Công văn 2968/CT-VP: Tên tiếng Anh các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thuế (Hình từ Internet)
Ngày 05/8/2025, Cục Thuế đã ban hành Công văn 2968/CT-VP về việc cập nhật tên tiếng Anh các cơ quan, đơn vị và chức danh trong hệ thống thuế.
![]() |
Công văn 2968/CT-VP năm 2025 |
Theo nội dung được quy định tại tại Công văn 2968/CT-VP năm 2025 thì:
- Căn cứ Quyết định 381/QĐ-BTC năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế, ngày 10/4/2025, Cục Thuế có Công văn 539/CT-VP hướng dẫn dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh trong hệ thống thuế sang tiếng Anh.
- Căn cứ Quyết định 2229/QĐ-BTC năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26/2/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế, Cục Thuế hướng dẫn cập nhật tên tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo trong hệ thống thuế theo cơ cấu tổ chức hệ thống thuế mới sau ngày 01/7/2025 để giao dịch đối ngoại với nội dung như sau:
(1) Tên các đơn vị trong hệ thống thuế
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Anh |
A |
Cục Thuế |
|
1 |
Cục Thuế |
Department of Taxation |
2 |
Văn phòng |
Administrative Office |
3 |
Ban Chính sách, thuế quốc tế |
Policy and International Taxation Division |
4 |
Ban Pháp chế |
Legal Division |
5 |
Ban Nghiệp vụ thuế |
Tax Procedure Management Division |
6 |
Ban Dự toán, thống kê thuế |
Revenue Forecasting and Statistics Division |
7 |
Ban Quản lý tuân thủ và hỗ trợ người nộp thuế |
Compliance Management and Taxpayer Service Division |
8 |
Ban Công nghệ, chuyển đổi số và tự động hóa |
Technology, Digital Transformation and Automation Division |
9 |
Ban Kiểm tra |
Examination Division |
10 |
Ban Tổ chức cán bộ |
Personnel and Organisation Division |
11 |
Ban Tài vụ, quản trị |
Finance and Assets Management Division |
12 |
Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Large Enterprise Taxation Sub-Department |
13 |
Chi cục Thuế Thương mại điện tử |
E-Commerce Taxation Sub-Department |
B |
Thuế tỉnh, thành phố |
Provincial Tax Office |
14 |
Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho các Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Hanoi Tax Office |
15 |
Văn phòng |
Administrative Unit |
16 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
Personnel and Organisation Unit |
17 |
Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế |
Tax Procedure Management, Revenue Forecasting and Legal Unit |
18 |
Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác |
Individual, Household Taxation and Other Revenue Unit |
19 |
Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro |
Data and Risk Management Unit |
20 |
Phòng Quản lý các khoản thu từ đất |
Land Taxation Unit |
21 |
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp |
Enterprise Taxation Unit |
22 |
Phòng Kiểm tra |
Examination Unit |
C |
Thuế cơ sở |
Commune - level Tax Office |
23 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho các Thuế tỉnh, thành phố khác) |
:(2) Tên các chức danh
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Anh |
A |
Cục Thuế |
|
1 |
Cục trưởng Cục Thuế |
Director General of Department of Taxation |
2 |
Phó Cục trưởng Cục Thuế |
Deputy Director General of Department of Taxation |
3 |
Chánh Văn phòng |
Head of Administrative Office |
4 |
Phó Chánh Văn phòng |
Vice Head of Administrative Office |
5 |
Trưởng ban |
Head of Division |
6 |
Phó Trưởng ban |
Vice Head of Division |
7 |
Chi cục trưởng Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Manager of Large Enterprise Taxation Sub-Department |
8 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Vice Manager of Large Enterprise Taxation Sub-Department |
9 |
Chi cục trưởng Chi cục Thuế thương mại điện tử |
Manager of E-Commerce Taxation Sub-Department |
10 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục thương mại điện tử |
Vice Manager of E-Commerce Taxation Sub-Department |
11 |
Trưởng phòng |
Chief of Unit |
12 |
Phó Trưởng phòng |
Vice Chief of Unit |
B |
Thuế tỉnh, thành phố |
|
13 |
Trưởng Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Manager of Hanoi Tax Office |
14 |
Phó Trưởng Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Vice Manager of Hanoi Tax Office |
15 |
Chánh Văn phòng |
Head of Administrative Unit |
16 |
Phó Chánh Văn phòng |
Vice Head of Administrative Unit |
17 |
Trưởng phòng |
Chief of Unit |
18 |
Phó Trưởng phòng |
Vice Chief of Unit |
C |
Thuế cơ sở |
|
19 |
Trưởng Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế cơ sở khác) |
Manager of Hanoi commune - level Tax Office No.1 |
20 |
Phó Trưởng Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế cơ sở khác) |
Vice Manager of Hanoi commune - level Tax Office No.1 |
Cục Thuế thông báo để Văn phòng, các Ban thuộc Cục Thuế, Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn, Chi cục Thuế thương mại điện tử, Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Cục Thuế và Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố biết và thực hiện thống nhất.
Xem thêm tại Công văn 2968/CT-VP ban hành ngày 05/8/2025.