Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải năm 2023
Căn cứ Điều 2 Thông tư 40/2022/TT-BGTVT quy định về mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức cảng vụ viên hàng hải:
- Cảng vụ viên hàng hải hạng I Mã số: V.12.42.01
- Cảng vụ viên hàng hải hạng II Mã số: V.12.42.02
- Cảng vụ viên hàng hải hạng III Mã số: V.12.42.03
- Cảng vụ viên hàng hải hạng IV Mã số: V.12.42.04
Tại Điều 11 Thông tư 40/2022/TT-BGTVT quy định về nguyên tắc xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải
- Việc bổ nhiệm, xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải phải căn cứ vào vị trí việc làm, chức trách chuyên môn, nghiệp vụ đang đảm nhận và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn theo quy định tại Thông tư 40/2022/TT-BGTVT.
- Khi chuyển xếp vào chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải tương ứng không được kết hợp nâng bậc lương hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
Căn cứ Điều 12 Thông tư 40/2022/TT-BGTVT quy định về xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải như sau:
- Kể từ ngày 01/03/2023, trường hợp viên chức chưa đủ tiêu chuẩn, điều kiện để bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Thông tư 40/2022/TT-BGTVT thì thực hiện như sau:
+ Nếu viên chức còn thời hạn dưới 05 năm (60 tháng) công tác tính đến thời điểm nghỉ hưu thì tiếp tục được giữ ngạch hoặc hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và xếp lương theo ngạch hiện hưởng;
+ Nếu viên chức còn thời hạn từ 05 năm (60 tháng) công tác trở lên, trong thời hạn 03 năm (36 tháng) cơ quan sử dụng viên chức có trách nhiệm bố trí để viên chức học tập đảm bảo đủ tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải theo quy định tại Thông tư 40/2022/TT-BGTVT.
Sau thời gian quy định tại điểm này, nếu viên chức không đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại Thông tư 40/2022/TT-BGTVT thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập xem xét bố trí công việc khác phù hợp hoặc giải quyết chế độ chính sách theo quy định.
- Nhóm chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải quy định tại Thông tư này được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước (Bảng 3) Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, như sau:
+ Chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00.
+ Chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
+ Chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
+ Chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng IV được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.
- Việc chuyển xếp lương đối với viên chức thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải đang xếp lương ở các ngạch công chức, viên chức hiện giữ sang chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải quy định tại Thông tư 42/2022/TT-BGTVT được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BNV hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức, cụ thể như sau:
+ Xếp lương chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng I, mã số V.12.42.01 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A3, nhóm 1 (A3.1).
+ Xếp lương chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng II, mã số V.12.42.02 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A2, nhóm 1 (A2.1).
+ Xếp lương chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng III, mã số V.12.42.03 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A1.
+ Xếp lương chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải hạng IV, mã số V.12.42.04 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A0.
Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 1 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)
Như vậy, mức lương viên chức cảng vụ viên hàng hải năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:
Nhóm chức danh |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Bậc 1 |
6,20 |
9.238.000 |
11.160.000 |
Bậc 2 |
6,56 |
9.774.400 |
11.808.000 |
Bậc 3 |
6,92 |
10.310.800 |
12.456.000 |
Bậc 4 |
7,28 |
10.847.200 |
13.104.000 |
Bậc 5 |
7,64 |
11.383.600 |
13.752.000 |
Bậc 6 |
8,00 |
11.920.000 |
14.400.000 |
Nhóm chức danh |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Bậc 1 |
4,40 |
6.556.000 |
7.920.000 |
Bậc 2 |
4,74 |
7.062.600 |
8.532.000 |
Bậc 3 |
5,08 |
7.569.200 |
9.144.000 |
Bậc 4 |
5,42 |
8.075.800 |
9.756.000 |
Bậc 5 |
5,76 |
8.582.400 |
10.368.000 |
Bậc 6 |
6,10 |
9.089.000 |
10.980.000 |
Bậc 7 |
6,44 |
9.595.600 |
11.592.000 |
Bậc 8 |
6,78 |
10.102.200 |
12.204.000 |
Nhóm chức danh |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Bậc 1 |
2,34 |
3.486.600 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2,67 |
3.978.300 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3,00 |
4.470.000 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
4.961.700 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3,66 |
5.453.400 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3,99 |
5.945.100 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4,32 |
6.436.800 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4,65 |
6.928.500 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
7.420.200 |
8.964.000 |
Nhóm chức danh |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Bậc 1 |
2,1 |
3.129.000 |
3.780.000 |
Bậc 2 |
2,41 |
3590.900 |
4.338.000 |
Bậc 3 |
2,72 |
4.052.800 |
4.896.000 |
Bậc 4 |
3,03 |
4.514.700 |
5.454.000 |
Bậc 5 |
3,34 |
4.976.600 |
6.012.000 |
Bậc 6 |
3,65 |
5.438.500 |
6.570.000 |
Bậc 7 |
3,96 |
5.900.400 |
7.128.000 |
Bậc 8 |
4,27 |
6.362.300 |
7.686.000 |
Bậc 9 |
4,58 |
6.824.200 |
8.244.000 |
Bậc 10 |
4,89 |
7.286.100 |
8.802.000 |