Thông tư 111/2025: Thời gian huấn luyện, đào tạo Dân quân tự vệ về phòng thủ dân sự (Hình từ Internet)
Ngày 07/10/2025, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 111/2025/TT-BQP quy định công tác huấn luyện, đào tạo phòng thủ dân sự đối với các lực lượng trong Quân đội nhân dân Việt Nam và Dân quân tự vệ.
![]() |
Thông tư 111/2025/TT-BQP |
Theo đó, tại khoản 4 Điều 5 Thông tư 111/2025/TT-BQP thì Bộ Quốc phòng đã quy định về thời gian huấn luyện, đào tạo Dân quân tự vệ về phòng thủ dân sự với nội dung cụ thể như sau:
Thời gian huấn luyện phòng thủ dân sự bằng 02% tổng thời gian huấn luyện quân sự. Thời gian huấn luyện quân sự từ 75% đến 80% so với tổng thời gian huấn luyện đối với từng đối tượng.
+ Dân quân tự vệ năm thứ nhất, huấn luyện 15 ngày/năm (08 giờ/ngày, 120 giờ/năm): Thời gian huấn luyện phòng thủ dân sự 02 giờ/năm.
+ Dân quân tự vệ Cơ động, biển, binh chủng (Phòng không, Pháo binh, Thông tin, Trinh sát, Công binh, Phòng hóa, Y tế), huấn luyện 12 ngày/năm (08 giờ/ngày, 96 giờ/năm): Thời gian huấn luyện phòng thủ dân sự 1,5 giờ/năm.
+ Dân quân tự vệ tại chỗ, huấn luyện 07 ngày/năm (08 giờ/ngày, 56 giờ/năm): Thời gian huấn luyện phòng thủ dân sự 01 giờ/năm.
+ Dân quân thường trực, Hải đội dân quân thường trực, huấn luyện 60 ngày/năm (08 giờ/ngày, 480 giờ/năm): Thời gian huấn luyện phòng thủ dân sự 07 giờ/năm.
Ngoài ra, tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 111/2025/TT-BQP thì Bộ Quốc phòng đã quy định về nội dung đào tạo Dân quân tự vệ về phòng thủ dân sự như sau:
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
1 |
Cách làm bè, mảng bằng vật liệu tại chỗ; cách chèo, chống bè, mảng và thuyền để cấp cứu, vận chuyển người, vật chất ra khỏi vùng lũ lụt |
01 |
|
2 |
Bơi cứu người và phương pháp cấp cứu người bị nạn |
01 |
|
Tổng cộng |
02 |
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
|||
1 |
Phương pháp sử dụng phương tiện, trang bị phòng thủ dân sự |
01 |
01 |
|||
2 |
Nhận biết bão và công tác phòng tránh bão cho người, tài sản |
0,5 |
0,5 |
|||
3 |
Phương pháp vận chuyển người, vũ khí, trang bị, vật chất ra khỏi vùng lũ lụt |
0,5 |
0,5 |
|||
4 |
Phương pháp xử lý mạch đùn, sủi, sạt trượt mái đê, kè, tràn đê |
01 |
01 |
|||
5 |
Phương pháp xử lý một số tình huống về môi trường |
0,5 |
0,5 |
|||
6 |
Phương pháp xử lý một số tình huống cháy, sập đổ công trình |
01 |
01 |
|||
Tổng cộng |
4,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
|||
1 |
Phương pháp sử dụng phương tiện, trang bị trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự |
01 |
01 |
|||
2 |
Nhận biết bão và phòng tránh bão cho tàu, thuyền trên biển |
0,5 |
0,5 |
|||
3 |
Thông tin tìm kiếm cứu nạn trên biển |
0,5 |
0,5 |
|||
4 |
Ứng phó thảm họa, sự cố, tai nạn tàu, thuyền trên biển |
01 |
01 |
|||
5 |
Bơi cứu người và phương pháp cấp cứu người bị nạn trên biển |
0,5 |
0,5 |
|||
6 |
Phương pháp xử lý một số tình huống cháy, nổ trên tàu |
01 |
01 |
|||
Tổng cộng |
4,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
|||
1 |
Bơi cứu người và phương pháp cấp cứu người bị nạn |
01 |
01 |
|||
2 |
Phương pháp sử dụng phương tiện, trang bị trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự |
01 |
01 |
|||
3 |
Phương pháp vận chuyển người, tài sản ra khỏi vùng lũ lụt |
01 |
01 |
|||
Tổng cộng |
03 |
01 |
01 |
01 |
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
|||
1 |
Cách làm bè, mảng bằng vật liệu tại chỗ; cách chèo, chống bè, mảng và thuyền để cấp cứu, vận chuyển người, vật chất ra khỏi vùng lũ lụt |
01 |
01 |
||
2 |
Bơi cứu người và phương pháp cấp cứu người bị nạn |
02 |
02 |
||
3 |
Nhận biết bão và công tác phòng tránh bão cho người, tài sản |
01 |
01 |
||
4 |
Phương pháp vận chuyển người, vũ khí, trang bị, vật chất ra khỏi vùng lũ lụt |
02 |
02 |
||
5 |
Phương pháp xử lý mạch đùn, sủi, sạt trượt mái đê, kè, tràn đê |
01 |
01 |
||
6 |
Phương pháp sử dụng phương tiện, trang bị trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự |
02 |
02 |
||
7 |
Phương pháp xử lý một số tình huống phòng thủ dân sự (cháy nổ, sập đổ công trình, xử lý sự cố môi trường...) |
03 |
03 |
||
8 |
Các kỹ thuật và hành động tìm kiếm cứu nạn |
02 |
02 |
||
Tổng cộng |
14 |
07 |
07 |
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
|||
1 |
Bơi cứu người và phương pháp cấp cứu người bị nạn trên biển |
02 |
02 |
||
2 |
Các thiết bị, phương tiện cứu sinh trên biển và cách sử dụng |
01 |
01 |
||
3 |
Phương pháp sử dụng phương tiện, trang bị trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự |
01 |
01 |
||
4 |
Phương pháp xử lý một số tình huống phòng thủ dân sự (cháy nổ, sập đổ công trình, xử lý sự cố môi trường...) |
02 |
02 |
||
5 |
Thông tin tìm kiếm cứu nạn trên biển |
01 |
01 |
||
6 |
Nhận biết bão và phòng tránh bão cho tàu, thuyền trên biển |
01 |
01 |
||
7 |
Các bước tiến hành hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển |
02 |
02 |
||
8 |
Phương pháp xử lý một số tình huống cháy, nổ trên tàu |
02 |
02 |
||
9 |
ứng phó thảm họa sự cố, tai nạn tàu, thuyền trên biển |
02 |
02 |
||
Tổng cộng |
14 |
07 |
07 |
Xem thêm tại Thông tư 111/2025/TT-BQP về đào tạo phòng thủ dân sự cho Dân quân tự vệ và trong Quân đội có hiệu lực 01/01/2025.