Danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025

16/07/2025 10:10 AM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung chi tiết về danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025

Danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025

Danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025 (Hình từ internet)

Danh sách 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025

Dưới đây là tổng hợp sơ bộ các tổ hợp xét tuyển vào đại học năm 2025 để các học sinh có thể tham khảo:

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

3

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

4

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

8

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

10

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

11

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

12

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

13

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

14

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

15

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

16

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

17

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

18

X74; C20

Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

19

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

20

X70; C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

21

X01, C14

Ngữ văn, Toán, GDKTPL

22

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

23

X78; D66

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

24

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

25

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

26

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

27

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

28

X21; A09

Toán, Địa lí, GDKTPL

29

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

30

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

31

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

32

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

33

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

34

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

35

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

36

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

37

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

38

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

39

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

40

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

41

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

42

A16

Toán,Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

43

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

44

V02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

45

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

46

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

47

X25, D84

Toán, Tiếng Anh, GDKTPL

48

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

49

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

50

X13; B04

Toán, Sinh học, GDKTPL

51

T05

Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao

52

X05; A10

Toán, Vật lí, GDKTPL

53

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

54

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

55

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

56

N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

57

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

58

X26, K01

Toán, Tiếng Anh, Tin học

59

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

60

T01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

61

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

62

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

63

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

64

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

65

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

66

X17; A08

Toán, Lịch sử, GDKTPL

67

T03

Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

68

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

69

X09; A11

Toán, Hóa học, GDKTPL

70

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

71

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

72

M09

Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

73

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

74

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

75

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

76

N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

77

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

78

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

79

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

80

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

81

V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa

82

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

83

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

84

T04

Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

85

V06

Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

86

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

87

S00

Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

88

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

89

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

90

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

91

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

92

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

93

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

94

M10

Toán, Tiếng Anh, NK1

95

M11

Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh

96

N05

Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

97

V05

Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

98

V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

99

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

100

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

101

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

102

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

103

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

104

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

105

D68

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga

106

D70

Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp

107

D71

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung

108

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa

109

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

110

N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

111

V08

Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

112

V09

Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

113

V11

Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

114

A15

Toán, KHTN, GDKTPL

115

B01

Toán, Lịch sử, Sinh học

116

C06

Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học

117

C07

Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí

118

X23

Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp

119

C09

Ngữ văn, Địa lí, Vật lí

120

X24

Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp

121

C10

Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học

122

C11

Ngữ văn, Địa lí, Hóa học

123

C12

Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học

124

X58; C16

Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL

125

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

126

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

127

D67

Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Đức

128

D69

Văn, GDKTPL, Tiếng Nhật

129

D85

Toán, GDKTPL, Tiếng Đức

130

D86

Toán, GDKTPL, Tiếng Nga

131

D87

Toán, GDKTPL, Tiếng Pháp

132

D88

Toán, GDKTPL, Tiếng Nhật

133

X62; C17

Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL

134

K00

Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề

135

X02, K21, TH6, DK, F01, TH3

Toán, Ngữ văn, Tin học

136

X06, A0T, GT1, TH1

Toán, Vật lí, Tin học

137

X08

Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp

138

X07, A0C, TH3, TH4

Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

139

X11, B0C, TH5

Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

140

X28, K20, D0C

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp

141

X27; D0C; K20; TH5; TH7

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

142

X12

Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

143

X15

Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

144

X14

Toán, Sinh học, Tin học

145

X16

Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

146

X10, TH4

Toán, Hoá, Tin

147

(Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn

148

X75

Ngữ văn, Địa lí, Tin học

149

X46

Toán, Tiếng Nhật, Tin học

150

X22

Toán, Địa lí, Tin học

151

X03; TH8; K22; E01

Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp

152

X79; TH9

Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

153

K01

Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin

154

X04; TH8; K22; E01

Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

155

X71; TH11

Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

156

Q00

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh

157

HSA - Khoa học

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học

158

HSA - Tiếng Anh

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh

159

AH3

Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

160

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

161

AH2

Toán, Hóa học, Tiếng Hàn

162

D36

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

163

D37

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

164

D38

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

165

D40

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

166

(Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn)

Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn

167

V10

Toán, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

168

X54

Toán, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp

169

X66

Ngữ văn, Sinh học, GDKT&PL

170

X55

Toán, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp

171

X56

Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp

172

X57

Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp

173

X19

Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp

174

X20

Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp

175

X18

Toán, Lịch sử, Tin học

176

X76

Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ công nghiệp

177

Y08

Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp

178

X77

Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp

179

Y09

Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp

180

Y07

Ngữ văn, GDKTPL, Tin học

181

X64

Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

182

X65

Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

183

X63

Ngữ văn, Hóa học, Tin học

184

X72

Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp

185

X73

Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp

186

X68

Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

187

X69

Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

188

X67

Ngữ văn, Sinh học, Tin học

189

X80

Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

190

X81

Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp

191

Y10

Ngữ văn, Tin học, Công nghệ công nghiệp

192

X60

Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

193

DH1

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn

194

X61

Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp

195

DH5

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn

196

X59

Ngữ văn, Vật lí, Tin học

197

AH4

Toán, Sinh học, Tiếng Hàn

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2025

Theo Công văn 2457/BGDĐT-GDĐH năm 2025 hướng dẫn đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống như sau:

(1) Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần:

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống;

- Việc đăng ký NVXT đối với các ngành/chương trình phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Nội dung hướng dẫn đăng tải tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Các nguyện vọng của thí sinh ĐKXT vào tất cả các CSĐT đăng ký theo ngành/chương trình và được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất), đồng thời thí sinh phải cung cấp các dữ liệu (theo tiêu chí, điều kiện, quy trình đăng ký được quy định tại thông tin tuyển sinh của các CSĐT) tương ứng với ngành/chương trình mà thí sinh đã ĐKXT để các CSĐT sử dụng xét tuyển (Hướng dẫn chi tiết các bước đăng ký được đăng tải ngay trên Hệ thống thí sinh sẽ truy cập vào để đăng ký);

- Tất cả các NVXT của thí sinh vào CSĐT sẽ được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi bảo đảm điều kiện trúng tuyển.

(2) Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025

Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT;

(3) Các thí sinh thuộc diện hưởng chính sách ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng phải phối hợp với các điểm tiếp nhận rà soát thông tin khu vực (Phụ lục VII) và đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu có).

Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng, đủ, hết quy trình đăng ký xét tuyển; thí sinh chưa rõ các nội dung khai báo, nộp lệ phí xét tuyển, có thể liên hệ với cán bộ tại các điểm tiếp nhận hoặc cán bộ của CSĐT trực các số điện thoại hỗ trợ công tác tuyển sinh để được hướng dẫn.

Như vậy, thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2025 diễn ra từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

Quốc Tuấn

Chia sẻ bài viết lên facebook 122

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079