Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ Thống thông tin quốc gia về đất đai từ 01/8/2024

05/08/2024 15:00 PM

Bộ Tài chính ban hành Thông tư 56/2024/TT-BTC , trong đó có quy định về mức thu phí sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ Thống thông tin quốc gia về đất đai từ 01/8/2024.

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ Thống thông tin quốc gia về đất đai từ 01/8/2024 (Hình từ internet)

Ngày 31/7/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 56/2024/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ Thống thông tin quốc gia về đất đai từ 01/8/2024

Theo đó, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được quy định theo bảng dưới đây.

Số

TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu

(đồng)

Ghi chú

I

Cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

 

1

Thông tin thửa đất (đầy đủ thông tin về người sử dụng hoặc quản lý hoặc sở hữu tài sản gắn liền với đất)

Thửa

45.000

 

2

Thông tin thửa đất không bao gồm thông tin về người sử dụng hoặc quản lý hoặc sở hữu tài sản gắn liền với đất

Thửa

35.000

 

3

Lịch sử biến động của thửa đất (theo hồ sơ đăng ký biến động)

Hồ sơ

25.000

 

4

Bản đồ địa chính

Mảnh tỷ lệ 1:200

150.000

- Mức thu tính cho mảnh bản đồ dạng số Vector. Trường hợp mảnh bản đồ dạng ảnh Raster (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG) thì mức thu tính bằng 50% mức thu mảnh bản đồ Vector cùng tỷ lệ

- Trường hợp mảnh trích đo địa chính thì mức thu tính bằng mức thu mảnh bản đồ dạng số Vector cùng tỷ lệ

Mảnh tỷ lệ 1:500

200.000

Mảnh tỷ lệ 1:1.000

250.000

Mảnh tỷ lệ 1:2.000

500.000

Mảnh tỷ lệ 1:5.000

750.000

Mảnh tỷ lệ 1:10.000

1.000.000

5

Dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

5.1

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ

1:200

lớp/mảnh

30.000

 

5.2

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ 1:500

lớp/mảnh

40.000

 

5.3

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ 1:1.000

lớp/mảnh

50.000

 

5.4

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ

1:2.000

lớp/mảnh

100.000

 

5.5

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ 1:5.000

lớp/mảnh

150.000

 

5.6

Dữ liệu chiết xuất từ bản đồ tỷ lệ 1:10.000

lớp/mảnh

200.000

 

6

Dữ liệu không gian đất đai nền

Lớp dữ liệu cấp xã

100.000

 

7

Bản sao, trích sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giấy chứng nhận scan (quét)

32.800

 

8

Giao dịch đảm bảo

Hồ sơ

20.000

 

9

Hồ sơ đăng ký đất đai

Trang tài liệu scan (quét)

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

II

Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (theo kỳ)

- Bản đồ kiểm kê đất đai chuyên đề (theo kỳ)

Mảnh bản đồ cấp xã

500.000

Mức thu tính cho mảnh bản đồ dạng số Vector. Trường hợp mảnh bản đồ dạng ảnh Raster (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG) thì mức thu tính bằng 50% mức thu mảnh bản đồ Vector cùng tỷ lệ

Mảnh bản đồ cấp huyện

1.000.000

Mảnh bản đồ cấp tỉnh

2.000.000

Mảnh bản đồ vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước

4.000.000

2

Bản đồ kiểm kê đất đai cấp xã (theo kỳ)

Mảnh bản đồ cấp xã

500.000

3

- Dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai chuyên đề (theo kỳ)

Lớp dữ liệu cấp xã

100.000

 

Lớp dữ liệu cấp huyện

200.000

 

Lớp dữ liệu cấp tỉnh

400.000

 

Lớp dữ liệu vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước

800.000

 

4

Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai cấp xã (theo kỳ)

Lớp dữ liệu cấp xã

100.000

 

5

Bộ tài liệu hoặc bộ số liệu về kết quả thống kê, kiểm kê đất đai, kiểm kê đất đai chuyên đề

Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

III

Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (theo kỳ)

Mảnh bản đồ cấp huyện

1.000.000

Mức thu tính cho mảnh bản đồ dạng số Vector. Trường hợp mảnh bản đo dạng ảnh Raster (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG) thì mức thu tính bằng 50% mức thu mảnh bản đồ Vector cùng tỷ lệ

Mảnh bản đồ cấp tỉnh

2.000.000

Mảnh bản đồ vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia

4.000.000

2

Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm

Mảnh bản đồ cấp huyện

1.000.000

3

Dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất, dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (theo kỳ)

Lớp dữ liệu cấp huyện

200.000

 

Lớp dữ liệu cấp tỉnh

400.000

 

Lớp dữ liệu vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia

800.000

 

4

Dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất hàng năm

Lớp dữ liệu cấp huyện

200.000

 

5

Bộ tài liệu hoặc bộ số liệu về kết quả lập quy hoạch sử dụng đất; kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất; lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm (theo kỳ)

Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

IV

Cơ sở dữ liệu giá đất

 

 

 

1

Bảng giá đất (theo năm)

Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

2

Lớp dữ liệu giá đất theo bảng giá đất ban hành đến từng thửa đất, lớp thửa đất chuẩn, lớp vùng giá trị theo năm

Lớp dữ liệu theo xã

400.000

 

3

Giá đất (giá cụ thể; giá chuyển nhượng trên thị trường; giá thu thập qua điều tra khảo sát; giá theo bảng giá đất; giá theo kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất)

Thửa

10.000

 

V

Cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

1

 

- Bản đồ khu vực điều tra (theo kỳ)

- Bản đồ chuyên đề (địa hình, đất, tình hình sử dụng đất, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường) (theo kỳ)

- Bản đồ kết quả đánh giá chất lượng đất (theo kỳ)

- Bản đồ kết quả đánh giá tiềm năng đất đai (theo kỳ)

- Bản đồ vị trí điểm lấy mẫu đất, nước (theo kỳ)

- Bản đồ nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất (theo kỳ)

- Bản do kết quả phân tích mẫu đất, nước trong đánh giá ô nhiễm đất (theo kỳ)

- Bản đồ kết quả đánh giá ô nhiễm đất (theo kỳ)

- Bản đồ bản đồ thoái hóa đất (theo kỳ)

- Bản đồ khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất (theo kỳ)

Mảnh bản đồ cấp tỉnh

2.000.000

Mức thu tính cho mảnh bản đồ dạng số Vector. Trường hợp mảnh bản đồ dạng ảnh Raster (geoPDF, PDF, geoTIFF,TIFF, EPS, ECW, JPG) thì mức thu tính bằng 50% mức thu mảnh bản đồ Vector cùng tỷ lệ

Mảnh bản đồ vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước

4.000.000

2

- Lớp thông tin dữ liệu điều tra (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian chuyên đề (địa hình, đất, tình hình sử dụng đất, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường) (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian kết quả đánh giá chất lượng đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian kết quả đánh giá tiềm năng đất đai (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian vị trí điểm lấy mẫu đất, nước (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian kết quả phân tích mẫu đất, nước trong đánh giá ô nhiễm đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian kết quả đánh giá ô nhiễm đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian thoái hóa đất (theo kỳ)

- Dữ liệu không gian khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất (theo kỳ)

Lớp dữ liệu cấp tỉnh

400.000

 

Lớp dữ liệu vùng kinh tế - xã hội hoặc cà nước

800.000

 

3

- Thông tin phẫu diện đất (cho 01 phẫu diện gồm: Bản tả phẫu diện địa chính; Bản tả phẫu diện đất phụ; Bản tả phẫu diện đất thăm dò; Phiếu lấy mẫu đất)

- Thông tin mẫu nước (cho 01 mẫu nước) theo Phiếu lấy mẫu nước

- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp

- Phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp

- Báo cáo kết quả điều tra, đánh giá đất đai cấp tỉnh, vùng kinh tế - xã hội, cả nước: Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về phân hạng đất nông nghiệp; Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về kết quả quan trắc giám sát tài nguyên đất

Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

VI

Cơ sở dữ liệu hồ sơ đất đai tại Trung ương

Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số

8.200

Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang

Lưu ý: 

- Mức thu phí nêu trên chưa bao gồm chi phí vật tư (in kết quả, sao chép dữ liệu), chuyển kết quả của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai cho người nộp phí.

- Trường hợp Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có văn bản đề nghị khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai cho mục đích quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Quốc phòng 2018 thì áp dụng mức thu phí bằng 60% mức thu phí tương ứng theo bảng nêu trên; trừ trường hợp được miễn phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 1,126

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079