Cụ thể, các văn bản quy định về bảng giá đất Đắk Lắk 2025 bao gồm:
- Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023)
- Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng bảng giá đất tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND và 21/2023/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 và Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024)
- Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng các Quyết định về Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
- Quyết định 13/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Cụ thể tại Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
Cụ thể, giá đất ở tại đô thị theo Quyết định 13/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 như sau:
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
10 tháng 3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Phan Bội Châu |
12.000.000 |
2 |
30 tháng 4(trừ khu tái định cư nhà ở công vụ) |
Phan Bội Châu |
Phan Huy Chú |
12.000.000 |
30 tháng 4 (thuộc khu tái định cư nhà ở công vụ) |
Phan Bội Châu |
Phan Huy Chú |
28.000.000 |
|
3 |
A Dừa |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
10.200.000 |
4 |
A Mí Đoan |
Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) |
Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) |
9.000.000 |
5 |
A Tranh |
Y Nuê |
Lê Chân |
6.000.000 |
|
Ama Jhao (trừ khu tái định cư Păn Lăm-Kôsiêr) |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương (Nối dài) |
18.750.000 |
6 |
Ama Jhao(thuộc khu tái định cư Păn Lăm-Kôsiêr) |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương (Nối dài) |
25.000.000 |
7 |
Ama Khê |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
21.000.000 |
Hùng Vương |
Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) |
16.500.000 |
||
8 |
Ama Pui |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Đình Chiểu |
18.750.000 |
9 |
Ama Quang |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
9.000.000 |
10 |
Ama Sa |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
9.000.000 |
11 |
An Dương Vương |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
10.500.000 |
Phan Đình Phùng |
Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) |
7.500.000 |
||
12 |
Âu Cơ |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
6.000.000 |
13 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
9.000.000 |
14 |
Bà Triệu |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Công Trứ |
33.000.000 |
15 |
Bạch Đằng |
Số 91 Giải Phóng |
Hẻm 53 Giải Phóng |
6.300.000 |
16 |
Bế Văn Đàn |
Bùi Hữu Nghĩa |
Lê Duẩn |
6.750.000 |
17 |
Bùi Huy Bích |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
11.250.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) |
6.000.000 |
||
18 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Mai Hắc Đế |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
10.500.000 |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) |
7.500.000 |
||
19 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Tất Thành |
Ama Khê |
15.000.000 |
20 |
Cao Bá Quát |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
11.250.000 |
21 |
Cao Đạt |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường (Đường Y Som Êban) |
12.750.000 |
22 |
Cao Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
15.750.000 |
||
23 |
Cao Xuân Huy |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
13.500.000 |
24 |
Cống Quỳnh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
12.000.000 |
25 |
Chế Lan Viên |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
16.500.000 |
26 |
Chu Huy Mân |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
12.000.000 |
27 |
Chu Mạnh Trinh |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) |
9.000.000 |
28 |
Chu Văn An |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
16.500.000 |
Lý Thái Tổ |
Hà Huy Tập |
15.000.000 |
||
29 |
Chu Văn Tấn |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
5.250.000 |
30 |
Cù Chính Lan |
Đinh Tiên Hoàng |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
7.500.000 |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) |
4.500.000 |
||
|
Dã Tượng (trừ khu tái định cư tổ dân phố 9, phường Tân An) |
Làng văn hóa dân tộc |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
9.000.000 |
|
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) |
7.500.000 |
|
31 |
Dã Tượng (thuộckhu tái định cư tổ dân phố 9, phường Tân An) |
Làng văn hóa dân tộc |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
14.000.000 |
32 |
Dương Vân Nga |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
10.800.000 |
33 |
Đào Doãn Dịch |
Phan Bội Châu |
Thủ Khoa Huân |
16.400.000 |
34 |
Đào Duy Anh |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
5.250.000 |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) |
3.750.000 |
||
35 |
Đào Duy Từ |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
23.250.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
14.250.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) |
12.750.000 |
||
36 |
Đào Tấn |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
13.500.000 |
37 |
Đặng Dung |
Nguyễn Đình Chiểu |
Y Út Niê |
15.000.000 |
38 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
9.000.000 |
39 |
Đặng Tất |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
7.500.000 |
40 |
Đặng Thai Mai |
Phan Chu Trinh |
Đặng Dung |
16.500.000 |
41 |
Đặng Thái Thân |
Mai Hắc Đế |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
9.000.000 |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
Giải Phóng |
6.000.000 |
||
42 |
Đặng Trần Côn |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) |
6.000.000 |
43 |
Đặng Văn Ngữ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
9.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) |
7.500.000 |
||
44 |
Đặng Vũ Hiệp |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
18.000.000 |
45 |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Diệu |
75.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
60.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
37.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Hết thửa 146; TBĐ số 6) |
19.500.000 |
||
46 |
Điểu Văn Cải |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
8.250.000 |
47 |
Đinh Công Tráng |
Quang Trung |
Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
7.500.000 |
Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
Nơ Trang Gưh |
6.000.000 |
||
48 |
Đinh Lễ |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
9.000.000 |
49 |
Đinh Núp |
Ama Khê |
Y Ni Ksơr |
10.500.000 |
50 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Công Trứ |
32.250.000 |
Nguyễn Công Trứ |
Phạm Hồng Thái |
28.600.000 |
||
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
19.500.000 |
||
51 |
Đinh Văn Gió |
Y Ni K'sơr |
Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) |
7.500.000 |
52 |
Đoàn Khuê |
Nguyễn Chí Thanh |
Tôn Đức Thắng |
18.000.000 |
53 |
Đoàn Thị Điểm |
Lý Thường Kiệt |
Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) |
7.500.000 |
54 |
Đỗ Nhuận |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
9.000.000 |
55 |
Đỗ Xuân Hợp |
Y Moan Êđuôl |
Mười Tháng Ba |
9.000.000 |
56 |
Đồng Khởi |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
20.250.000 |
Hà Huy Tập |
Y Moan Êđuôl |
12.000.000 |
||
Y Moan Êđuôl |
10 tháng 3 |
9.000.000 |
||
57 |
Đồng Sỹ Bình |
Giải Phóng |
Hẻm 40 Dương Vân Nga |
7.500.000 |
58 |
Giải Phóng |
Lê Duẩn |
Y Ngông |
12.000.000 |
59 |
Giáp Hải |
Hải Triều |
Trần Quang Khải |
16.500.000 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
18.000.000 |
||
60 |
Hà Huy Tập |
Lê Thị Hồng Gấm |
Đồng Khởi |
26.250.000 |
Đồng Khởi |
10 tháng 3 |
22.500.000 |
||
10 tháng 3 |
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
15.000.000 |
||
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
9.000.000 |
||
61 |
Hai Bà Trưng |
Nơ Trang Long |
Phan Bội Châu |
60.000.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
45.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
37.500.000 |
||
62 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
19.500.000 |
63 |
Hải Triều |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
19.500.000 |
64 |
Hàm Nghi |
Phan Bội Châu |
Lê Công Kiều |
10.500.000 |
65 |
Hàn Mặc Tử |
Lê Quý Đôn |
Đoàn Khuê |
18.000.000 |
66 |
Hàn Thuyên |
Trần Phú |
Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) |
9.000.000 |
67 |
Hoàng Diệu |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
40.500.000 |
Phan Chu Trinh |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
67.500.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Nguyễn Trãi |
37.500.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
27.000.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
21.000.000 |
||
68 |
Hoàng Đình Ái |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Viết Xuân |
6.300.000 |
69 |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Bội Châu |
Y Ngông |
15.000.000 |
70 |
Hoàng Hữu Nam |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
4.200.000 |
71 |
Hoàng Minh Thảo |
Lý Chính Thắng |
Cao Thắng |
15.400.000 |
72 |
Hoàng Thế Thiện |
Y Moan Ênuôl |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
7.500.000 |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
Hết đường (Hết thửa 660; TBĐ số 23) |
4.500.000 |
||
73 |
Hoàng Văn Thái |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
19.500.000 |
74 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
21.000.000 |
75 |
Hoàng Việt |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) |
18.000.000 |
76 |
Hồ Giáo |
65 Mai Xuân Thưởng |
Hẻm 169 Nơ Trang Gưh |
6.000.000 |
77 |
Hồ Tùng Mậu |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
14.250.000 |
78 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
12.750.000 |
79 |
Hùng Vương |
Ngã 6 trung tâm |
Đinh Tiên Hoàng |
45.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bà Triệu |
33.000.000 |
||
Bà Triệu |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
27.000.000 |
||
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
Ama Khê |
16.000.000 |
||
Ama Khê (trừ đoạn tái định cư Păn Lăm-KôSiêr) |
Ama Jhao |
20.000.000 |
||
Ama Khê (thuộc đoạn tái định cư Păn Lăm-KôSiêr) |
Ama Jhao |
25.000.000 |
||
Ama Jhao |
Hết đường (Trần Quý Cáp) |
12.800.000 |
||
Từ ngã 3 ra đường Trần Quý Cáp |
Nguyễn Văn Cứ |
15.000.000 |
||
80 |
Huy Cận |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
46.500.000 |
81 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
15.000.000 |
82 |
Huỳnh Văn Bánh |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
8.250.000 |
83 |
Khúc Thừa Dụ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
11.550.000 |
84 |
Kim Đồng |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
18.750.000 |
85 |
Kpă Nguyên |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
19.500.000 |
86 |
Kpă Púi |
231 Ngô Quyền |
Tôn Đức Thắng |
20.550.000 |
87 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
7.050.000 |
88 |
Lê Anh Xuân |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) |
18.000.000 |
89 |
Lê Cảnh Tuân |
Thế Lữ |
Hết đường (Hết thửa 38; 61; TBĐ số 45) |
3.750.000 |
90 |
Lê Chân |
Lê Duẩn |
Y Nuê |
7.500.000 |
91 |
Lê Công Kiều |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
10.500.000 |
92 |
Lê Duẩn |
Ngã 6 trung tâm |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
45.000.000 |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
Cầu Ea Tam |
33.000.000 |
||
Cầu Ea Tam |
Nguyễn An Ninh |
30.000.000 |
||
Nguyễn An Ninh |
Phan Huy Chú |
19.500.000 |
||
93 |
Lê Đại Cang |
Số 1A, Bà Triệu |
Số 9 Trường Chinh |
21.000.000 |
94 |
Lê Đại Hành |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
22.500.000 |
95 |
Lê Đức Thọ |
Phan Bội Châu |
Ngô Đức Kế |
22.500.000 |
96 |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
42.000.000 |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
Phan Bội Châu |
75.000.000 |
||
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
63.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
52.500.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
37.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
24.000.000 |
||
97 |
Lê Lai |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
11.250.000 |
98 |
Lê Lợi |
Trần Khánh Dư |
Tản Đà |
15.000.000 |
99 |
Lê Minh Xuân |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Đường Hùng Vương) |
9.000.000 |
100 |
Lê Quang Sung |
Y Bih Aleo |
Trần Hữu Dực |
18.000.000 |
101 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
25.500.000 |
102 |
Lê Thánh Tông |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
60.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Tự Trọng |
48.000.000 |
||
103 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
24.000.000 |
104 |
Lê Thị Riêng |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) |
10.500.000 |
105 |
Lê Trọng Tấn |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
18.000.000 |
106 |
Lê Văn Hưu |
Đặng Văn Ngữ |
Khúc Thừa Dụ |
9.000.000 |
Khúc Thừa Dụ |
Phùng Hưng |
11.700.000 |
||
107 |
Lê Văn Nhiễu |
Nguyễn Hồng Ưng |
Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) |
12.000.000 |
108 |
Lê Văn Sỹ |
Lê Duẩn |
Nguyễn Viết Xuân |
10.500.000 |
109 |
Lê Vụ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Trương Quang Tuân) |
15.000.000 |
110 |
Lương Thế Vinh |
Y Ngông |
Mai Xuân Thưởng |
9.000.000 |
111 |
Lý Chính Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
17.250.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
19.500.000 |
||
112 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thánh Tông |
37.500.000 |
113 |
Lý Thái Tổ |
Lý Tự Trọng |
Đồng Khởi |
37.500.000 |
114 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
67.500.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
60.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
52.500.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
37.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
27.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
22.500.000 |
||
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
Hết đường |
15.000.000 |
||
115 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
40.500.000 |
Ngô Quyền |
Lê Thị Hồng Gấm |
35.000.000 |
||
116 |
Má Hai |
Thế Lữ |
Tăng Bạt Hổ |
5.250.000 |
117 |
Mạc Đĩnh Chi |
Phan Bội Châu |
Nơ Trang Gưh |
13.500.000 |
Nơ Trang Gưh |
Mai Xuân Thưởng |
9.000.000 |
||
118 |
Mạc Thị Bưởi |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
23.250.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
30.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
20.250.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Hết thửa 124; TBĐ số 4) |
12.750.000 |
||
119 |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
Nguyễn Viết Xuân |
25.500.000 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giải Phóng |
21.000.000 |
||
Giải Phóng |
Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) |
12.000.000 |
||
120 |
Mai Thị Lựu |
Y Wang |
Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) |
13.500.000 |
121 |
Mai Xuân Thưởng |
Phan Bội Châu |
Mạc Đĩnh Chi |
21.000.000 |
Mạc Đĩnh Chi |
Y Ngông |
15.000.000 |
||
122 |
Mậu Thân |
Phạm Văn Đồng |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
6.000.000 |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
Hết địa bàn phường |
3.750.000 |
||
123 |
Nam Quốc Cang |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
10.500.000 |
124 |
Nay Der |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) |
9.000.000 |
125 |
Nay Phao |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
18.000.000 |
126 |
Nay Thông |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
7.500.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) |
6.000.000 |
||
127 |
Ngô Chí Quốc |
Phạm Văn Đồng |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 152; TBĐ số 17) |
5.250.000 |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 152; TBĐ số 17) |
Hết địa bàn phường |
3.750.000 |
||
128 |
Ngô Đức Kế |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
22.500.000 |
129 |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
26.250.000 |
Ngô Quyền |
Hà Huy Tập |
19.500.000 |
||
130 |
Ngô Mây |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
15.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
12.000.000 |
||
131 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
48.000.000 |
Ngô Gia Tự |
Lê Quý Đôn |
30.000.000 |
||
132 |
Ngô Tất Tố |
Hùng Vương |
Nguyễn Công Trứ |
10.500.000 |
133 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
18.000.000 |
134 |
Ngô Văn Năm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) |
16.500.000 |
135 |
Nguyên Hồng |
Trần Nhật Duật |
Hết đường (hết thửa đất của Công ty TNHH tư vấn xây dựng A.T) |
13.500.000 |
136 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Duẩn |
Cổng Trại giam |
12.000.000 |
137 |
Nguyễn Biểu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
24.000.000 |
138 |
Nguyễn Bính |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
46.500.000 |
139 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
15.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
13.500.000 |
||
140 |
Nguyễn Bưởi |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
12.000.000 |
141 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Võ Văn Kiệt |
Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) |
4.500.000 |
142 |
Nguyễn Chánh |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
25.500.000 |
143 |
Nguyễn Chí Thanh |
Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ |
Trương Quang Giao |
30.000.000 |
Trương Quang Giao |
Trịnh Văn Cấn |
19.500.000 |
||
Trịnh Văn Cấn |
Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) |
15.000.000 |
||
144 |
Nguyễn Công Hoan |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
19.500.000 |
145 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Lê Duẩn |
52.500.000 |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
30.750.000 |
||
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
22.500.000 |
||
146 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Hết thửa 450; TBĐ số 4) |
6.000.000 |
147 |
Nguyễn Cư Trinh |
Phạm Hồng Thái |
Hết cầu bê tông |
7.500.000 |
Hết cầu bê tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Du) |
10.500.000 |
||
148 |
Nguyễn Du |
Lê Duẩn |
Cầu chui |
9.750.000 |
Cầu chui |
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
8.250.000 |
||
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
Trần Quý Cáp |
11.250.000 |
||
149 |
Nguyễn Duy Trinh |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
9.000.000 |
150 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
30.000.000 |
151 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu |
Đến hết địa bàn phường Tân Lợi |
18.750.000 |
152 |
Nguyễn Đình Thi |
Trần Kiên |
Hết thửa 102; TBĐ số 5 |
4.500.000 |
153 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
34.500.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
30.000.000 |
||
154 |
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
7.500.000 |
155 |
Nguyễn Hiền |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) |
12.000.000 |
156 |
Nguyễn Hồng Ưng |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
34.000.000 |
Lê Văn Nhiễu |
Trường Quang Giao |
34.000.000 |
||
157 |
Nguyễn Huy Tự |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
7.500.000 |
158 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
12.000.000 |
159 |
Nguyễn Hữu Thấu |
Hà Huy Tập |
Hết khu dân cư K7 |
12.000.000 |
Hết khu dân cư K7 |
Mười Tháng Ba |
7.500.000 |
||
160 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
29.250.000 |
161 |
Nguyễn Khắc Tính |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
12.000.000 |
162 |
Nguyễn Khoa Đăng |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
4.500.000 |
Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) |
3.000.000 |
||
163 |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhật Duật |
22.500.000 |
Trần Nhật Duật |
Y Moan Ênuôl |
16.500.000 |
||
164 |
Nguyễn Kim |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) |
9.000.000 |
165 |
Nguyễn Kinh Chi |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành |
18.000.000 |
166 |
Nguyễn Lâm |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
10.500.000 |
167 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) |
Cầu km 5 |
15.000.000 |
168 |
Nguyễn Nhạc |
Công an Thành phố |
Ngô Gia Tự |
18.000.000 |
169 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
12.000.000 |
170 |
Nguyễn Phúc Chu |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Hết thửa 933; TBĐ số 4) |
6.750.000 |
171 |
Nguyễn Siêu |
Phạm Ngũ Lão |
Hết đường |
6.750.000 |
172 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
5.250.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) |
4.500.000 |
||
173 |
Nguyễn Sơn |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
21.000.000 |
174 |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã 6 trung tâm |
Nguyễn Văn Cừ |
67.500.000 |
175 |
Nguyễn Thái Học |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
21.000.000 |
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
16.500.000 |
||
176 |
Nguyễn Thi |
Tản Đà |
Phan Văn Khỏe |
12.000.000 |
177 |
Nguyễn Thị Định |
30 tháng 4 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
19.500.000 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 205; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
13.500.000 |
||
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 205; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 12 |
9.000.000 |
||
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 12 |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột |
4.500.000 |
||
178 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
41.250.000 |
Y Jút |
Nguyễn Trãi |
27.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Phạm Ngũ Lão |
24.000.000 |
||
179 |
Nguyễn Thiếp |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
7.500.000 |
180 |
Nguyễn Thông |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
16.500.000 |
181 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quý Đôn |
Hoàng Minh Thảo |
18.000.000 |
182 |
Nguyễn Tiểu La |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
7.500.000 |
183 |
Nguyễn Trác |
Nguyễn Khuyến |
Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) |
7.500.000 |
184 |
Nguyễn Trãi |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
24.000.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
18.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
12.000.000 |
||
185 |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
18.000.000 |
Trần Phú |
Hết đường (suối) |
13.500.000 |
||
186 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Tri Phương |
Trương Công Định |
13.500.000 |
Trương Công Định |
Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) |
9.750.000 |
||
187 |
Nguyễn Trường Tộ |
Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
8.250.000 |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) |
6.000.000 |
||
188 |
Nguyễn Tuân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hết thửa 241; TBĐ số 34). |
7.500.000 |
189 |
Nguyễn Văn Bé |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
18.000.000 |
190 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ea Nao |
30.000.000 |
Cầu Ea Nao |
Phạm Văn Đồng (Bên trái Hết thửa 111; TBĐ số 47 P Tân Hòa; Bên phải Nguyễn Lương Bằng) |
22.500.000 |
||
191 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn |
Ranh giới xã Ea Tu |
12.000.000 |
192 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
30.000.000 |
193 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Duẩn |
Mai Hắc Đế |
15.000.000 |
194 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
12.000.000 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
Hết địa bàn phường Tân An |
8.250.000 |
||
195 |
Nơ Trang Gưh |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
15.000.000 |
Quang Trung |
Mai Xuân Thưởng |
9.750.000 |
||
196 |
Nơ Trang Lơng |
Ngã sáu trung tâm |
Lê Hồng Phong |
97.920.000 |
197 |
Ông Ích Khiêm |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
198 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
22.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (hết thửa 49 và 190; TBĐ số 24) |
12.000.000 |
||
199 |
Phạm Hùng |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
18.000.000 |
200 |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
201 |
Phạm Ngũ Lão |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
18.750.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
15.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur |
12.000.000 |
||
202 |
Phạm Phú Thứ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
7.500.000 |
203 |
Phạm Văn Bạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Hết thửa 642; TBĐ số 4) |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
204 |
Phạm Văn Đồng |
Bên trái: Thửa 74; TBĐ số 47; Bên phải: Nguyễn Lương Bằng |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
32.000.000 |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
Nguyễn Sinh Sắc |
32.000.000 |
||
Nguyễn Sinh Sắc |
Giáp ranh xã Ea Tu |
8.000.000 |
||
205 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
82.500.000 |
Lê Hồng Phong |
Mạc Thị Bưởi |
60.000.000 |
||
Mạc Thị Bưởi |
Nguyễn Tri Phương |
42.000.000 |
||
Nguyễn Tri Phương (trừ đoạn tái định cư Tổ liên gia 33) |
30 tháng 4 |
24.000.000 |
||
Nguyễn Tri Phương (thuộc đoạn tái định cư Tổ liên gia 33) |
30 tháng 4 |
34.000.000 |
||
206 |
Phan Chu Trinh |
Ngã sáu Trung tâm |
Trần Hưng Đạo |
81.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Cao Vân |
67.500.000 |
||
Trần Cao Vân |
Lê Thị Hồng Gấm |
54.000.000 |
||
207 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Minh Thảo |
18.000.000 |
||
208 |
Phan Đình Giót |
Lê Duẩn |
Lê Hồng Phong |
30.000.000 |
209 |
Phan Đình Phùng |
Phan Bội Châu |
An Dương Vương |
12.000.000 |
An Dương Vương |
Hết đường (Đường Trần Phú) |
10.500.000 |
||
210 |
Phan Huy Chú |
Lê Duẩn |
Hoàng Hữu Nam |
12.000.000 |
Hoàng Hữu Nam |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
7.500.000 |
||
211 |
Phan Kế Bính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
9.000.000 |
212 |
Phan Kiệm |
Lê Duẩn |
Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) |
7.500.000 |
213 |
Phan Phù Tiên |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Hết thửa 153; 155; TBĐ số 12) |
9.000.000 |
214 |
Phan Trọng Tuệ |
95 Ybih Alêô |
Tôn Đức Thắng |
18.000.000 |
215 |
Phan Văn Đạt |
Võ Văn Kiệt |
Ngã 4 giao với đường rộng 8m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
7.500.000 |
Ngã 4 giao với đường rộng 8m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
5.250.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu (Hết thửa 48; TBĐ số 100) |
3.750.000 |
||
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu (Hết thửa 48; TBĐ số 100) |
Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) |
2.250.000 |
||
216 |
Phan Văn Khoẻ |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
12.000.000 |
217 |
Phó Đức Chính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
9.000.000 |
218 |
Phù Đổng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
219 |
Phùng Chí Kiên |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
15.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
12.000.000 |
||
220 |
Phùng Hưng |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
9.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) |
7.500.000 |
||
221 |
Pi Năng Tắc |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) |
9.000.000 |
222 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
97.920.000 |
Lê Hồng Phong |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
60.000.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Trần Bình Trọng |
52.500.000 |
||
Trần Bình Trọng |
Nơ Trang Gưh |
27.000.000 |
||
Nơ Trang Gưh |
Mạc Đĩnh Chi |
21.000.000 |
||
223 |
Rơ Chăm Yơn |
Mậu Thân |
Hẻm 723 Phạm Văn Đồng |
9.000.000 |
224 |
Săm Brăm |
Đặng Văn Ngữ |
Hết đường (Lê Duẩn) |
7.500.000 |
225 |
Siu Bleh |
Y Nuê |
Lê Chân |
7.500.000 |
226 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
12.000.000 |
227 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
16.500.000 |
228 |
Tạ Quang Bửu |
Nguyễn Phúc Chu |
Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) |
6.750.000 |
229 |
Tản Đà |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
18.000.000 |
230 |
Tán Thuật |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hồng Thái |
10.500.000 |
231 |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Đình Thi |
Lê Cảnh Tuân |
6.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Đường Má Hai) |
5.250.000 |
||
232 |
Tây Sơn |
Số 53 Giải Phóng |
Bạch Đằng |
7.500.000 |
Bạch Đằng |
Hết thửa 455; TBĐ số 29 |
4.500.000 |
||
233 |
Thái Phiên |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
18.000.000 |
234 |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) |
12.000.000 |
235 |
Thế Lữ |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hết thửa 26; TBĐ số 66) |
9.000.000 |
236 |
Thi Sách |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
9.000.000 |
237 |
Thủ Khoa Huân |
Mai Xuân Thưởng |
30 tháng 4 |
22.700.000 |
30 tháng 4 |
Nguyễn Thị Định |
11.050.000 |
||
238 |
Tô Hiến Thành |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
13.500.000 |
239 |
Tô Hiệu |
Lê Thánh Tông |
Lê Thị Hồng Gấm |
21.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm (trừ khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) |
Ngô Gia Tự |
16.500.000 |
||
Lê Thị Hồng Gấm(thuộc khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) |
Ngô Gia Tự |
25.000.000 |
||
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
15.000.000 |
||
240 |
Tố Hữu |
Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt |
Bên phải Hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, TBĐ số 144, P. Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, TBĐ số 97, P Khánh Xuân |
12.000.000 |
Bên phải Hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, TBĐ số 144, P. Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, TBĐ số 97, P Khánh Xuân |
Hết ranh giới phường Khánh Xuân |
7.500.000 |
||
241 |
Tô Vĩnh Diện |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) |
10.500.000 |
242 |
Tôn Đức Thắng |
Tú Xương |
Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
37.500.000 |
Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) |
35.000.000 |
|||
Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) |
Ngô Gia Tự |
30.000.000 |
||
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
33.000.000 |
||
243 |
Tôn Thất Thuyết |
Nguyễn Lương Bằng |
Chợ Tân Phong |
7.500.000 |
244 |
Tôn Thất Tùng |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
21.000.000 |
245 |
Tống Duy Tân |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
13.500.000 |
246 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
22.500.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
24.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
19.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) |
12.000.000 |
||
247 |
Trần Cao Vân |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
16.500.000 |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
21.000.000 |
||
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
16.500.000 |
||
248 |
Trần Đại Nghĩa |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
18.000.000 |
249 |
Trần Huy Liệu |
Mai Hắc Đế |
Y Ơn |
13.500.000 |
250 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
52.500.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
37.500.000 |
||
251 |
Trần Hữu Dực |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Khánh Dư |
18.000.000 |
252 |
Trần Hữu Trang |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
16.500.000 |
253 |
Trần Khánh Dư |
Trường Chinh |
Phan Chu Trinh |
24.000.000 |
254 |
Trần Khát Chân |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
10.500.000 |
255 |
Trần Kiên |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
6.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) |
5.250.000 |
||
256 |
Trần Nguyên Hãn |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
10.500.000 |
257 |
Trần Nhân Tông |
Phan Huy Chú |
Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) |
7.500.000 |
258 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
36.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
24.000.000 |
||
Trần Nhật Duật nối dài |
Nguyễn Khuyến |
Trịnh Công Sơn |
15.000.000 |
|
259 |
Trần Phú |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
60.000.000 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi |
33.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
22.500.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
12.000.000 |
||
Trương Công Định |
Hẻm 383 Trần Phú |
7.500.000 |
||
Hẻm 383 Trần Phú |
Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) |
6.000.000 |
||
260 |
Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) |
|
|
14.500.000 |
261 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
33.000.000 |
262 |
Trần Quốc Thảo |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
19.500.000 |
263 |
Trần Quốc Toản |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
16.500.000 |
264 |
Trần Quý Cáp |
Y Nuê |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
10.500.000 |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
Võ Nguyên Giáp |
15.000.000 |
||
Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
12.800.000 |
||
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Cừ |
16.000.000 |
||
265 |
Trần Văn Phụ |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
16.500.000 |
266 |
Trịnh Văn Cấn |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) |
9.000.000 |
267 |
Trương Công Định |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
25.500.000 |
Trần Phú |
Hết đường |
16.500.000 |
||
268 |
Trương Đăng Quế |
Trần Văn Phụ (kéo dài) |
Y Moan Êđuôl |
7.500.000 |
269 |
Trương Hán Siêu |
Phan Bội Châu |
Trương Công Định |
9.750.000 |
270 |
Trương Quang Giao |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) |
15.000.000 |
271 |
Trương Quang Tuân |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
10.500.000 |
272 |
Trường Chinh |
Bà Triệu |
Lê Thị Hồng Gấm |
54.000.000 |
273 |
Tú Xương |
Trường Chinh |
Lê Thánh Tông |
22.500.000 |
274 |
Tuệ Tĩnh |
Lê Duẩn |
Cầu Tuệ Tĩnh |
10.500.000 |
Cầu Tuệ Tĩnh |
Mai Thị Lựu |
9.000.000 |
||
275 |
Vạn Xuân |
Giải Phóng |
Hết thửa 190; TBĐ số 29 |
9.000.000 |
Thửa 190; TBĐ số 29 |
30 Tháng 4 |
3.750.000 |
||
276 |
Văn Cao |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
11.250.000 |
277 |
Văn Tiến Dũng |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
18.000.000 |
278 |
Võ Duy Thanh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
12.000.000 |
279 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Cừ |
Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) |
12.000.000 |
280 |
Võ Trung Thành |
Y Ngông |
Lương Thế Vinh |
7.500.000 |
281 |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
Cầu Duy Hòa |
13.500.000 |
Cầu Duy Hòa |
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
15.000.000 |
||
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân |
10.500.000 |
||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
6.750.000 |
||
282 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu suối Đốc học |
Quang Trung |
10.500.000 |
Quang Trung |
Trần Phú |
18.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
15.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cổng bệnh viện Thành phố cũ |
12.000.000 |
||
283 |
Xuân Diệu |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
18.000.000 |
284 |
Xuân Thủy |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) |
7.500.000 |
285 |
Y Bhin |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) |
8.250.000 |
286 |
Y Bih Alêo |
Trần Hưng Đạo |
Lê Thị Hồng Gấm |
27.000.000 |
287 |
Y Đôn |
Y Nuê |
Âu Cơ |
7.500.000 |
288 |
Y Jỗn Niê |
Y Nuê |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
6.000.000 |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
Thửa 22; TBĐ số 124 |
3.750.000 |
||
Thửa 22; TBĐ số 124 |
Hết địa bàn phường Ea Tam |
3.000.000 |
||
289 |
Y Jút |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
86.400.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
70.500.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
52.500.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
40.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
30.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết nhà số 335 Y Jút |
22.500.000 |
||
Hết nhà số 335 Y Jút |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
15.000.000 |
||
290 |
Y Khu |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) |
8.250.000 |
291 |
Y Linh Niê Kdăm |
Trường tiểu học Kim Đồng |
Thế Lữ |
9.000.000 |
292 |
Y Moan Ê'nuôl |
Phan Chu Trinh |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
21.000.000 |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
10 tháng 3 |
16.500.000 |
||
10 tháng 3 |
Giáp ranh xã Cư Ebur |
13.500.000 |
||
293 |
Y Ngông |
Lê Duẩn |
Dương Vân Nga |
27.000.000 |
Dương Vân Nga |
Mai Xuân Thưởng |
15.000.000 |
||
294 |
Y Ngông nối dài |
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn Thị Định |
10.500.000 |
295 |
Y Ni K'Sơr |
Ama Jhao |
Hùng Vương |
9.000.000 |
296 |
Y Nuê |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) |
12.000.000 |
297 |
Y Ơn |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) |
12.000.000 |
298 |
Y Plô Ê Ban |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
9.000.000 |
299 |
Y Som Êban |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Đường Cao Đạt) |
9.000.000 |
300 |
Y Thuyên K'Sơr |
Y Ni K'Sơr |
Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) |
8.250.000 |
301 |
Y Tlam Kbuôr |
02 Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
18.000.000 |
302 |
Y Út Niê |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
18.000.000 |
303 |
Y Wang |
Lê Duẩn |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
16.500.000 |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
Cầu Ea Kniêr |
11.250.000 |
||
304 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Đường Trương Công Định) |
9.000.000 |
305 |
Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt |
Lê Duẩn - Phan Huy Chú |
Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt |
11.520.000 |
306 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
12.750.000 |
307 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) |
Nguyễn Văn Linh |
Hà Huy Tập |
3.000.000 |
308 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An |
|
||
- Đường giao thông quy hoạch 24m |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
7.200.000 |
|
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
4.900.000 |
||
309 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Trần Nhật Duật |
Lê Thị Hồng Gấm |
13.500.000 |
Trần Nhật Duật |
Phan Trọng Tuệ |
13.500.000 |
||
310 |
Trịnh Công Sơn |
Trần Nhật Duật nối dài |
Khu du lịch Đầu nguồn |
7.200.000 |
311 |
- Trần Cừ (cũ Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) |
8.400.000 |
||
312 |
Khu dân cư 560 Lê Duẩn |
|
|
|
- Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) |
|
7.000.000 |
||
313 |
Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam |
|
|
|
- Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m |
|
4.800.000 |
||
- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m |
|
4.900.000 |
||
- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) |
Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m |
4.500.000 |
||
314 |
Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam |
|
||
- Trục đường N1 |
Nguyễn An Ninh |
Đến hẻm 120/26 Y Wang |
15.000.000 |
|
- Trục đường D1 |
Hẻm 120/26 Y Wang |
Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ |
14.000.000 |
|
315 |
Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ |
|
||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m |
4.950.000 |
|||
316 |
Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An |
|
||
- Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m) |
18.000.000 |
|||
317 |
Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) |
|
||
- Đường quy hoạch 12m |
Song song với đường Nguyễn Kinh Chi |
11.200.000 |
||
- Đường quy hoạch 10m |
Nguyễn Kinh Chi |
Đường quy hoạch rộng 12m |
10.400.000 |
|
|
Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) |
|
||
318 |
Vũ Lăng |
Văn Tiến Dũng |
Hoàng Minh Thảo |
14.000.000 |
319 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Ngô Thị Nhậm |
Tôn Đức Thắng |
14.000.000 |
320 |
Nam Sơn |
Văn Tiến Dũng |
Đoàn Khuê |
13.000.000 |
321 |
Khu dân cư đường Lê Vụ |
|
||
- Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m |
15.000.000 |
|||
- Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
15.000.000 |
|||
322 |
Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An |
|
||
- Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh |
12.000.000 |
|||
- Đường giao với đường Dã Tượng |
12.000.000 |
|||
323 |
Khu dân cư chợ Tân Hoà |
Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) |
8.250.000 |
|
|
Khu dân cư Tân Phong |
|
||
324 |
Y Blôk Êban |
16 Phạm Văn Đồng |
Ngô Gia Khảm |
15.400.000 |
325 |
Chính Hữu |
Y Blôk Êban |
đường N4 (hết nhà văn hoá 3) |
12.000.000 |
326 |
Phạm Huy Thông |
Y Blôk Êban |
Nguyễn Văn Tố |
11.700.000 |
327 |
Tế Hanh |
Xuân Thuỷ |
Nguyễn Văn Tố |
11.700.000 |
328 |
Ngô Thi Sĩ |
Y Blôk Êban |
Nguyễn Văn Tố |
11.700.000 |
329 |
Lý Đạo Thành |
Y Blôk Êban |
Nguyễn Văn Tố |
11.700.000 |
330 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Văn Tố |
|
331 |
Nguyễn Văn Tố |
Phạm VĂn Đồng |
Ngô Gia Khảm |
15.400.000 |
332 |
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) |
- |
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
6.400.000 |
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao |
Nối với đường quy hoạch rộng 10m |
6.080.000 |
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
5.600.000 |
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao |
Vuông góc với đường Trần Quý Cáp |
4.800.000 |
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Song song với đường Trần Quý Cáp |
5.600.000 |
||
|
Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập |
- |
||
333 |
- Ngô Sỹ Liên |
Trần Quý Cáp |
thửa 36, tờ 85 |
11.000.000 |
334 |
Vũ Trọng Phụng |
Ngô Sỹ Liên |
Lưu Trọng Lư |
11.000.000 |
335 |
Ngô Văn Sở |
Ngô Sỹ Liên |
Lưu Trọng Lư |
13.200.000 |
336 |
Thạch Lam |
Ngô Sỹ Liên |
Võ Thị Sáu |
13.200.000 |
337 |
Phan Tứ |
Ngô Sỹ Liên |
Lưu Trọng Lư |
11.000.000 |
338 |
Nam Cao |
Ngô Sỹ Liên |
Thạc Lam |
11.000.000 |
339 |
Lưu Trọng Lư |
Trần Quý Cáp |
Giáp với đường Võ Thị Sáu (thửa 77, tờ 80) |
11.000.000 |
340 |
- Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Hết lô LK8-33 |
7.200.000 |
341 |
- Đường số 2' quy hoạch rộng 11,5m |
Đường số 2, bao quanh lô LK4 |
Giao với đường số 2 |
11.000.000 |
342 |
- Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu |
Trần Quý Cáp |
Hết lô BT2-02 |
11.000.000 |
|
Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr |
|
||
343 |
Lê Hữu Kiểm |
Hùng Vương |
Thửa 73, tờ 24 |
16.000.000 |
344 |
Phùng Khắc Hoan |
Hùng Vương |
K Pă Klơng |
15.000.000 |
345 |
K Pă Klơng |
Ngô Văn Sở |
A Ma Jao |
16.000.000 |
346 |
Hồ Biểu Chánh |
Hùng Vương |
K Pă Klơng |
15.000.000 |
347 |
Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) |
|
||
- Đường ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm |
13.500.000 |
|||
348 |
Khu dân cư Hiệp Phúc |
|
||
- Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ |
14.300.000 |
|||
349 |
Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi |
|
||
- Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m |
Nguyễn Hữu Thấu |
Đinh Lễ |
8.400.000 |
|
- Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu |
7.700.000 |
|||
350 |
Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi |
|
||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập |
12.600.000 |
|||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập |
10.400.000 |
|||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập |
15.400.000 |
|||
351 |
Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất |
|
||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F |
9.000.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A |
9.000.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m |
8.000.000 |
|||
|
Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
|
||
352 |
Vũ Xuân Thiều |
474/11A Phan Bội Châu |
32 đường 10/3 |
23.000.000 |
353 |
Huỳnh Văn Nghệ |
474/9A Phan Bội Châu |
20 đường 10/3 |
23.000.000 |
354 |
Trần Xuân Soạn |
Vương Thừa Vũ |
06 đường 10/3 |
23.000.000 |
355 |
Vương Thừa Vũ |
506 Phan Bội Châu |
Vũ Xuân Thiều |
23.000.000 |
356 |
Phan Huy Ích |
542 Phan Bội Châu |
Vũ Xuân Thiều |
23.000.000 |
357 |
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 20m giao với đường Phan Bội Châu |
|
25.000.000 |
|
358 |
Khu tái định cư phường Thành Nhất |
|
||
- Đường ngang song song đường Phan Bội Châu |
4.900.000 |
|||
359 |
Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Thị Hồng Gấm |
15.000.000 |
360 |
Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
9.000.000 |
361 |
Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng |
|
||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
4.500.000 |
|||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.750.000 |
|||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
362 |
Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Kinh Chi |
9.100.000 |
363 |
Hẻm 2 Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
20.800.000 |
364 |
Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Vụ |
34.300.000 |
365 |
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao |
|
||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
4.500.000 |
|||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.750.000 |
|||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
366 |
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Bên trái: Hết thửa 14, 31; TBĐ số 21; Bên phải Hết thửa 207; 224; TBĐ số 16) |
7.500.000 |
367 |
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung |
|
||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
6.000.000 |
|||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
5.250.000 |
|||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.750.000 |
|||
368 |
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu |
|
||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
4.500.000 |
|||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 |
3.000.000 |
|||
- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 100; TBĐ số 16 đến bên phải hẻm 105 đường Lê Hồng Phong (Thửa 140; TBĐ số 13).đường Lê Hồng Phong |
2.550.000 |
|||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.250.000 |
|||
369 |
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng |
|
||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.250.000 |
|||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.950.000 |
|||
370 |
Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) |
|
||
- Hẻm 131 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Du |
3.000.000 |
|
- Hẻm 185 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bùi Huy Bích |
3.000.000 |
|
- Hẻm 203 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
3.000.000 |
|
371 |
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) |
16.900.000 |
||
|
Khu dân cư 3,2 ha, phường Tân An |
|
||
372 |
- Trần Văn Giàu (cũ Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m ) |
Phạm Hùng |
Lý Nhân Tông (cũ Đường 2- D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14) |
30.000.000 |
373 |
- Đường 2-D, QH 30m |
Hà Huy Tập |
Quốc lộ 14 |
30.000.000 |
374 |
- Vũ Ngọc Nhạ (cũ Đường N-1, QH 24m) |
Phạm Hùng |
Lý Nhân Tông |
24.500.000 |
375 |
-Trần Quốc Tảng (cũ Đường số 1-D, QH 16m) |
Trần Văn Giàu |
Vũ Ngọc Nhạ |
23.800.000 |
376 |
Lê Văn Lương (cũ 2-N, QH 16m) |
Trần Văn Giàu |
Lý Nhân Tông |
23.800.000 |
377 |
- Dương Quảng Hàm (cũ Đường số 3-N và 2-N, QH 16m |
Trần Văn Giàu |
Lý Nhân Tông |
23.800.000 |
|
Khu dân cư 5,4 ha, phường Tân An |
|
||
378 |
- Lý Nhân Tông (cũ Đường N4, quy hoạch 30m ) |
Hà Huy Tập |
Quốc lộ 14 |
25.000.000 |
379 |
- Trần Hoàn (cũ Đường N3, quy hoạch 20m (Đường vành đai cũ) |
Phan Anh |
Trần Văn Trà |
24.000.000 |
380 |
- Trần Văn Trà (cũ Đường D1, quy hoạch 20) |
Lý Nhân Tông |
Trần Hoàn |
23.000.000 |
381 |
-Phan Anh (cũ Đường số 3, quy hoạch 20m) |
Lý Nhân Tông |
Trần Hoàn |
23.000.000 |
382 |
- Lưu Hữu Phước (cũ Đường số 4, quy hoạch 20m) |
Phan Anh |
Trần Văn Trà |
23.000.000 |
383 |
- Lương Định Của (cũ Đường số 2,quy hoạch 16m) |
Lý Nhân Tông |
Trần Hoàn |
22.000.000 |
384 |
- Trần Nguyên Đán (cũ Đường số 1,quy hoạch 16m) |
Lý Nhân Tông |
Trần Hoàn |
22.000.000 |
385 |
Khu dân cư Km7, phường Tân An |
|
||
- Đường KV1 |
Đường KV2 |
Đường N 10 |
17.600.000 |
|
- Đường KV2 |
Đường KV1 |
Đường D6 |
16.000.000 |
|
- Đường KV2 |
Đường D6 |
Đường 10/3 |
16.000.000 |
|
- Đường KV3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường KV2 |
17.600.000 |
|
- Đường D1 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường KV2 |
11.200.000 |
|
- Đường D2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường KV2 |
9.600.000 |
|
- Đường D5 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường KV2 |
19.200.000 |
|
- Đường D6 |
Đường D5 |
Đường KV2 |
9.600.000 |
|
- Đường N4 |
Đường D5 |
Đường KV3 |
11.200.000 |
|
- Đường N8 |
Đường D1 |
Đường D5 |
11.200.000 |
|
- Đường N9 |
Đường N8 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) |
Đường D5 |
8.000.000 |
|
- Đường N11 |
Đường N12 (Tại vị trí thửa NP2-1.20) |
Giao với đường N12 (Tại vị trí thửa NP2-1.37) |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đường N12 |
Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1-4.17) |
Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17) |
9.600.000 |
|
- Đường Tôn Đức Thắng nối dài |
Đường D5 |
Đường KV3 |
19.200.000 |
|
Đường N1 |
Đường D7 (tại vị trí thửa số DL3.1) |
Đường D7 (tại vị trí thửa số DL4.5) |
9.600.000 |
|
Đường N2 |
Đường N1 |
Đường D6 |
8.000.000 |
|
Đường N2A |
Đường KV1 |
Đường N1 |
9.600.000 |
|
Đường N3 |
Đường N1 |
Đường N1 |
8.000.000 |
|
(tại vị trí thửa số DL5.6) |
(tại vị trí thửa số DL5.11) |
|
||
Đường N4 |
Đường D6 |
Đường KV1 |
11.200.000 |
|
Đường N5 |
Đường D3 |
Đường D3 |
8.000.000 |
|
Đường N6 |
Đường D6 |
Đường KV1 |
11.200.000 |
|
Đường N7 |
Đường D6 |
Đường KV1 |
11.200.000 |
|
Đường D3 |
Đường KV2 |
Đường N5 |
9.600.000 |
|
Đường D4 |
Đường KV2 |
Đường N5 |
9.600.000 |
|
Đường D7 |
Đường KV2 |
Đường N1 |
9.600.000 |
|
Đường ĐB1 |
Đường N8 |
Đường KV3 |
8.000.000 |
|
386 |
Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An |
|
||
* Đường khu vực |
|
|
|
|
- Đường N1 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường D7 |
12.800.000 |
|
- Đường N8 |
Đường D1 |
Đường D6 |
12.800.000 |
|
- Đường D1 |
Đường N6 |
Đường N8 |
12.800.000 |
|
- Đường D6 |
Đường N1 |
Đường N8 |
12.000.000 |
|
- Đường D7 |
Đường N1 |
Đường N9 |
12.800.000 |
|
- Đường N9 |
Đường D6 |
Đường D7 |
12.000.000 |
|
* Đường phân khu vực |
|
|
|
|
- Đường N2 |
Đường D2 |
Đường D4 |
9.600.000 |
|
- Đường N3 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường D6 |
11.200.000 |
|
- Đường N4 |
Đường D2 |
Đường D4 |
9.600.000 |
|
- Đường N5 |
Đường D3 |
Đường D6 |
9.600.000 |
|
- Đường N6 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường D6 |
11.200.000 |
|
- Đường N7 |
Đường D2 |
Đường D5 |
9.600.000 |
|
- Đường D2 |
Đường N1 |
Đường N8 |
9.600.000 |
|
- Đường D3 |
Đường N4 |
Đường N6 |
9.600.000 |
|
- Đường D4 |
Đường N1 |
Đường N5 |
9.600.000 |
|
- Đường D5 |
Đường N6 |
Đường N8 |
9.600.000 |
|
387 |
Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) |
|
||
- Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên |
12.000.000 |
|||
- Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên |
11.630.000 |
|||
- Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên |
11.325.000 |
|||
- Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên |
11.325.000 |
|||
388 |
Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất |
|
||
- Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng |
20.600.000 |
|||
- Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân |
20.600.000 |
|||
- Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m |
20.300.000 |
|||
- Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m |
19.200.000 |
|||
389 |
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập |
|
||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) |
34.300.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) |
31.600.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) |
31.600.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) |
32.100.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) |
23.000.000 |
|||
390 |
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập |
|
||
- Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
Lê Vụ |
Nguyễn Văn Cừ |
34.300.000 |
|
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
30.000.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
30.000.000 |
|||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài), vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) |
32.000.000 |
|||
|
Khu dân cư phía Bắc, Tổ dân phố 12, phường Tân An (Bên cạnh nhà máy bia và trung tâm bảo trợ xã hội) |
|
||
391 |
- Lê Thanh Nghị (cũ Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m |
Nguyễn Văn Linh |
|
21.000.000 |
392 |
Phan Văn Trị |
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Thị Chiên |
20.000.000 |
393 |
Nguyễn Thị Chiên |
Phan Văn Trị |
hẻm 35 Nguyễn Văn Linh |
20.000.000 |
394 |
Nguyễn Cao |
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Thị Chiên |
20.000.000 |
395 |
Bùi Xuân Phái |
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Thị Chiên |
19.000.000 |
396 |
Xuân Quỳnh |
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Thị Chiên |
19.000.000 |
397 |
Huy Du |
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Thị Chiên |
19.000.000 |
398 |
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An |
|
||
- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m |
9.000.000 |
|||
- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m |
6.750.000 |
|||
- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m |
6.000.000 |
|||
399 |
Khu dân cư Tổ dân phố 12, phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) |
|
||
- Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m |
9.000.000 |
|||
- Đường N1: quy hoạch rộng 24m |
9.000.000 |
|||
- Đường N2: quy hoạch rộng 16m |
8.250.000 |
|||
- Đường nội bộ: quy hoạch 16m |
7.500.000 |
|||
- Đường nội bộ quy hoạch 14m |
7.500.000 |
|||
400 |
Khu tái định cư khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk |
|
||
- Đường nội bộ (đường S6): quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên |
9.750.000 |
|||
- Đường nội bộ (đường S 22):quy hoạch rộng 13m Song song với đường Nguyễn Xuân Nguyên |
8.250.000 |
|||
- Đường nội bộ (đường N171, N172, N173): quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên |
8.250.000 |
|||
401 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Đông Tây cũ) |
|
|
|
- Đoạn qua phường Tân Thành |
33.000.000 |
|||
- Đoạn qua phường Tự An |
24.000.000 |
|||
- Đoạn qua phường Tân Lập |
19.500.000 |
|||
- Đoạn qua xã Hoà Thắng |
15.000.000 |
|||
402 |
Khu đô thị sinh thái cà phê suối xanh, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột |
|
||
|
Đường chính khu vực |
|
||
- |
Đường số 1 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Đường số 4 |
33.000.000 |
|
Đường khu vực |
|
|
|
- |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
Vòng xoay ngã 5 |
30.000.000 |
- |
Đường số 11 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Đường số 6 |
30.000.000 |
- |
Đường số 15 |
Vòng xoay ngã 5 |
Đường số 13 |
28.500.000 |
|
Đường phân khu |
|
|
|
- |
Đường số 4 |
Đường số 1 |
Đường số 7 |
28.500.000 |
- |
Đường số 5 |
Đường số 1 |
Vòng xoay ngã 5 |
28.500.000 |
- |
Đường số 6 |
Đường số 1 |
Vòng xoay ngã 5 |
28.500.000 |
- |
Đường số 7 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Đường số 14 |
27.750.000 |
- |
Đường số 8 |
Đường số 6 |
Đường số 14 |
27.000.000 |
- |
Đường số 9 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Đường số 14 |
27.750.000 |
- |
Đường số 10 |
Đường số 3 |
Đường số 14 |
27.000.000 |
- |
Đường số 12 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Đường số 14 |
27.750.000 |
- |
Đường số 13 |
Đường số 14 |
Hết đường |
25.500.000 |
- |
Đường số 14 |
Đường số 7 |
Đường số 13 |
25.500.000 |
Vòng xoay ngã 5 |
Đường số 13 |
|
||
403 |
Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An |
|
||
|
Đường Nguyễn Khắc Tính |
Lê Văn Nhiễu |
Trương Quang Giao |
12.000.000 |
|
Đường Tôn Thất Tùng |
Lê Văn Nhiễu |
Trương Quang Giao |
12.000.000 |
|
Đường Trương Quang Tuân |
Lê Văn Nhiễu |
Trương Quang Giao |
10.500.000 |
404 |
Công chúa Ngọc Hân (cũ Đường D8,hẻm 32 Phạm Hùngphường Tân An) |
Phạm Hùng |
Lý Nhân Tông |
18.000.000 |
405 |
Nguyễn Minh Châu |
Hẻm 08 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
18.000.000 |
406 |
Hoài Thanh |
18 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
18.000.000 |
407 |
Tô Hoài |
22 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
18.000.000 |
Phường Thành Nhất |
|
|
|
|
408 |
Triệu Quang Phục |
Hẻm 113 Nguyễn Cơ Thạch |
Mỏ đá 507 |
7.000.000 |
409 |
Hoàng Sâm |
162 Nguyễn Thị Định |
Nhà thờ tin lành |
7.000.000 |
410 |
Bùi Thiện Ngộ |
212 Nguyễn Thị Định |
426 Nguyễn Thị Định |
7.000.000 |
411 |
Lê Quang Đạo |
220 Nguyễn Thị Định |
374 Nguyễn Thị Định |
7.000.000 |
412 |
Đinh Đức Thiện |
242 Nguyễn Thị Định |
Trục lộ 6, Buôn Ky |
7.000.000 |
413 |
Hoàng Quốc Việt |
Mai Hắc Đế |
đường 30/4 |
5.000.000 |
Phường Tân Lập |
|
|
|
|
414 |
Trần Quốc Hoàn |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Vụ |
15.000.000 |
415 |
Hoàng Minh Giám |
Nguyễn Chí Thanh |
hết thửa 30, tờ 77 |
15.000.000 |
Phường Khánh Xuân |
|
|
|
|
416 |
Huỳnh Tấn Phát |
132 Phan Huy CHú |
Doanh trại quân đội |
7.500.000 |
417 |
Lê Văn An |
284 Võ Văn Kiệt |
Hẻm 75 Chu Văn Tấn |
5.200.000 |
Phường Tân Lợi |
|
|
|
|
418 |
Duy Tân |
Hẻm 116 Y Moan Ênuôl |
Hẻm 126 Y Moan Ênuôl |
8.000.000 |
419 |
Lương Văn Can |
126 Y Moan Ênuôl |
Đồng Khởi |
8.000.000 |
420 |
Hà Huy Giáp |
142 Y Moan Ênuôl |
Đồng Khởi |
8.000.000 |
421 |
Trịnh Tố Tâm |
Nguyễn Hữu Thấu |
hẻm 128 Đồng Khởi |
8.000.000 |
422 |
Nguyễn Đình Hoàng |
18 Đồng Khởi |
Trịnh Tố Tâm |
8.000.000 |
423 |
Lưu Quang Vũ |
30 Đồng Khởi |
Trịnh Tố Tâm |
8.000.000 |
424 |
Thích Quảng Đức |
515 Hà Huy Tập |
Nghĩa trang thành phố |
10.000.000 |
Phường EaTam |
|
|
|
|
425 |
Nguyễn Xí |
30 Trần Quý Cáp |
Y Jỗn Niê |
4.800.000 |
426 |
Dương Khuê |
72 Y Nuê |
Tuệ Tĩnh |
4.800.000 |
427 |
Đặng Thuỳ Trâm |
347 Lê Duẩn |
Lê Thị Riêng |
7.500.000 |
428 |
Đỗ Văn Cầm |
98 Y Wang |
Hẻm 120 Y Wang |
5.000.000 |
429 |
Trần Can |
Hẻm 120 Y Wang |
Hẻm 121 Nguyễn An Ninh |
4.500.000 |
430 |
Hồ Đắc Si |
Hẻm 128 Y Wang |
Hẻm 121 Nguyễn An Ninh |
4.500.000 |
431 |
Hoàng Minh Đạo |
Hẻm 170 Y Wang |
Hẻm 121 Nguyễn An Ninh |
4.500.000 |
432 |
Ung Văn Khiêm |
200 Y Wang |
Hẻm 220 Y Wang |
4.500.000 |
433 |
Trần Thủ Độ |
03 Võ Văn Kiệt |
Đào Duy Anh |
5.400.000 |