Giá trị giới hạn tối đa của các thông số trong không khí xung quanh

07/12/2023 17:15 PM

Xin cho tôi hỏi giá trị giới hạn tối đa của các thông số trong không khí xung quanh được quy định như thế nào?

Giá trị giới hạn tối đa của các thông số trong không khí xung quanh

Giá trị giới hạn tối đa của các thông số trong không khí xung quanh (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh

Giá trị giới hạn tối đa của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo QCVN 05:2023/BTNMT như sau:

Đơn vị: μg/Nm3

TT

Thông số

Trung bình 1 giờ

Trung bình 8 giờ

Trung bình 24 giờ

Trung bình năm

1

SO2

350

-

125

50

2

CO

30.000

10.000

-

-

3

NO2

200

-

100

40

4

O3

200

120

-

-

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

300

-

200

100

6

Bụi PM10

-

-

100

50

7

Bụi PM2,5

-

-

50

45(*)

25

Ghi chú:

- Dấu ( - ) là không quy định

- (*): Giá trị nồng độ áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

             

2. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số độc hại trong không khí xung quanh

Giá trị giới hạn tối đa của các thông số độc hại trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo QCVN 05:2023/BTNMT như sau:

Đơn vị: μg/Nm3

TT

Thông số

Thời gian trung bình

Giá trị giới hạn

Các hợp chất vô cơ

1

Chì (Plumbum) (Pb) và các hợp chất (tính theo Chì)

24 giờ

1,5

2

Arsenic (As) và các hợp chất (tính theo As)

1 giờ

0,03

3

Arsenic Trihydride (AsH3)

1 giờ

0,3

4

Hydrochloride (HCl)

24 giờ

60

5

Acid Nitric (HNO3)

1 giờ

400

24 giờ

150

6

Acid Sulfuric (H2SO4)

1 giờ

300

24 giờ

50

7

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2)

1 giờ

150

24 giờ

50

8

Amiăng trắng nhóm serpentine

24 giờ

1 sợi/m3

9

Cadmi (Cd) và các hợp chất (tính theo Cd)

1 giờ

0,4

8 giờ

0,2

10

Chlorine (Cl2)

1 giờ

100

24 giờ

30

11

Chromi (6+) (Cr6+) và các hợp chất

1 giờ

0,007

24 giờ

0,003

12

Hydrofluoride (HF)

1 giờ

20

24 giờ

5

13

Hydro Cyanide (HCN)

1 giờ

10

14

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)

1 giờ

10

24 giờ

8

15

Nickel (Ni) và các hợp chất (tính theo Ni)

24 giờ

1

16

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) và các hợp chất (tính theo Hg)

24 giờ

0,3

17

Natri hydroxide (NaOH)

24 giờ

10

Các hợp chất hữu cơ

18

Acrolein (CH2=CHCHO)

1 giờ

50

19

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

24 giờ

45

20

Aniline (C6H5NH2)

1 giờ

50

24 giờ

30

21

Benzene (C6H6)

1 giờ

22

22

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

1 giờ

KPH

23

Chloroform (CHCl3)

24 giờ

16

24

Tổng Hydrocarbon (CxHy)

1 giờ

5000

24 giờ

1500

25

Formaldehyde (HCHO)

1 giờ

20

26

Naphthalene (C10H8)

8 giờ

500

24 giờ

120

27

Phenol (C6H5OH)

1 giờ

10

28

Tetrachloethylene (C2Cl4)

24 giờ

100

29

Vinyl chloride (CICH=CH2)

24 giờ

26

Các hợp chất gây mùi khó chịu

30

Ammonia (NH3)

1 giờ

200

31

Acetaldehyde (CH3CHO)

1 giờ

45

32

Acid Propionic (CH3CH2COOH)

8 giờ

300

33

Hydrosulfide (H2S)

1 giờ

42

34

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH)

1 giờ

50

24 giờ

20

35

Styrene (C6H5CH=CH2)

24 giờ

260

36

Toluene (C6H5CH3)

1 giờ

500

37

Xylene (C6H4(CH3)2)

1 giờ

1000

3. Phương pháp xác định giá trị nồng độ thông số trong không khí xung quanh

- Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản, thông số độc hại trong không khí xung quanh được thực hiện theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo QCVN 05:2023/BTNMT hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

SO2

TCVN 5971:1995;

TCVN 7726:2007;

MASA 704A;

MASA 704B;

NIOSH 6004

2

CO

TCVN 5972:1995;

TCVN 7725:2007;

MASA 128;

OSHA ID-209;

OSHA ID 210;

ASTM D 3162

3

NO2

TCVN 6137:2009;

MASA 406;

ASTM D1607

4

O3

TCVN 6157:1996;

TCVN 7171:2002

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067:1995;

TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2010);

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume);

ASTM D 4096 -17

6

Bụi PM10

40 CFR part 50 Method appendix J;

AS/NZS 3580.9.7:2009;

AS/NZS 3580.9.6:2003;

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume)

7

Bụi PM2,5

40 CFR Part 50 Method appendix L;

AS/NZS 3580.9.7:2009

8

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6152:1996;

NIOSH Method 7300;

NIOSH Method 7301;

NIOSH Method 7302;

NIOSH Method 7303;

NIOSH Method 7082;

NIOSH Method 7105;

ASTM D4185-96;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 9855:1993;

ISO 8518:2001

9

Arsenic (As)

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

10

Arsenic Trihydride (AsH3)

NIOSH method 6001

11

Hydrochloride (HCl)

NIOSH Method 7907

12

Acid Nitric (HNO3)

NIOSH method 7907

13

Acid Sulfuric (H2SO4)

NIOSH Method 7908

14

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2)

TCVN 8945:2011

15

Amiăng trắng nhóm serpentine

TCVN 6502:1999

16

Cadmi (Cd)

ASTM D4185-96;

NIOSH Method 7048;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 11174:1996

17

Chlorine (Cl2)

MASA 202

18

Chromi (6+) (Cr6+)

NIOSH Method 7600;

OSHA Method ID 215;

ASTM D 6832

19

Hydrofluoride (HF)

MASA 809;

MASA 205;

MASA 203F;

NIOSH Method 7906

20

Hydro Cyanide (HCN)

NIOSH Method 6017;

NIOSH Method 6010D

21

Mangan (Mn)

ASTM D4185-96;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

22

Nickel (Ni)

ASTM D4185-96;

NIOSH 7 Method 300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

23

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

ISO 17733:2015;

NIOSH Method 6009;

OSHA Method ID 140

24

Natri hydroxide (NaOH)

ISO 17091:2013;

NIOSH Method 7401

25

Acrolein (CH2=CHCHO)

NIOSH method 2501

26

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

NIOSH method 1604

27

Aniline (C6H5NH2)

NIOSH method 2002

28

Benzene (C6H6)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

NIOSH Method 1501

29

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

NIOSH method 5509

30

Chloroform (CHCl3)

NIOSH method 1003

31

Tổng Hydrocarbon (CxHy)

NIOSH method 1500

32

Formaldehyde (HCHO)

NIOSH Method 2541;

NIOSH Method 3500;

OSHA Method 52;

US EPA Compendium Method TO-11A

33

Naphtalene (C10H8)

OSHA Method 35;

NIOSH method 1501

34

Phenol (C6H5OH)

NIOSH Method 3502;

OSHA Method 32;

NIOSH 2546

35

Tetrachloethylene (C2Cl4)

US.EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1003

36

Vinyl chloride (CICH=CH2)

US EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1007

37

Ammonia (NH3)

TCVN 5293:1995;

MASA 401

38

Acetaldehyde (CH3CHO)

NIOSH Method 2538

39

Acid Propionic (CH3CH2COOH)

OSHA method PV2293

40

Hydrosulfide (H2S)

MASA 701

41

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH)

TCVN 10026:2020 (ASTM D2913-14);

ASTM D2913 - 96(2007);

NIOSH Method 2452

42

Styrene (C6H5CH=CH2)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

43

Toluene (C6H5CH3)

TCVN 12247-1:2018;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

44

Xylene (C6H4(CH3)2)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501

- Ngoài các phương pháp quan trắc quy định trên, chấp nhận kết quả quan trắc từ thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng không khí đáp ứng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 2,311

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079