Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước

18/03/2024 13:46 PM

Xin cho tôi hỏi ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước được quy định như thế nào? - Quang Minh (Tây Ninh)

Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước

Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước là gì?

Căn cứ tiểu mục 1.3 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước, bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước là hỗn hợp các chất rắn, được tách, lắng, tích tụ và thải ra từ quá trình xử lý nước.

Phân định bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước

Theo tiểu mục 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước, bùn thải của quá trình xử lý nước được xác định là chất thải nguy hại nếu thuộc một trong những trường hợp sau:

- pH ≥ 12,5 hoặc pH ≤ 2,0;

- Trong mẫu bùn thải phân tích có ít nhất 01 thông số quy định tại Bảng 1 có giá trị đồng thời vượt cả 2 ngưỡng Htc và Ctc.

Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước

Ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết của các thông số trong bùn thải từ quá trình xử lý nước được quy định tại Bảng 1 về hàm lượng tuyệt đối cơ sở (H) và ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết (Ctc) của các thông số trong bùn thải như sau:

TT

Thông số

Số CAS

Công thức hóa học

Hàm lượng tuyệt đối cơ sở H (ppm)

Ngưỡng nguy hại tính theo nồng độ ngâm chiết Ctc (mg/l)

1

Asen

-

As

40

2

2

Bari

-

Ba

2.000

100

3

Bạc

-

Ag

100

5

4

Cadimi

-

Cd

10

0,5

5

Chì

-

Pb

300

15

6

Coban

-

Co

1.600

80

7

Kẽm

-

Zn

5.000

250

8

Niken

-

Ni

1.400

70

9

Selen

-

Se

20

1

10

Thủy ngân

-

Hg

4

0,2

11

Crôm VI

-

Cr6+

100

5

12

Tổng Xyanua

-

CN-

590

-

13

Tổng Dầu

-

-

1.000

50

14

Phenol

108-95-2

C6H5OH

20.000

1.000

15

Benzen

71-43-2

C6H6

10

0,5

16

Clobenzen

108-90-7

C6H5Cl

1.400

70

17

Toluen

108-88-3

C6H5CH3

20.000

1.000

18

Naptalen

91-20-3

C10H8

1.000

-

19

Clodan

57-74-9

C10H6Cl8

0,6

0,03

20

2,4-Diclophenoxy axeticaxit (2,4-D)

94-75-7

C6H3Cl2OCH2 COOH

100

5

21

Lindan

58-89-9

C6H6Cl6

6

0,3

22

Metoxyclo

72-43-5

C16H15CI3O

200

10

23

Endrin

72-20-8

C12H8Cl6O

0,4

0,02

24

Heptaclo

76-44-8

10H5Cl7

0,2

0,01

25

Metyl parathion

298-00-0

(CH3O)2PSO-C6H4NO2

20

1

26

Parathion

56-38-2

C10H14NO5PS

400

20

- Các thông số có số thứ tự từ 1 đến 15 được áp dụng với tất cả các loại bùn thải từ các quá trình xử lý nước.

- Các thông số có số thứ tự từ 1 đến 18 được áp dụng với các loại bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của các quá trình sản xuất đặc thù có tên ở Bảng 2.

- Tất cả các thông số có tên trong Bảng 1 (thứ tự từ 1 đến 26) được áp dụng với bùn thải từ quá trình xử lý nước thải sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác (thứ tự 10 trong Bảng 2).

Theo đó, Bảng 2 về bùn thải của các quá trình sản xuất đặc thù được quy định như sau:

TT

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của các quá trình sản xuất đặc thù

Mã chất thải nguy hại (theo Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011)

1

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình lọc dầu

01 04 07

2

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình tái chế, tận thu dầu

12 07 05

3

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo

03 02 08

4

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm

03 05 08

5

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm

03 06 08

6

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác

03 07 08

7

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh

06 01 06

8

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của ngành dệt nhuộm

10 02 03

9

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ

03 03 08

10

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác

03 04 08

11

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ

02 05 01

12

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải của quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản

03 01 08

(Tiểu mục 2.4 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước)

Chia sẻ bài viết lên facebook 2,644

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079