Đề xuất biểu mức thu phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện đối với xe ôtô (Hình từ internet)
![]() |
Dự thảo Nghị định |
Bộ Tài chính đang lấy ý kiến dự thảo Nghị định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện đối xe ô tô (sau đây gọi tắt là dự thảo Nghị định).
Trong đó, tại Phụ lục I ban hành kèm theo dự thảo Nghị định có đề xuất bảng biểu mức thu phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện đối với xe ôtô như sau:
Mức thu phí (trừ quy định tại điểm 2 và điểm 3 dưới đây)
STT |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức thu (nghìn đồng) |
|||||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
||
1 |
Xe chở người đến 8 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đăng ký tên cá nhân, hộ kinh doanh. |
130 |
390 |
780 |
1.560 |
3.000 |
4.320 |
2 |
Xe chở người đến 8 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) (trừ xe quy định tại điểm 1 nêu trên); xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá). |
180 |
540 |
1.080 |
2.160 |
4.150 |
5.980 |
3 |
Xe chở người trên 8 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến dưới 24 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg. |
270 |
810 |
1.620 |
3.240 |
6.220 |
8.970 |
4 |
Xe chở người từ 24 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) chỗ đến dưới 39 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg. |
390 |
1.170 |
2.340 |
4.680 |
8.990 |
12.960 |
5 |
Xe chở người từ 39 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) trở lên; xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg. |
590 |
1.770 |
3.540 |
7.080 |
13.590 |
19.610 |
6 |
Xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. |
720 |
2.160 |
4.320 |
8.640 |
16.590 |
23.930 |
7 |
Xe tải, xe chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg. |
1.040 |
3.120 |
6.240 |
12.480 |
23.960 |
34.570 |
8 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên. |
1.430 |
4.290 |
8.580 |
17.160 |
32.950 |
47.530 |
Ghi chú:
- Mức thu của 01 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên.
- Mức thu của 01 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 36 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên.
- Thời gian tính phí theo Biểu nêu trên tính từ khi đăng kiểm xe, không bao gồm thời gian của chu kỳ đăng kiểm trước. Trường hợp chủ phương tiện chưa nộp phí của chu kỳ trước thì phải nộp bổ sung tiền phí của chu kỳ trước, số tiền phải nộp = Mức thu 01 tháng x Số tháng phải nộp của chu kỳ trước.
- Khối lượng toàn bộ là: Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông ghi trên Giấy chứng nhận kiểm định của phương tiện.
- Chủ xe có trách nhiệm cung cấp cho cơ sở đăng kiểm phù hiệu (còn hiệu lực) chứng minh là xe buýt vận tải hành khách công cộng hoặc các giấy tờ liên quan đến chứng minh là xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân và được hưởng chính sách trợ giá.
Mức thu phí đối với xe của lực lượng quốc phòng
STT |
Loại phương tiện |
Mức thu (nghìn đồng/năm) |
1 |
Xe con quân sự |
1.000 |
2 |
Xe vận tải quân sự |
1.500 |
Mức thu phí đối với xe của lực lượng công an
STT |
Loại phương tiện |
Mức thu (nghìn đồng/năm) |
1 |
Xe dưới 7 chỗ ngồi |
1.000 |
2 |
Xe từ 7 chỗ ngồi trở lên, xe khách, xe vận tải, xe chuyên dùng |
1.500 |