Biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT (Hình từ Internet)
Theo đó, biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.584 |
|
b) Giờ thấp điểm |
999 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.844 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.604 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.037 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.959 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.661 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.075 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.055 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.738 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.133 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.171 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.690 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.805 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.863 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.940 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.516 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.402 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.378 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.708 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.594 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.532 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.746 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.671 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.724 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.728 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.786 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.074 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.612 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.919 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.015 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.535 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.441 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.499 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.631 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.022 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.289 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.384 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.516 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.613 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.671 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.891 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.394 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.701 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.791 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.589 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.647 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.836 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.320 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.610 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.728 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.529 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.557 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.615 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.795 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.271 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.555 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.641 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.533 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.591 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.754 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.176 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.464 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.548 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.529 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.695 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.752 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.034 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.561 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.863 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.956 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.602 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.583 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.475 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.525 |
|
b) Giờ thấp điểm |
973 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.784 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.519 |
|
b) Giờ thấp điểm |
944 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.771 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.511 |
|
b) Giờ thấp điểm |
940 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.754 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.574 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.018 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.903 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.630 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.054 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.996 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.451 |
* Lưu ý: Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
Nguyên tắc xây dựng cơ cấu biểu giá bán lẻ điện theo Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg như sau:
- Giá bán lẻ điện được quy định chi tiết cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện, bao gồm: sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp, sinh hoạt.
- Giá bán lẻ điện theo các cấp điện áp (từ 110kV trở lên, từ 22kV đến dưới 110kV, từ 6kV đến dưới 22kV và dưới 6kV) áp dụng cho các nhóm khách hàng sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp.
- Giá bán lẻ điện theo thời gian sử dụng điện trong ngày cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại các cấp điện áp được áp dụng đối với khách hàng sử dụng điện đủ điều kiện.
- Giá bán lẻ điện cho nhóm khách hàng sử dụng điện sinh hoạt gồm 6 bậc có mức giá tăng dần nhằm khuyến khích sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả.
- Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước được áp dụng khi điều kiện kỹ thuật cho phép đối với nhóm khách hàng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn sử dụng điện cho mục đích sinh hoạt.
- Hộ nghèo theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định được hỗ trợ tiền điện cho mục đích sinh hoạt, mức hỗ trợ hàng tháng tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
- Hộ chính sách xã hội theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định (không thuộc diện hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg) và có lượng điện sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong tháng không quá 50 kWh được hỗ trợ tiền điện tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
- Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho các hộ nghèo và hộ chính sách xã hội được trích từ nguồn ngân sách Nhà nước.
- Áp dụng giá bán điện khu vực nối lưới điện quốc gia cho khách hàng sử dụng điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo khu vực chưa nối lưới điện quốc gia.
Chênh lệch chi phí của đơn vị điện lực do áp dụng giá bán điện thống nhất toàn quốc thấp hơn giá thành sản xuất kinh doanh điện được tính vào giá điện chung toàn quốc đối với các khu vực do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện;
Đối với khu vực không do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện, chênh lệch chi phí được thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
Xem thêm Quyết định 1062/QĐ-BCT có hiệu lực từ ngày 04/5/2023.