Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2026 (Dự kiến)

14/11/2025 11:34 AM

Dưới đây là thông tịn chi tiết về các danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ 01/01/2026 (Dự kiến) như thế nào?

Dự kiến: Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2026

Dự kiến: Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2026 (Hình từ internet)

Dự thảo Luật Luật Đầu tư (sửa đổi)

Ngày 11/11/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính thừa ủy quyền Thủ tướng trình Quốc hội dự thảo Luật Đầu tư (sửa đổi) năm 2025 thay thế Luật Đầu tư 2020 từ 01/01/2026 (sau đây gọi tắt là Dự thảo Luật Đầu tư (sửa đổi)).

Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2026 (Dự kiến)

Trong đó, có quy định về đề xuất danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, bao gồm:

STT

NGÀNH, NGHỀ

1         

Sản xuất con dấu

2         

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3         

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4         

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5         

Kinh doanh súng bắn sơn

6         

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7         

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8         

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9         

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10    

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

11    

Hành nghề luật sư

12    

Hành nghề công chứng

13    

Hành nghề đấu giá tài sản

14    

Hành nghề thừa hành viên

15    

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

16    

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

17    

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

18    

Kinh doanh hàng miễn thuế

19    

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

20    

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

21    

Kinh doanh chứng khoán

22    

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán

23    

Kinh doanh bảo hiểm

24    

Kinh doanh tái bảo hiểm

25    

Môi giới bảo hiểm

26    

Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

27    

Đại lý bảo hiểm

28    

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

29    

Kinh doanh xổ số

30    

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

31    

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

32    

Kinh doanh ca-si-nô (casino)

33    

Kinh doanh đặt cược

34    

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

35    

Kinh doanh xăng dầu

36    

Kinh doanh khí

37    

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

38    

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

39    

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

40    

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

41    

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

42    

Sản xuất, kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất thuộc danh mục hóa chất, khoáng vật cấm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Luật này; dịch vụ tồn trữ hóa chất; hoạt động tư vấn chuyên ngành hóa chất

43    

Kinh doanh rượu

44    

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

45    

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Bộ Y tế

46    

Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

47    

Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện

48    

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

49    

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

50    

Kinh doanh khoáng sản

51    

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

52    

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

53    

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

54    

Hoạt động thương mại điện tử

55    

Hoạt động dầu khí

56    

Kiểm toán năng lượng

57    

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

58    

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

59    

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

60    

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

61    

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

62    

Kinh doanh dịch vụ việc làm

63    

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

64    

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

65    

Kinh doanh vận tải đường bộ

66    

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

67    

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

68    

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

69    

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

70    

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

71    

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

72    

Kinh doanh vận tải đường thủy

73    

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

74    

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

75    

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

76    

Kinh doanh vận tải biển

77    

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

78    

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

79    

Kinh doanh khai thác cảng biển

80    

Kinh doanh vận tải hàng không

81    

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

82    

Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

83    

Kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

84    

Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

85    

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

86    

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

87    

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

88    

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

89    

Kinh doanh vận tải đường sắt

90    

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

91    

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

92    

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

93    

Kinh doanh vận tải đường ống

94    

Kinh doanh bất động sản

95    

Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

96    

Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

97    

Hành nghề dịch vụ khảo sát xây dựng

98    

Hành nghề dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

99    

Hành nghề dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

100                        

Hành nghề dịch vụ thi công xây dựng công trình

101                        

Hành nghề dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

102                        

Hành nghề dịch vụ kiểm định xây dựng

103                        

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

104                        

Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

105                        

Hành nghề dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị và nông thôn

106                        

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

107                        

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

108                        

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

109                        

Kinh doanh dịch vụ tin cậy

110                        

Hoạt động của nhà xuất bản

111                        

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì không chứa nhãn hàng hoá.

112                        

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

113                        

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

114                        

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

115                        

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

116                        

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

117                        

Dịch vụ gia công, sửa chữa, hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài

118                        

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

119                        

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

120                        

Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử

121                        

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

122                        

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)

123                        

Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

124                        

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

125                        

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

126                        

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

127                        

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

128                        

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

129                        

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

130                        

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

131                        

Hoạt động của trường chuyên biệt

132                        

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

133                        

Kiểm định chất lượng giáo dục

134                        

Khai thác thủy sản

135                        

Kinh doanh thủy sản

136                        

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

137               

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

138                        

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong, chăn nuôi

139                        

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

140                        

Đăng kiểm tàu cá

141                        

Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

142                        

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

143                        

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

144                        

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

145                        

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

146                        

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

147                        

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

148                        

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

149                        

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

150                        

Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

151                        

Kinh doanh chăn nuôi trang trại

152                        

Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

153                        

Kinh doanh phân bón (không bao gồm hoạt động buôn bán phân bón)

154                        

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

155                        

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

156                        

Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

157                        

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

158                        

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

159                        

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

160                        

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

161                        

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

162                        

Kinh doanh dược

163                        

Sản xuất mỹ phẩm

164                        

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

165                        

Kinh doanh thiết bị y tế

166                        

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

167                        

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

168                        

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

169                        

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

170                        

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

171                        

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

172                        

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện quyền tác giả, quyền liên quan, dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

173                        

Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim

174                        

Kinh doanh dịch vụ giám định di vật, cổ vật

175                        

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi công, tư vấn giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

176                        

Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

177                        

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

178                        

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

179                        

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

180                        

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

181                        

Kinh doanh di vật, cổ vật, trừ kinh doanh xuất khẩu di vật, cổ vật; kinh doanh dịch vụ bảo quản, phục chế, số hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu di vật, cổ vật

182                        

Nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

183                        

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

184                        

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

185                        

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

186                        

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

187                        

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

188                        

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

189                        

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

190                        

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

191                        

Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước

192                        

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối tài nguyên nước; dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa

193                        

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

194                        

Khai thác khoáng sản

195                        

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

196                        

Nhập khẩu phế liệu

197                        

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

198                        

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

199                        

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

200                        

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

201                        

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

202                        

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

203                        

Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

204                        

Kinh doanh vàng

205                        

Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên

206                        

Kinh doanh dịch vụ lưu trữ

207                        

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu

208                        

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu

209                        

Kinh doanh dịch vụ sàn dữ liệu

210                        

Hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan đến tài sản mã hóa

211                        

Dịch vụ xử lý dữ liệu cá nhân

Chia sẻ bài viết lên facebook 16

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079