Bổ sung chỉ tiêu hoàn thành nhà ở xã hội năm 2025 vào hệ thống chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội địa phương (Hình từ internet)
Ngày 22/5/2025, Bộ Xây dựng đã ban hành Công điện 19/CĐ-BXD về đôn đốc triển khai thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
Để quyết tâm hoàn thành chỉ tiêu phát triển nhà ở xã hội đã được giao trong năm 2025 và các năm tiếp theo đến năm 2030, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương chỉ đạo thực hiện một số nội dung.
Trong đó, yêu cầu bổ sung chỉ tiêu hoàn thành nhà ở xã hội năm 2025 và các năm tiếp theo đến năm 2030 được giao tại Quyết định 444/QĐ-TTg ngày 27/02/2025 vào hệ thống chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương để tập trung lãnh đạo, chỉ đạo; ưu tiên dành nguồn lực nhằm quyết tâm hoàn thành chỉ tiêu được giao.
Theo đó, chỉ tiêu hoàn thành nhà ở xã hội trong năm 2025 và các năm tiếp theo đến năm 2030 để các địa phương bổ sung vào chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội quy định tại Quyết định 444/QĐ-TTg như sau:
STT |
Địa phương |
Chỉ tiêu giao tại Đề án đến năm 2030 |
Số căn hộ hoàn thành giai đoạn 2021 - 2024 (căn hộ) |
Chỉ tiêu phải hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
Chỉ tiêu giao hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
|||||
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
|||||
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Địa phương |
1.062.200 |
66.755 |
995.445 |
100.275 |
116.347 |
148.343 |
172.402 |
186.917 |
271.161 |
|
1 |
Hà Nội |
56.200 |
11.334 |
44.866 |
4.670 |
5.420 |
6.400 |
6.790 |
7.370 |
14.216 |
2 |
Hồ Chí Minh |
69.700 |
2.745 |
66.955 |
2.874 |
6.410 |
9.610 |
12.820 |
16.020 |
19.221 |
3 |
Hải Phòng |
33.500 |
5.242 |
28.258 |
10.158 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
6.100 |
4 |
Đà Nẵng |
12.800 |
3.445 |
9.355 |
1.500 |
1.600 |
1.500 |
1.500 |
1.600 |
1.655 |
5 |
Cần Thơ |
9.100 |
2.252 |
6.848 |
1.139 |
1.101 |
1.194 |
1.177 |
1.108 |
1.129 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
7.700 |
200 |
7.500 |
1.200 |
1.134 |
1.197 |
1.260 |
1.323 |
1.386 |
7 |
Hà Giang |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
350 |
360 |
390 |
400 |
8 |
Cao Bằng |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
9 |
Lào Cai |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.980 |
479 |
889 |
1.317 |
1.606 |
1.329 |
10 |
Bắc Kạn |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
50 |
160 |
184 |
206 |
11 |
Lạng Sơn |
3.000 |
424 |
2.576 |
796 |
320 |
338 |
356 |
475 |
291 |
12 |
Tuyên Quang |
1.500 |
0 |
1.500 |
146 |
244 |
257 |
271 |
284 |
298 |
13 |
Yên Bái |
700 |
0 |
700 |
248 |
80 |
85 |
90 |
95 |
102 |
14 |
Sơn La |
4.000 |
0 |
4.000 |
100 |
150 |
200 |
200 |
200 |
3.150 |
15 |
Phú Thọ |
22.200 |
335 |
21.865 |
1.390 |
3.710 |
3.915 |
4.122 |
4.328 |
4.400 |
16 |
Hưng Yên |
42.500 |
1.002 |
41.498 |
1.750 |
1.356 |
9.800 |
10.925 |
10.190 |
7.477 |
17 |
Bắc Giang |
74.900 |
5.078 |
69.822 |
5.243 |
12.139 |
12.814 |
13.488 |
13.916 |
12.222 |
18 |
Thái Nguyên |
24.200 |
0 |
24.200 |
1.084 |
4.161 |
4.392 |
4.623 |
4.854 |
5.086 |
19 |
Ninh Bình |
3.100 |
0 |
3.100 |
100 |
110 |
821 |
820 |
663 |
586 |
20 |
Hòa Bình |
13.900 |
741 |
13.159 |
435 |
2.291 |
2.419 |
2.546 |
2.673 |
2.795 |
21 |
Nam Định |
9.800 |
0 |
9.800 |
1.000 |
324 |
1.000 |
1.504 |
1.800 |
4.172 |
22 |
Thái Bình |
6.000 |
498 |
5.502 |
500 |
954 |
1.009 |
1.060 |
1.113 |
866 |
23 |
Hải Dương |
15.900 |
619 |
15.281 |
536 |
690 |
2.874 |
3.530 |
3.850 |
3.801 |
24 |
Hà Nam |
12.400 |
964 |
11.436 |
3.361 |
1.500 |
1.600 |
1.700 |
1.700 |
1.575 |
25 |
Vĩnh Phúc |
28.300 |
471 |
27.829 |
505 |
922 |
1.598 |
2.397 |
3.196 |
19.211 |
26 |
Bắc Ninh |
72.200 |
7.020 |
65.180 |
10.686 |
6.000 |
6.000 |
13.000 |
14.500 |
14.994 |
27 |
Quảng Ninh |
18.000 |
412 |
17.588 |
2.201 |
2.770 |
2.924 |
3.077 |
3.231 |
3.385 |
28 |
Điện Biên |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
29 |
Lai Châu |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
900 |
30 |
Thanh Hóa |
13.700 |
2.197 |
11.503 |
5.249 |
880 |
966 |
1.051 |
1.136 |
2.221 |
31 |
Nghệ An |
28.500 |
1.675 |
26.825 |
1.420 |
2.030 |
4.711 |
4.959 |
5.685 |
8.020 |
32 |
Hà Tĩnh |
3.700 |
152 |
3.548 |
200 |
488 |
750 |
750 |
960 |
400 |
33 |
Quảng Bình |
15.000 |
0 |
15.000 |
300 |
400 |
900 |
900 |
900 |
11.600 |
34 |
Quảng Trị |
9.100 |
0 |
9.100 |
142 |
1.612 |
1.702 |
1.792 |
1.881 |
1.971 |
35 |
Quảng Nam |
19.600 |
0 |
19.600 |
1.176 |
3.316 |
3.501 |
3.685 |
3.869 |
4.053 |
36 |
Quảng Ngãi |
6.300 |
0 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
800 |
2.000 |
3.500 |
37 |
Khánh Hòa |
7.800 |
3.364 |
4.436 |
2.496 |
381 |
381 |
381 |
381 |
417 |
38 |
Phú Yên |
19.600 |
393 |
19.207 |
1.000 |
500 |
1.300 |
2.000 |
3.000 |
11.407 |
39 |
Kon Tum |
2.200 |
144 |
2.056 |
240 |
140 |
200 |
363 |
500 |
613 |
40 |
Đắk Lắk |
18.800 |
0 |
18.800 |
1.255 |
3.158 |
3.334 |
3.509 |
3.684 |
3.860 |
41 |
Đắk Nông |
3.000 |
0 |
3.000 |
108 |
0 |
100 |
200 |
500 |
2.092 |
42 |
Gia Lai |
3.700 |
0 |
3.700 |
0 |
503 |
840 |
1.000 |
650 |
707 |
43 |
Lâm Đồng |
2.200 |
99 |
2.101 |
402 |
94 |
210 |
543 |
531 |
321 |
44 |
Bình Định |
12.900 |
4.427 |
8.473 |
4.132 |
738 |
700 |
913 |
909 |
1.081 |
45 |
Bình Phước |
44.200 |
350 |
43.850 |
1.600 |
5.033 |
6.761 |
7.416 |
8.977 |
14.063 |
46 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.500 |
313 |
12.187 |
1.919 |
1.340 |
2.365 |
2.316 |
2.312 |
1.935 |
47 |
Đồng Nai |
22.500 |
1.660 |
20.840 |
2.608 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
5.232 |
48 |
Bình Thuận |
9.800 |
399 |
9.401 |
4.355 |
841 |
925 |
1.009 |
1.093 |
1.178 |
49 |
Ninh Thuận |
6.500 |
848 |
5.652 |
350 |
722 |
1.084 |
1.263 |
1.359 |
874 |
50 |
Tây Ninh |
11.900 |
2.400 |
9.500 |
1.743 |
721 |
1.898 |
2.192 |
2.092 |
854 |
51 |
Bình Dương |
86.900 |
2.045 |
84.855 |
8.247 |
14.509 |
15.316 |
16.122 |
16.928 |
13.733 |
52 |
Đồng Tháp |
6.100 |
0 |
6.100 |
665 |
483 |
508 |
791 |
983 |
2.670 |
53 |
Long An |
71.200 |
460 |
70.740 |
2.000 |
12.594 |
13.293 |
13.993 |
14.693 |
14.167 |
54 |
Tiền Giang |
7.800 |
203 |
7.597 |
809 |
1.122 |
1.352 |
2.000 |
1.109 |
1.206 |
55 |
An Giang |
6.300 |
1.809 |
4.491 |
535 |
760 |
760 |
760 |
760 |
916 |
56 |
Hậu Giang |
1.400 |
0 |
1.400 |
198 |
280 |
202 |
247 |
172 |
301 |
67 |
Vĩnh Long |
5.900 |
0 |
5.900 |
736 |
930 |
981 |
1.033 |
1.084 |
1.136 |
58 |
Sóc Trăng |
6.400 |
0 |
6.400 |
60 |
516 |
748 |
1.150 |
1.745 |
2.181 |
59 |
Kiên Giang |
3.500 |
990 |
2.510 |
450 |
161 |
756 |
698 |
252 |
193 |
60 |
Bến Tre |
4.700 |
0 |
4.700 |
240 |
700 |
820 |
820 |
820 |
1.300 |
61 |
Bạc Liêu |
1.900 |
0 |
1.900 |
338 |
150 |
253 |
253 |
253 |
653 |
62 |
Cà Mau |
2.900 |
45 |
2.855 |
263 |
340 |
520 |
600 |
600 |
532 |
63 |
Trà Vinh |
27.900 |
0 |
27.900 |
1.439 |
500 |
400 |
600 |
800 |
24.161 |