Ngày 31/12/2024, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1720/QĐ-BGTVT về Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách và khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh.
Căn cứ theo Điều 2 Quyết định 1720/QĐ-BGTVT, ban hành khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như sau:
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
54 |
81 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
67 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
36 |
54 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
34 |
51 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
27 |
40 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
24 |
36 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
45 |
67 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
41 |
61 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
36 |
54 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
18 |
27 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/m2/tháng |
24 |
36 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
34 |
51 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
34 |
51 |
1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
USD/quầy/ tháng |
340 |
510 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…) |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
1.12. Đặt máy bán hàng tự động |
USD/vị trí/tháng |
187 |
280 |
1.13. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
187 |
280 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|||
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
806.000 |
1.210.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
726.000 |
1.090.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
646.000 |
970.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
- |
||
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
646.000 |
970.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
580.000 |
870.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
513.000 |
770.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
- |
- |
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
966.000 |
1.450.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
873.000 |
1.310.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
773.000 |
1.160.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
- |
||
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
486.000 |
730.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
433.000 |
650.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
386.000 |
580.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VND/m2/tháng |
506.000 |
760.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…) |
VND/m2/tháng |
806.000 |
1.210.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VND/m2/tháng |
726.000 |
1.090.000 |
2.8. Mặt bằng kho |
VND/m2/tháng |
806.000 |
1.210.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VND/vị trí/tháng |
4.033.000 |
6.050.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
VND/quầy/tháng |
6.453.000 |
9.680.000 |
2.11. Mặt bằng khác |
|||
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/vị trí/tháng |
806.000 |
1.210.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VND/vị trí/tháng |
4.033.000 |
6.050.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VND/vị trí/tháng |
9.680.000 |
14.520.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VND/vị trí/tháng |
1.613.000 |
2.420.000 |
Căn cứ Điều 26 Thông tư 44/2024/TT-BGTVT, quy định về giá dịch vụ cho thuê mặt bằng cảng hàng không, sân bay như sau:
- Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa.
- Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các hãng hàng không thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa.
- Giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách
+ Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách gồm cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và 01 chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng;
+ Khung giá cho thuê mặt bằng khác: quy định theo phân loại nhà ga (quốc tế, quốc nội); khu vực cho thuê (trong cách ly, ngoài cách ly); loại hình kinh doanh dịch vụ.
- Giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa gồm: cho thuê mặt bằng kho và cho thuê mặt bằng văn phòng.
Xem chi tiết tại Quyết định 1720/QĐ-BGTVT có hiệu lực ngày 01/01/2025.
Thùy Dương