Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

23/05/2025 13:30 PM

Nội dung bài viết cung cấp thông tin Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Ngày 31/12/2024, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1720/QĐ-BGTVT về Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách và khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh.

Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Căn cứ theo Điều 2 Quyết định 1720/QĐ-BGTVT, ban hành khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như sau:

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

     

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

54

81

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

67

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

36

54

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

37

56

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

34

51

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.3. Kinh doanh ăn uống

     

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

27

40

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

24

36

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

     

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

45

67

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

41

61

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

36

54

1.5. Sách báo, bưu điện

     

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

23

34

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

20

30

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

18

27

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/m2/tháng

24

36

1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

USD/m2/tháng

23

35

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

34

51

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

34

51

1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2

USD/quầy/ tháng

340

510

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

USD/m2/tháng

37

56

1.12. Đặt máy bán hàng tự động

USD/vị trí/tháng

187

280

1.13. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

187

280

2. Khu vực ngoài cách ly

     

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

726.000

1.090.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

646.000

970.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

   

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

646.000

970.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

580.000

870.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

513.000

770.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

 

-

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

966.000

1.450.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

873.000

1.310.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

773.000

1.160.000

2.4. Sách báo, bưu điện

   

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

486.000

730.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

433.000

650.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

386.000

580.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VND/m2/tháng

506.000

760.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VND/m2/tháng

726.000

1.090.000

2.8. Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VND/vị trí/tháng

4.033.000

6.050.000

2.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2

VND/quầy/tháng

6.453.000

9.680.000

2.11. Mặt bằng khác

     

Đặt máy bán hàng tự động

VND/vị trí/tháng

806.000

1.210.000

Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

4.033.000

6.050.000

Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

9.680.000

14.520.000

Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

1.613.000

2.420.000

04 quy định về giá thuê mặt bằng cảng hàng không, sân bay

Căn cứ Điều 26 Thông tư 44/2024/TT-BGTVT, quy định về giá dịch vụ cho thuê mặt bằng cảng hàng không, sân bay như sau:

- Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa.

- Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các hãng hàng không thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa.

- Giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

+ Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách gồm cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và 01 chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng;

+ Khung giá cho thuê mặt bằng khác: quy định theo phân loại nhà ga (quốc tế, quốc nội); khu vực cho thuê (trong cách ly, ngoài cách ly); loại hình kinh doanh dịch vụ.

- Giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa gồm: cho thuê mặt bằng kho và cho thuê mặt bằng văn phòng.

Xem chi tiết tại Quyết định 1720/QĐ-BGTVT có hiệu lực ngày 01/01/2025.

Thùy Dương

Chia sẻ bài viết lên facebook 16

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079