Tổng hợp danh sách Chi cục Thuế, Chi cục Hải quan, Kho bạc Nhà nước và Chi cục Dự trữ khu vực (Cập nhật mới nhất) (Hình từ Internet)
Sau đây là danh sách Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Hải quan khu vực, Kho bạc Nhà nước khu vực và Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực theo quy định mới nhất:
* Danh sách Chi cục Thuế khu vực:
Theo Phụ lục ban hành Quyết định 381/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 thì tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Chi cục Thuế khu vực như sau:
STT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
Chi cục Thuế khu vực I |
Hà Nội, Hòa Bình |
Hà Nội |
2 |
Chi cục Thuế khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Thuế khu vực III |
Hải Phòng, Quảng Ninh |
Hải Phòng |
4 |
Chi cục Thuế khu vực IV |
Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình |
Hưng Yên |
5 |
Chi cục Thuế khu vực V |
Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình |
Hải Dương |
6 |
Chi cục Thuế khu vực VI |
Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng |
Bắc Giang |
7 |
Chi cục Thuế khu vực VII |
Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang |
Thái Nguyên |
8 |
Chi cục Thuế khu vực VIII |
Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai |
Phú Thọ |
9 |
Chi cục Thuế khu vực IX |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu |
Sơn La |
10 |
Chi cục Thuế khu vực X |
Thanh Hóa, Nghệ An |
Nghệ An |
11 |
Chi cục Thuế khu vực XI |
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
12 |
Chi cục Thuế khu vực XII |
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
13 |
Chi cục Thuế khu vực XIII |
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Thuế khu vực XIV |
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông |
Đắk Lắk |
15 |
Chi cục Thuế khu vực XV |
Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 |
Chi cục Thuế khu vực XVI |
Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh |
Bình Dương |
17 |
Chi cục Thuế khu vực XVII |
Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long |
Long An |
18 |
Chi cục Thuế khu vực XVIII |
Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng |
Bến Tre |
19 |
Chi cục Thuế khu vực XIX |
An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang |
Cần Thơ |
20 |
Chi cục Thuế khu vực XX |
Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu |
Kiên Giang |
* Danh sách Chi cục Hải quan khu vực:
Theo Phụ lục ban hành Quyết định 2019/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 thì sau đây là tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan khu vực như sau:
TT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý và trụ sở trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Địa bàn quản lý và trụ sở sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
||
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
||
1 |
Chi cục Hải quan khu vực I |
Hà Nội, Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc |
Hà Nội |
Hà Nội, Phú Thọ |
Hà Nội |
2 |
Chi cục Hải quan khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Hải quan khu vực III |
Hải Phòng, Hải Dương |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
4 |
Chi cục Hải quan khu vực IV |
Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Nam, Nam Định |
Hưng Yên |
Hưng Yên, Ninh Bình |
Hưng Yên |
5 |
Chi cục Hải quan khu vực V |
Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh, Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
6 |
Chi cục Hải quan khu vực VI |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
7 |
Chi cục Hải quan khu vực VII |
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu |
Lào Cai |
Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu |
Lào Cai |
8 |
Chi cục Hải quan khu vực VIII |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
9 |
Chi cục Hải quan khu vực IХ |
Huế, Quảng Bình, Quảng Trị |
Quảng Bình |
Huế, Quảng Trị |
Quảng Trị |
10 |
Chỉ cục Hải quan khu vực X |
Thanh Hóa, Sơn La |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa, Sơn La |
Thanh Hóa |
11 |
Chi cục Hải quan khu vực XI |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
12 |
Chi cục Hải quan khu vực XII |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
13 |
Chi cục Hải quan khu vực ХIII |
Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận |
Khánh Hòa |
Lâm Đồng, Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Hải quan khu vực XIV |
Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Phú Yên |
Đắk Lắk |
Gia Lai, Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
15 |
Chi cục Hải quan khu vực XV |
Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Chi cục Hải quan khu vực XVI |
Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang |
Cao Bằng |
Cao Bằng, Tuyên Quang |
Cao Bằng |
17 |
Chi cục Hải quan khu vực XVII |
Long An, Tây Ninh |
Long An |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
18 |
Chi cục Hải quan khu vực XVIII |
Đồng Nai, Bình Phước |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
19 |
Chi cục Hải quan khu vực XIX |
Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Cà Mau, Bạc Liêu |
Cần Thơ |
Cần Thơ, Vĩnh Long, Cà Mau |
Cần Thơ |
20 |
Chi cục Hải quan khu vực XX |
Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang |
Đồng Tháp |
Đồng Tháp, An Giang |
Đồng Tháp |
* Danh sách Kho bạc Nhà nước khu vực:
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2020/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 về tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Kho bạc Nhà nước khu vực như sau:
TT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý và trụ sở trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Địa bàn quản lý và trụ sở sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
||
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
||
1 |
Kho bạc Nhà nước khu vực I |
Hà Nội |
Hà Nội |
Hà Nội |
Hà Nội |
2 |
Kho bạc Nhà nước khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Kho bạc Nhà nước khu vực III |
Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Hải Phòng, Quảng Ninh |
Hải Phòng |
4 |
Kho bạc Nhà nước khu vực IV |
Hưng Yên, Thái Bình |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
5 |
Kho bạc Nhà nước khu vực V |
Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
6 |
Kho bạc Nhà nước khu vực VI |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Bắc Ninh, Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
7 |
Kho bạc Nhà nước khu vực VII |
Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên, Cao Bằng |
Thái Nguyên |
8 |
Kho bạc Nhà nước khu vực VIII |
Tuyên Quang, Hà Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình |
Phú Thọ |
Tuyên Quang, Phú Thọ |
Phú Thọ |
9 |
Kho bạc Nhà nước khu vực IX |
Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu |
Yên Bái |
Lào Cai, Lai Châu |
Lào Cai |
10 |
Kho bạc Nhà nước khu vực X |
Điện Biên, Sơn La |
Điện Biên |
Điện Biên, Sơn La |
Điện Biên |
11 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XI |
Thanh Hóa, Nghệ An |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa, Nghệ An |
Thanh Hóa |
12 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XII |
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh, Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
13 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XIII |
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam |
Đà Nẵng |
Huế, Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
14 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XIV |
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Phú Yên, Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa, Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
15 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XV |
Gia Lai, Bình Định, Kon Tum, Quảng Ngãi |
Bình Định |
Gia Lai, Quảng Ngãi |
Gia Lai |
16 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XVI |
Lâm Đồng, Bình Thuận, Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
17 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XVII |
Bình Phước, Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
18 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII |
Long An, Tây Ninh, Tiền Giang, Đồng Tháp |
Long An |
Tây Ninh, Đồng Tháp |
Tây Ninh |
19 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XIX |
Trà Vinh, Bến Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Cần Thơ, Hậu Giang |
Cần Thơ |
Vĩnh Long, Cần Thơ |
Cần Thơ |
20 |
Kho bạc Nhà nước khu vực XX |
Kiên Giang, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu |
Kiên Giang |
An Giang, Cà Mau |
An Giang |
* Danh sách Chi cục Dự trữ khu vực:
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2018/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 về tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực như sau:
TT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý và trụ sở trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Địa bàn quản lý và trụ sở sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
||
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
||
1 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực I |
Hà Nội, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ |
Hà Nội |
Hà Nội, Phú Thọ |
Hà Nội |
2 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Phước |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực III |
Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Hưng Yên, Thái Bình |
Hải Phòng |
Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên |
Hải Phòng |
4 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IV |
Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Kạn |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang, Lào Cai, Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
5 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực V |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu |
Sơn La |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu |
Sơn La |
6 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VI |
Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
7 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VII |
Ninh Bình, Hà Nam, Nam Định, Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Ninh Bình, Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
8 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VIII |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Nghệ An |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Nghệ An |
9 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX |
Quảng Trị, Quảng Bình, Huế |
Quảng Bình |
Quảng Trị, Huế |
Quảng Trị |
10 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực X |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
11 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XI |
Gia Lai, Bình Định |
Bình Định |
Gia Lai |
Gia Lai |
12 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XII |
Đắk Lắk, Phú Yên |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
13 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII |
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa, Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIV |
Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Trà Vinh |
Đồng Tháp |
Tây Ninh, Đồng Tháp, Vĩnh Long |
Đồng Tháp |
15 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XV |
Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu |
Cần Thơ |
Cần Thơ, An Giang, Cà Mau |
Cần Thơ |