Quyết định kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 của 34 tỉnh thành phố (Hình từ internet)
Tỉnh, thành phố |
Quyết định kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 |
Hà Nội |
Quyết định 4400/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quyết định 640/QĐ-UBND ngày 14/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Hải Phòng |
Quyết định 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Cần Thơ |
Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 – 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố |
Huế |
Quyết định 2748/QĐ-UBND ngày 28/8/2025 về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. |
Đồng Nai |
Quyết định 797/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Tây Ninh |
Quyết định 2836/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Vĩnh Long |
Kế hoạch 20/KH-SGDĐT ngày 18/8/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long về thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Cà Mau |
Quyết định 0606/QĐ-UBND ngày 12/8/2025 Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đắk Lắk |
Quyết định 1002/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Quyết định 748/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Quyết định 629/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi |
Hưng Yên |
Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên |
Sơn La |
Quyết định 2040/QĐ-UBND ngày 14/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành |
Khánh Hòa |
Quyết định 687/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Gia Lai |
Quyết định 1501/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Nghệ An |
Quyết định 2641/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành |
Ninh Bình |
Quyết định 426/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Quyết định 466/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành |
An Giang |
Quyết định 600/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang |
Bắc Ninh |
Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh |
Lai Châu |
Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 về Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quảng Trị |
Quyết định 1019/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
Quyết định 2102/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Thanh Hóa |
Quyết định 2864/QĐ-UBND ngày 23/8/2025 Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên |
Quảng Ninh |
Quyết định 3261/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ninh |
Lào Cai |
Quyết định 796/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Đồng Tháp |
Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 Khung Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Phú Thọ |
Quyết định 2769/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điện Biên |
Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 về kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh |
Cao Bằng |
- |
Lạng Sơn |
- |