Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo khoản 26 Điều 2 Luật Dược 2016 thì thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (sau đây gọi tắt là thuốc phải kiểm soát đặc biệt) bao gồm:
- Thuốc quy định tại các khoản 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Điều 2 Luật Dược 2016:
+ Thuốc gây nghiện;
+ Thuốc hướng thần;
+ Thuốc tiền chất;
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện;
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần;
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
+ Thuốc phóng xạ;
+ Đồng vị phóng xạ.
- Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc hoặc chất phóng xạ để sản xuất thuốc quy định tại các khoản 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Điều 2 Luật Dược 2016;
- Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc thuộc danh mục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cụ thể theo quy định của Chính phủ.
Như vậy, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc thuộc nhóm thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo Thông tư 06/2017/TT-BYT như sau:
TT |
Nguyên liệu độc/ Thuốc chứa nguyên liệu độc |
Đường dùng, dạng bào chế của thuốc độc |
1 |
Abirateron |
Uống: các dạng |
2 |
Acid valproic |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
3 |
Anastrozol |
Uống: các dạng |
4 |
Arsenic trioxid |
Tiêm: các dạng |
5 |
Atracurium besylat |
Tiêm: các dạng |
6 |
Atropin sulfat |
Tiêm: các dạng |
7 |
Azacitidin |
Tiêm: các dạng |
8 |
Bicalutamid |
Uống: các dạng |
9 |
Bleomycin |
Tiêm: các dạng |
10 |
Bortezomib |
Tiêm: các dạng |
11 |
Botulinum toxin |
Tiêm: các dạng |
12 |
Bupivacain |
Tiêm: các dạng |
13 |
Capecitabin |
Uống: các dạng |
14 |
Carbamazepin |
Uống: các dạng |
15 |
Carboplatin |
Tiêm: các dạng |
16 |
Carmustin |
Tiêm: các dạng |
17 |
Cetrorelix |
Tiêm: các dạng |
18 |
Chlorambucil |
Uống: các dạng |
19 |
Choriogonadotropin alfa |
Tiêm: các dạng |
20 |
Cisplatin |
Tiêm: các dạng |
21 |
Colistin |
Tiêm: các dạng |
22 |
Conjugated Oestrogens |
Uống: các dạng |
23 |
Cyclophosphamid |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
24 |
Cyclosporin |
Uống: các dạng |
25 |
Cytarabin |
Tiêm: các dạng |
26 |
Dacarbazine |
Tiêm: các dạng |
27 |
Dactinomycin |
Tiêm: các dạng |
28 |
Daunorubicin |
Tiêm: các dạng |
29 |
Degarelix |
Tiêm: các dạng |
30 |
Desflurane |
Khí hóa lỏng |
31 |
Dexmedetomidin |
Tiêm: các dạng |
32 |
Docetaxel |
Tiêm: các dạng |
33 |
Doxorubicin |
Tiêm: các dạng |
34 |
Entecavir |
Uống: các dạng |
35 |
Epirubicin |
Tiêm: các dạng |
36 |
Erlotinib |
Uống: các dạng |
37 |
Estradiol |
Tiêm: các dạng |
38 |
Etoposide |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
39 |
Everolimus |
Uống: các dạng |
40 |
Exemestane |
Uống: các dạng |
41 |
Fludarabine |
Tiêm: các dạng |
42 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm: các dạng |
43 |
Flutamide |
Uống: các dạng |
44 |
Fulvestrant |
Tiêm: các dạng |
45 |
Ganciclovir |
Tiêm: các dạng |
46 |
Ganirelix |
Tiêm: các dạng |
47 |
Gefitinib |
Uống: các dạng |
48 |
Gemcitabine |
Tiêm: các dạng |
49 |
Goserelin |
Tiêm: các dạng |
50 |
Halothan |
Khí hóa lỏng |
51 |
Hydroxyurea |
Uống: các dạng |
52 |
Ifosfamide |
Tiêm: các dạng |
53 |
Imatinib |
Uống: các dạng |
54 |
Irinotecan |
Tiêm: các dạng |
55 |
Isofluran |
Khí hóa lỏng |
56 |
Lenalidomide |
Uống: các dạng |
57 |
Letrozole |
Uống: các dạng |
58 |
Leuprorelin (Leuprolide) |
Tiêm: các dạng |
59 |
Levobupivacain |
Tiêm: các dạng |
60 |
Medroxy progesterone acetate |
Tiêm: các dạng |
61 |
Menotropin |
Tiêm: các dạng |
62 |
Mepivacain |
Tiêm: các dạng |
63 |
Mercaptopurine |
Uống: các dạng |
64 |
Methotrexate |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
65 |
Methyltestosteron |
Uống: các dạng |
66 |
Mitomycin C |
Tiêm: các dạng |
67 |
Mitoxantrone |
Tiêm: các dạng |
68 |
Mycophenolate |
Uống: các dạng |
69 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm: các dạng |
70 |
Nilotinib |
Uống: các dạng |
71 |
Octreotide |
Tiêm: các dạng |
72 |
Oxaliplatin |
Tiêm: các dạng |
73 |
Oxcarbazepine |
Uống: các dạng |
74 |
Oxytocin |
Tiêm: các dạng |
75 |
Paclitaxel |
Tiêm: các dạng |
76 |
Pamidronat disodium |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
77 |
Pancuronium bromid |
Tiêm: các dạng |
78 |
Pazopanib |
Uống: các dạng |
79 |
Pemetrexed |
Tiêm: các dạng |
80 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm: các dạng |
81 |
Procain hydroclorid |
Tiêm: các dạng |
82 |
Progesterone |
Tiêm: các dạng |
83 |
Propofol |
Tiêm: các dạng |
84 |
Pyridostigmin bromid |
Tiêm: các dạng |
85 |
Ribavirin |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
86 |
Rocuronium bromide |
Tiêm: các dạng |
87 |
Ropivacaine |
Tiêm: các dạng |
88 |
Sevofluran |
Khí hóa lỏng |
89 |
Sirolimus |
Uống: các dạng |
90 |
Sorafenib |
Uống: các dạng |
91 |
Sunitinib |
Uống: các dạng |
92 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm: các dạng |
93 |
Tacrolimus |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
94 |
Talniflumat |
Uống: các dạng |
95 |
Tamoxifen |
Uống: các dạng |
96 |
Temozolomide |
Uống: các dạng |
97 |
Testosterone |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
98 |
Thalidomide |
Uống: các dạng |
99 |
Thiopental |
Tiêm: các dạng |
100 |
Thiotepa |
Tiêm: các dạng |
101 |
Thymosin alpha I |
Tiêm: các dạng |
102 |
Topotecan |
Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
103 |
Triptorelin |
Tiêm: các dạng |
104 |
Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid) |
Uống: các dạng |
105 |
Valganciclovir |
Uống: các dạng |
106 |
Vecuronium bromide |
Tiêm: các dạng |
107 |
Vinblastine |
Tiêm: các dạng |
108 |
Vincristin |
Tiêm: các dạng |
109 |
Vinorelbine |
Tiêm: các dạng |
110 |
Zidovudine |
Uống: các dạng |
111 |
Ziprasidone |
Uống: các dạng |
Danh mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại.