
Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ, gần bờ (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ được quy định tại mục 2.1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển như sau:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ quy định tại Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước
|
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
|
1 |
pH |
- |
6,5 - 8,5 |
|
2 |
Oxy (oxygen) hoà tan (DO) |
mg/L |
≥ 5 |
|
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/L |
50 |
|
4 |
Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH) |
mg/L |
0,01 |
|
5 |
Tổng Coliform |
MPN hoặc CFU/100mL |
1000 |
Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển
|
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
|
1 |
Amoni (NH4+ tính theo Nitơ) |
mg/L |
0,1 |
|
2 |
Phosphate (PO43- tính theo Phosphor) |
mg/L |
0,2 |
|
3 |
Fluoride (F-) |
mg/L |
1,5 |
|
4 |
Cyanide (CN-) |
mg/L |
0,01 |
|
5 |
Arsenic (As) |
mg/L |
0,02 |
|
6 |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,005 |
|
7 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,05 |
|
8 |
Chromi (6+) (Cr6+) |
mg/L |
0,02 |
|
9 |
Tổng Chromi (Cr) |
mg/L |
0,1 |
|
10 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
0,02 |
|
11 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
0,1 |
|
12 |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,5 |
|
13 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,5 |
|
14 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,0005 |
|
15 |
Dầu mỡ khoáng |
mg/L |
5,0 |
|
16 |
Tổng Phenol |
mg/L |
0,03 |
|
17 |
Aldrin (C12H8Cl6) |
µg/L |
0,1 |
|
18 |
Lindane (C6H6Cl6) |
µg/L |
0,02 |
|
19 |
Dieldrin (C12H8Cl6O) |
µg/L |
0,1 |
|
20 |
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) |
µg/L |
1,0 |
|
21 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) |
µg/L |
0,2 |
|
22 |
Polychlorinated biphenyl (PCB) |
µg/L |
0,5 |
|
23 |
Diazinon (C12H21N2O3PS) |
mg/L |
0,02 |
|
24 |
Parathion (C10H14NO5PS) |
mg/L |
0,06 |
|
25 |
Malathion (C10H19O6PS2) |
mg/L |
0,25 |
|
26 |
1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3) |
mg/L |
0,1 |
|
27 |
Tetrachloroetylen PCE (C2Cl4) |
mg/L |
0,01 |
|
28 |
Trichloroethylene (CH2Cl3) |
mg/L |
0,03 |
|
29 |
Dichloromethane (CH2Cl2) |
mg/L |
0,02 |
|
30 |
Benzene (C6H6) |
mg/L |
0,01 |
|
31 |
Chất hoạt động bề mặt anion |
mg/L |
0,5 |
Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển gần bờ được quy định tại mục 2.2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển như sau:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển gần bờ
|
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị cho phép |
|
1 |
pH |
- |
6,5 - 8,5 |
|
2 |
Arsenic (As) |
mg/L |
0,010 |
|
3 |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,005 |
|
4 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,050 |
|
5 |
Tổng Chromi (Cr) |
mg/L |
0,100 |
|
6 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
0,030 |
|
7 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
0,050 |
|
8 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
|
9 |
Cyanide (CN-) |
mg/L |
0,005 |
|
10 |
Aldrin (C12H8Cl6) |
µg/L |
0,1 |
|
11 |
Lindane (C6H6Cl6) |
µg/L |
0,02 |
|
12 |
Dieldrin (C12H8Cl6O) |
µg/L |
0,1 |
|
13 |
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) |
µg/L |
1,0 |
|
14 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) |
µg/L |
0,2 |
|
15 |
Diazinon (C12H21N2O3PS) |
mg/L |
0,02 |
|
16 |
Parathion (C10H14NO5PS) |
mg/L |
0,06 |
|
17 |
Malathion (C10H19O6PS2) |
mg/L |
0,25 |
|
18 |
Tổng Phenol |
mg/L |
0,03 |
|
19 |
Dầu, mỡ khoáng |
mg/L |
5,0 |
2.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ
|
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị cho phép |
|
1 |
pH |
- |
7,5 - 8,5 |
|
2 |
Arsenic (As) |
mg/L |
0,005 |
|
3 |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,001 |
|
4 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,005 |
|
5 |
Tổng Chromi (Cr) |
mg/L |
0,050 |
|
6 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
0,010 |
|
7 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
0,020 |
|
8 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,0002 |
|
9 |
Cyanide (CN-) |
mg/L |
0,005 |
|
10 |
Tổng Phenol |
mg/L |
0,030 |
|
11 |
Dầu, mỡ khoáng |
mg/L |
5,0 |