Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Căn cứ tiểu mục 1.3 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước, bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước là hỗn hợp các chất rắn, được tách, lắng, tích tụ và thải ra từ quá trình xử lý nước.
Theo tiểu mục 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước, bùn thải của quá trình xử lý nước được xác định là chất thải nguy hại nếu thuộc một trong những trường hợp sau:
- pH ≥ 12,5 hoặc pH ≤ 2,0;
- Trong mẫu bùn thải phân tích có ít nhất 01 thông số quy định tại Bảng 1 có giá trị đồng thời vượt cả 2 ngưỡng Htc và Ctc.
Ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết của các thông số trong bùn thải từ quá trình xử lý nước được quy định tại Bảng 1 về hàm lượng tuyệt đối cơ sở (H) và ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết (Ctc) của các thông số trong bùn thải như sau:
TT |
Thông số |
Số CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng tuyệt đối cơ sở H (ppm) |
Ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết Ctc (mg/l) |
1 |
Asen |
- |
As |
40 |
2 |
2 |
Bari |
- |
Ba |
2.000 |
100 |
3 |
Bạc |
- |
Ag |
100 |
5 |
4 |
Cadimi |
- |
Cd |
10 |
0,5 |
5 |
Chì |
- |
Pb |
300 |
15 |
6 |
Coban |
- |
Co |
1.600 |
80 |
7 |
Kẽm |
- |
Zn |
5.000 |
250 |
8 |
Niken |
- |
Ni |
1.400 |
70 |
9 |
Selen |
- |
Se |
20 |
1 |
10 |
Thủy ngân |
- |
Hg |
4 |
0,2 |
11 |
Crôm VI |
- |
Cr6+ |
100 |
5 |
12 |
Tổng Xyanua |
- |
CN- |
590 |
- |
13 |
Tổng Dầu |
- |
- |
1.000 |
50 |
14 |
Phenol |
108-95-2 |
C6H5OH |
20.000 |
1.000 |
15 |
Benzen |
71-43-2 |
C6H6 |
10 |
0,5 |
16 |
Clobenzen |
108-90-7 |
C6H5Cl |
1.400 |
70 |
17 |
Toluen |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
20.000 |
1.000 |
18 |
Naptalen |
91-20-3 |
C10H8 |
1.000 |
- |
19 |
Clodan |
57-74-9 |
C10H6Cl8 |
0,6 |
0,03 |
20 |
2,4-Diclophenoxy axeticaxit (2,4-D) |
94-75-7 |
C6H3Cl2OCH2 COOH |
100 |
5 |
21 |
Lindan |
58-89-9 |
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
22 |
Metoxyclo |
72-43-5 |
C16H15CI3O |
200 |
10 |
23 |
Endrin |
72-20-8 |
C12H8Cl6O |
0,4 |
0,02 |
24 |
Heptaclo |
76-44-8 |
C10H5Cl7 |
0,2 |
0,01 |
25 |
Metyl parathion |
298-00-0 |
(CH3O)2PSO-C6H4NO2 |
20 |
1 |
26 |
Parathion |
56-38-2 |
C10H14NO5PS |
400 |
20 |
- Các thông số có số thứ tự từ 1 đến 15 được áp dụng với tất cả các loại bùn thải từ các quá trình xử lý nước.
- Các thông số có số thứ tự từ 1 đến 18 được áp dụng với các loại bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của các quá trình sản xuất đặc thù có tên ở Bảng 2.
- Tất cả các thông số có tên trong Bảng 1 (thứ tự từ 1 đến 26) được áp dụng với bùn thải từ quá trình xử lý nước thải sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác (thứ tự 10 trong Bảng 2).
Theo đó, Bảng 2 về bùn thải của các quá trình sản xuất đặc thù được quy định như sau:
TT |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của các quá trình sản xuất đặc thù |
Mã chất thải nguy hại (theo Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011) |
1 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình lọc dầu |
01 04 07 |
2 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình tái chế, tận thu dầu |
12 07 05 |
3 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
03 02 08 |
4 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm |
03 05 08 |
5 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
03 06 08 |
6 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác |
03 07 08 |
7 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh |
06 01 06 |
8 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của ngành dệt nhuộm |
10 02 03 |
9 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ |
03 03 08 |
10 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác |
03 04 08 |
11 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ |
02 05 01 |
12 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản |
03 01 08 |
(Tiểu mục 2.4 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước)