
Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập theo Công văn 9478/BNV-CCVC (Hình từ internet)
Ngày 17/10/2025, Bộ Nội vụ đã ban hành Công văn 9478/BNV-CCVC về rà soát, hoàn thiện vị trí việc làm công chức viên chức.
Theo đó, vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập gồm 88 vị trí.
Thực hiện Kết luận 121-KL/TW ngày 24/01/2025 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, các nghị quyết, kết luận của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính và thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp, theo đó, không còn có cấp Tổng cục trong cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ; không còn có cấp huyện.
Như vậy, trong tổng số 110 vị trí việc làm viên chức lãnh đạo, quản lý được quy định tại các Thông tư của Bộ quản lý viên chức chuyên ngành, sau khi đến thời điểm này sẽ không còn sử dụng các vị trí việc làm:
(1) Các vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp thuộc Tổng cục;
(2) Các vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp thuộc Cục thuộc Tổng cục;
(3) Các vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Tổng số vị trí việc làm viên chức lãnh đạo, quản lý giảm 20 vị trí.
Cụ thể, Phụ lục 7 ban hành kèm theo Công văn 9478/BNV-CCVC quy định danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
Thực hiện sau sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính và thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp
|
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
|
A |
VTVL Hội đồng quản lý (nếu có) |
||
|
1 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng quản lý |
|
|
2 |
2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý |
|
|
3 |
3 |
Thành viên Hội đồng quản lý |
|
|
4 |
4 |
Thư ký Hội đồng quản lý |
|
|
B |
VTVL lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) |
||
|
I |
Bộ, cơ quan ngang Bộ |
||
|
I.1 |
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ |
||
|
5 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
|
|
6 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
|
|
7 |
3 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
|
|
8 |
4 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
|
|
9 |
5 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 3 thuộc Bộ) |
|
|
10 |
6 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 3 thuộc Bộ) |
|
|
11 |
7 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
|
|
12 |
8 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
|
|
13 |
9 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
|
|
14 |
10 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
|
|
15 |
11 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 3 thuộc Bộ) |
|
|
16 |
12 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 3 thuộc Bộ) |
|
|
17 |
13 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|
18 |
14 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ) |
Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|
19 |
15 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|
20 |
16 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Bộ) |
Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|
I.2 |
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ |
||
|
21 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
22 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
23 |
3 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
24 |
4 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
25 |
5 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
26 |
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
27 |
7 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
28 |
8 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ) |
|
|
II |
Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL |
||
|
29 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL |
|
|
30 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL |
|
|
31 |
3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
|
32 |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
|
III |
Đại học |
|
|
|
III.1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý Đại học |
|
|
|
33 |
1 |
Giám đốc Đại học |
|
|
34 |
2 |
Phó Giám đốc Đại học |
|
|
III.2 |
VTVL lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Đại học |
||
|
35 |
1 |
Hiệu trưởng, Giám đốc và tương đương |
|
|
36 |
2 |
Phó Hiệu trưởng, Phó Giám đốc và tương đương |
|
|
37 |
3 |
Chánh Văn phòng Đại học, Trưởng ban và tương đương |
|
|
38 |
4 |
Phó Chánh Văn phòng Đại học, Trưởng ban và tương đương |
|
|
39 |
5 |
Trưởng phòng, Trưởng khoa, Giám đốc Trung tâm và tương đương |
|
|
40 |
6 |
Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng khoa, Phó Giám đốc Trung tâm và tương đương |
|
|
41 |
7 |
Trưởng Bộ môn thuộc khoa, Trưởng phòng thí nghiệm thuộc khoa và tương đương |
|
|
42 |
8 |
Phó Trưởng Bộ môn thuộc khoa, Phó Trưởng phòng thí nghiệm thuộc khoa và tương đương |
|
|
III.3 |
VTVL lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành các tổ chức, đơn vị của Đại học |
||
|
43 |
1 |
Trưởng khoa, Viện trưởng, Giám đốc Trung tâm, Hiệu trưởng và tương đương |
|
|
44 |
2 |
Phó Trưởng khoa, Phó Viện trưởng, Phó Giám đốc Trung tâm, Phó Hiệu trưởng và tương đương |
|
|
45 |
3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
|
46 |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
|
47 |
5 |
Trưởng Bộ môn, Trưởng phòng thí nghiệm, Tổ trưởng Tổ chuyên môn, Giám đốc Chương trình, Giám đốc xưởng và tương đương |
|
|
48 |
6 |
Phó Trưởng Bộ môn, Phó Trưởng phòng thí nghiệm, Phó Tổ trưởng Tổ chuyên môn, Phó Giám đốc Chương trình, Phó Giám đốc xưởng và tương đương |
|
|
III.4 |
VTVL lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc khoa thuộc phân hiệu |
||
|
49 |
|
Trưởng bộ môn |
|
|
50 |
|
Phó Trưởng bộ môn |
|
|
IV |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
IV.1 |
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
51 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
52 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
53 |
3 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
54 |
4 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
55 |
5 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
56 |
6 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
57 |
7 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
58 |
8 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
59 |
9 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
60 |
10 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
61 |
11 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
62 |
12 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
IV.2 |
VTVL lãnh đạo, quản lý ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
63 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
64 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
65 |
3 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
66 |
4 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
67 |
5 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
68 |
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
69 |
7 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
70 |
8 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) |
|
|
IV.3 |
VTVL lãnh đạo, quản lý ĐVSNCL thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
71 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
72 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
73 |
3 |
Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL thuộc Chi cục thuộc Sở và tương đương) |
|
|
74 |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL thuộc Chi cục thuộc Sở và tương đương) |
|
|
IV.4 |
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
75 |
1 |
Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
76 |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
77 |
3 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
78 |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
V |
VTVL lãnh đạo, quản lý đặc thù |
||
|
79 |
1 |
Trưởng ban Kiểm soát |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
80 |
2 |
Phó Trưởng ban Kiểm soát |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
81 |
3 |
Thành viên ban Kiểm soát |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
82 |
4 |
Nữ hộ sinh trưởng |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
83 |
5 |
Điều dưỡng trưởng |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
84 |
6 |
Kỹ thuật y trưởng |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
85 |
7 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
86 |
8 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
87 |
9 |
Trưởng Bộ môn thuộc Khoa |
Ngành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
88 |
10 |
Phó Trưởng Bộ môn thuộc Khoa |
Ngành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Xem thêm tại Công văn 9478/BNV-CCVC rà soát hoàn thiện vị trí việc làm công chức viên chức ban hành ngày 17/10/2025.