Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp phép môi trường đối với các dự án, cơ sở có tính chất, quy mô tương đương dự án nhóm I.
- Giảm số lần phải lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước từ 02 lần xuống còn 01 lần đối với công trình, dự án chỉ xả nước thải sau khi xử lý lưu lượng nhỏ vào công trình thuỷ lợi như trường học, trụ sở cơ quan, khu tái định cư, khu đấu giá quyền sử dụng đất...
- Bãi bỏ yêu cầu nộp các thành phần hồ sơ: Xem chi tiết tại văn bản.
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
(8) Thủ tục hành chính 8: Cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh (1.010727)
* Nội dung đơn giản hóa
- Sửa đổi thẩm quyền cấp phép theo hướng căn cứ vào quy mô, tính chất; theo đó, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép môi trường đối với dự án nhóm II và dự án nhóm III.
- Giảm số lần phải lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước từ 02 lần xuống còn 01 lần đối với công trình, dự án chỉ xả nước thải sau khi xử lý lưu lượng nhỏ vào công trình thuỷ lợi như trường học, trụ sở cơ quan, khu tái định cư, khu đấu giá quyền sử dụng đất...
- Bãi bỏ yêu cầu nộp các thành phần hồ sơ: Xem chi tiết tại văn bản.
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
(9) Thủ tục hành chính 9: Cấp lại giấy phép môi trường (1.010722)
* Nội dung đơn giản hóa
- Sửa đổi thẩm quyền cấp phép theo hướng căn cứ vào quy mô, tính chất, theo đó, Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp lại giấy phép môi trường đối với các dự án, cơ sở có tính chất, quy mô tương đương dự án nhóm I.
- Giảm số lần phải lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước từ 02 lần xuống còn 01 lần đối với công trình, dự án chỉ xả nước thải sau khi xử lý lưu lượng nhỏ vào công trình thuỷ lợi như trường học, trụ sở cơ quan, khu tái định cư, khu đấu giá quyền sử dụng đất...
- Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 45 ngày xuống còn 32 ngày.
- Bãi bỏ các thành phần hồ sơ sau: Xem chi tiết tại văn bản
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
(10) Thủ tục hành chính 10: Cấp lại giấy phép môi trường cấp Tỉnh (1.010730)
* Nội dung đơn giản hóa
- Sửa đổi thẩm quyền cấp phép theo hướng căn cứ vào quy mô, tính chất; theo đó, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép môi trường đối với dự án nhóm II và dự án nhóm III.
- Giảm số lần phải lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước từ 02 lần xuống còn 01 lần đối với công trình, dự án chỉ xả nước thải sau khi xử lý lưu lượng nhỏ vào công trình thuỷ lợi như trường học, trụ sở cơ quan, khu tái định cư, khu đấu giá quyền sử dụng đất...
- Bãi bỏ các thành phần hồ sơ: Xem chi tiết tại văn bản
* Lộ trình thực hiện: 2025-2026.
Nhóm thủ tục hành chính:
(11) Thủ tục hành chính 11: Cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam (2.002473)
* Nội dung đơn giản hóa
Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày xuống 10 ngày (cắt giảm thời gian trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; thời gian thẩm định, trình Lãnh đạo xem xét, ký Quyết định/văn bản cấp đổi hoặc không cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam đối với sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường)
- Lộ trình thực hiện: 2025.
(12) Thủ tục hành chính 12-13: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CPM) trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) (1.010734 và 1.010735)
* Nội dung đơn giản hóa
Giảm thời gian thẩm định phương án CPM từ 30 xuống 20 ngày; cắt giảm thời gian cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án CPM từ 15 ngày xuống 10 ngày.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
(13) Thủ tục hành chính 14-15: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010721 và 1.010729)
* Nội dung đơn giản hóa
- Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 25 ngày xuống còn 18 ngày.
* Lộ trình thực hiện: 2025.
Xem chi tiết các thành phần hồ sơ được cắt giảm hoặc bãi bỏ của các thủ tục tại Quyết định 1671/QĐ-TTg ngày 05/8/2025.