Cụ thể từ ngày 01/6/2017, sẽ có thêm các loại vật tư y tế sau được thanh toán theo bảo hiểm y tế cho người bệnh:
Mã số |
Nhóm, loại vật tư y tế |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
N03.00.000 |
Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
N03.03.000 |
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
N03.03.120 |
Kim định vị các loại, các cỡ |
Cái |
|
N03.03.130 |
Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
Cái |
|
N03.03.140 |
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
N03.03.150 |
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
Cái |
|
N03.03.160 |
Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
N03.07.000 |
3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác |
|
Không thanh toán riêng. |
N03.07.080 |
Túi hậu môn nhân tạo |
Cái |
|
N04.00.000 |
Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
N04.03.000 |
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
N04.03.110 |
Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N04.03.120 |
Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) |
Bộ |
|
N04.04.000 |
4.4 Catheter |
|
|
N04.04.040 |
Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
Cái |
|
N05.00.000 |
Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
|
|
N05.02.000 |
5.2 Chỉ khâu |
|
Không thanh toán riêng. |
N05.02.090 |
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
N05.03.000 |
5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
N05.03.090 |
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
Cái |
|
N06.00.000 |
Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
|
|
N06.01.000 |
6.1 Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo |
|
|
N06.01.050 |
Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
- Đối với phẫu thuật thay van động mạch chủ: thanh toán trong trường hợp có tổn thương hẹp hoặc hở do vôi hóa van động mạch chủ. - Đối với phẫu thuật thay van động mạch phổi: thanh toán trong trường hợp có tổn thương gây hở hoặc hẹp van động mạch phổi. |
N06.01.060 |
Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
Thanh toán trong phẫu thuật các bệnh lý hở hoặc hẹp van động mạch chủ có kèm phồng gốc động mạch chủ hoặc lóc gốc động mạch chủ hoặc nhiễm trùng gốc động mạch chủ. |
N06.01.070 |
Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
Thanh toán trong phẫu thuật thay thế van hoặc thân động mạch phổi do các bệnh lý van động mạch phổi sau: - Hẹp hoặc hở hoặc teo van động mạch phổi (ví dụ: trong các bệnh tứ chứng Fallot); - Thiểu sản van động mạch phổi có liền vách liên thất hoặc hở vách liên thất; - Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng gây tổn thương van động mạch phổi; - Thất phải hai đường ra; - Chuyển vị đại động mạch có hẹp van động mạch phổi... - Các bệnh lý khác mà không thể tạo hình van hoặc động mạch phổi bằng vật liệu khác. |
N06.02.000 |
6.2 Giá đỡ (stent) |
|
|
N06.02.020 |
Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 36.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.030 |
Stent động mạch thận các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.040 |
Stent động mạch chi các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.050 |
Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 30.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.060 |
Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.070 |
Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 280.000.000 đồng/1 stent. |
N06.02.080 |
Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 220.000.000 đồng/1 stent Thanh toán trong trường hợp: - Phình động mạch não chưa vỡ có cổ rộng hoặc kích thước phình lớn có nguy cơ chèn ép hoặc hướng phình ngược với dòng chảy hoặc có tái thông sau nút mạch hoặc không thể điều trị bằng vòng xoắn kim loại; - Phình động mạch đã vỡ trong giai đoạn ổn định; - Phình động mạch đã vỡ chưa đến giai đoạn ổn định nhưng không thể sử dụng nút vòng xoắn kim loại đơn thuần. |
N06.02.090 |
Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 stent. |
N06.04.000 |
6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. |
N06.04.052 |
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. |
N06.04.053 |
Khớp gối các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. |
N06.04.054 |
Khớp vai các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. |
N06.06.000 |
6.6 Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
|
|
N06.06.070 |
Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
N06.06.080 |
Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
N07.00.000 |
Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
|
|
N07.01.000 |
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp |
|
|
N07.01.401 |
Máy tạo nhịp 1 buồng |
Bộ |
Mức thanh toán 42.000.000 đồng/1 bộ. |
N07.01.402 |
Máy tạo nhịp 2 buồng |
Bộ |
Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 bộ. |
N07.01.403 |
Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim |
Bộ |
Mức thanh toán 240.000.000 đồng/1 bộ. |
N07.01.404 |
Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
Bộ |
Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 bộ. |
N07.01.480 |
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N07.01.490 |
Bóng kéo các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
N07.01.500 |
Phim X- quang các loại, các cỡ |
Cái |
Không thanh toán riêng. |
N07.03.230 |
Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
Ống, lọ |
Thanh toán trong các dịch vụ kỹ thuật là thủ thuật, phẫu thuật có can thiệp bề mặt nhãn cầu. Không thanh toán riêng. |
N07.03.240 |
Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
Cái |
|
N07.03.250 |
Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
N07.03.260 |
Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
Cái |
|
N07.03.270 |
Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
N07.04.090 |
Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
N07.04.100 |
Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
|
N07.06.000 |
7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
N07.06.080 |
Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
|
N07.06.090 |
Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
Miếng, cái |
|
N08.00.000 |
Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
N08.00.380 |
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N08.00.400 |
Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N08.00.410 |
Dịch lọc máu liên tục các loại |
Túi |
|
N08.00.420 |
Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
Ml, lít |
|
N08.00.430 |
Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N08.00.440 |
Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N08.00.450 |
Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
N08.00.460 |
Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) |
Bộ |
Thanh toán với tỷ lệ 40% trong trường hợp hợp ung thư gan nguyên phát chưa di căn hoặc ung thư gan thứ phát chưa di căn ngoài gan, không thể phẫu thuật. |
N08.00.470 |
Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
Hân Nguyễn