Danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025 (Hình từ internet)
Dưới đây là tổng hợp sơ bộ các tổ hợp xét tuyển vào đại học năm 2025 để các học sinh có thể tham khảo:
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
3 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
4 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
8 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
10 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
11 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
12 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
13 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
14 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
15 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
17 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
18 |
X74; C20 |
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
19 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
20 |
X70; C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
21 |
X01, C14 |
Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
22 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
23 |
X78; D66 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
24 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
25 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
26 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
27 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
28 |
X21; A09 |
Toán, Địa lí, GDKTPL |
29 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
30 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
31 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
32 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
33 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
34 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
35 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
36 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
37 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
38 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
39 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
40 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
41 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
42 |
A16 |
Toán,Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
43 |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
44 |
V02 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
45 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
46 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
47 |
X25, D84 |
Toán, Tiếng Anh, GDKTPL |
48 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
49 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
50 |
X13; B04 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
51 |
T05 |
Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao |
52 |
X05; A10 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
53 |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
54 |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
55 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
56 |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
57 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
58 |
X26, K01 |
Toán, Tiếng Anh, Tin học |
59 |
T02 |
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
60 |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
61 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
62 |
H02 |
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
63 |
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
64 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
65 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
66 |
X17; A08 |
Toán, Lịch sử, GDKTPL |
67 |
T03 |
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
68 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
69 |
X09; A11 |
Toán, Hóa học, GDKTPL |
70 |
M02 |
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
71 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
72 |
M09 |
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
73 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
74 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
75 |
M03 |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
76 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
77 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
78 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
79 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
80 |
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
81 |
V03 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa |
82 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
83 |
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
84 |
T04 |
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
85 |
V06 |
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
86 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
87 |
S00 |
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
88 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
89 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
90 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
91 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
92 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
93 |
H07 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
94 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, NK1 |
95 |
M11 |
Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh |
96 |
N05 |
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
97 |
V05 |
Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
98 |
V07 |
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
99 |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
100 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
101 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
102 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
103 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
104 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
105 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
106 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
107 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
108 |
M04 |
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
109 |
M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
110 |
N02 |
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
111 |
V08 |
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
112 |
V09 |
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
113 |
V11 |
Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
114 |
A15 |
Toán, KHTN, GDKTPL |
115 |
B01 |
Toán, Lịch sử, Sinh học |
116 |
C06 |
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học |
117 |
C07 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí |
118 |
X23 |
Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp |
119 |
C09 |
Ngữ văn, Địa lí, Vật lí |
120 |
X24 |
Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp |
121 |
C10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học |
122 |
C11 |
Ngữ văn, Địa lí, Hóa học |
123 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
124 |
X58; C16 |
Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL |
125 |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
126 |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
127 |
D67 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Đức |
128 |
D69 |
Văn, GDKTPL, Tiếng Nhật |
129 |
D85 |
Toán, GDKTPL, Tiếng Đức |
130 |
D86 |
Toán, GDKTPL, Tiếng Nga |
131 |
D87 |
Toán, GDKTPL, Tiếng Pháp |
132 |
D88 |
Toán, GDKTPL, Tiếng Nhật |
133 |
X62; C17 |
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
134 |
K00 |
Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề |
135 |
X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 |
Toán, Ngữ văn, Tin học |
136 |
X06, A0T, GT1, TH1 |
Toán, Vật lí, Tin học |
137 |
X08 |
Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
138 |
X07, A0C, TH3, TH4 |
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
139 |
X11, B0C, TH5 |
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
140 |
X28, K20, D0C |
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
141 |
X27; D0C; K20; TH5; TH7 |
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
142 |
X12 |
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
143 |
X15 |
Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
144 |
X14 |
Toán, Sinh học, Tin học |
145 |
X16 |
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
146 |
X10, TH4 |
Toán, Hoá, Tin |
147 |
(Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn) |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn |
148 |
X75 |
Ngữ văn, Địa lí, Tin học |
149 |
X46 |
Toán, Tiếng Nhật, Tin học |
150 |
X22 |
Toán, Địa lí, Tin học |
151 |
X03; TH8; K22; E01 |
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
152 |
X79; TH9 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
153 |
K01 |
Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin |
154 |
X04; TH8; K22; E01 |
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp |
155 |
X71; TH11 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |
156 |
Q00 |
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh |
157 |
HSA - Khoa học |
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học |
158 |
HSA - Tiếng Anh |
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh |
159 |
AH3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn |
160 |
DD2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
161 |
AH2 |
Toán, Hóa học, Tiếng Hàn |
162 |
D36 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
163 |
D37 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
164 |
D38 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
165 |
D40 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
166 |
(Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn) |
Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn |
167 |
V10 |
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
168 |
X54 |
Toán, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp |
169 |
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, GDKT&PL |
170 |
X55 |
Toán, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp |
171 |
X56 |
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
172 |
X57 |
Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp |
173 |
X19 |
Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp |
174 |
X20 |
Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp |
175 |
X18 |
Toán, Lịch sử, Tin học |
176 |
X76 |
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ công nghiệp |
177 |
Y08 |
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp |
178 |
X77 |
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp |
179 |
Y09 |
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp |
180 |
Y07 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tin học |
181 |
X64 |
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
182 |
X65 |
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
183 |
X63 |
Ngữ văn, Hóa học, Tin học |
184 |
X72 |
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp |
185 |
X73 |
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp |
186 |
X68 |
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
187 |
X69 |
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
188 |
X67 |
Ngữ văn, Sinh học, Tin học |
189 |
X80 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
190 |
X81 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
191 |
Y10 |
Ngữ văn, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
192 |
X60 |
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
193 |
DH1 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
194 |
X61 |
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
195 |
DH5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn |
196 |
X59 |
Ngữ văn, Vật lí, Tin học |
197 |
AH4 |
Toán, Sinh học, Tiếng Hàn |
Theo Công văn 2457/BGDĐT-GDĐH năm 2025 hướng dẫn đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống như sau:
(1) Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần:
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống;
- Việc đăng ký NVXT đối với các ngành/chương trình phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Nội dung hướng dẫn đăng tải tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);
- Các nguyện vọng của thí sinh ĐKXT vào tất cả các CSĐT đăng ký theo ngành/chương trình và được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất), đồng thời thí sinh phải cung cấp các dữ liệu (theo tiêu chí, điều kiện, quy trình đăng ký được quy định tại thông tin tuyển sinh của các CSĐT) tương ứng với ngành/chương trình mà thí sinh đã ĐKXT để các CSĐT sử dụng xét tuyển (Hướng dẫn chi tiết các bước đăng ký được đăng tải ngay trên Hệ thống thí sinh sẽ truy cập vào để đăng ký);
- Tất cả các NVXT của thí sinh vào CSĐT sẽ được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi bảo đảm điều kiện trúng tuyển.
(2) Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025
Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT;
(3) Các thí sinh thuộc diện hưởng chính sách ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng phải phối hợp với các điểm tiếp nhận rà soát thông tin khu vực (Phụ lục VII) và đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu có).
Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng, đủ, hết quy trình đăng ký xét tuyển; thí sinh chưa rõ các nội dung khai báo, nộp lệ phí xét tuyển, có thể liên hệ với cán bộ tại các điểm tiếp nhận hoặc cán bộ của CSĐT trực các số điện thoại hỗ trợ công tác tuyển sinh để được hướng dẫn.
Như vậy, thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2025 diễn ra từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.
Quốc Tuấn