Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ, gần bờ

21/03/2024 14:30 PM

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ, gần bờ là bao nhiêu? – Hà Phương (Thái Bình)

Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ, gần bờ

Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ, gần bờ (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ

Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển ven bờ được quy định tại mục 2.1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển như sau:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ quy định tại Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

pH

-

6,5 - 8,5

2

Oxy (oxygen) hoà tan (DO)

mg/L

≥ 5

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

50

4

Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH)

mg/L

0,01

5

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100mL

1000

 

Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)

mg/L

0,1

2

Phosphate (PO43- tính theo Phosphor)

mg/L

0,2

3

Fluoride (F-)

mg/L

1,5

4

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

5

Arsenic (As)

mg/L

0,02

6

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

7

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,05

8

Chromi (6+) (Cr6+)

mg/L

0,02

9

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,1

10

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,02

11

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,1

12

Mangan (Mn)

mg/L

0,5

13

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,5

14

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,0005

15

Dầu mỡ khoáng

mg/L

5,0

16

Tổng Phenol

mg/L

0,03

17

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/L

0,1

18

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

19

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

20

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

µg/L

1,0

21

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

µg/L

0,2

22

Polychlorinated biphenyl (PCB)

µg/L

0,5

23

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

24

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

25

Malathion (C10H19O6PS2)

mg/L

0,25

26

1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)

mg/L

0,1

27

Tetrachloroetylen PCE (C2Cl4)

mg/L

0,01

28

Trichloroethylene (CH2Cl3)

mg/L

0,03

29

Dichloromethane (CH2Cl2)

mg/L

0,02

30

Benzene (C6H6)

mg/L

0,01

31

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

0,5

2. Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển gần bờ

Quy định kỹ thuật chất lượng nước biển vùng biển gần bờ được quy định tại mục 2.2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển như sau:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 3.

Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển gần bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

-

6,5 - 8,5

2

Arsenic (As)

mg/L

0,010

3

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

4

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,050

5

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,100

6

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,030

7

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,050

8

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

9

Cyanide (CN-)

mg/L

0,005

10

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/L

0,1

11

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

12

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

13

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

µg/L

1,0

14

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

µg/L

0,2

15

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

16

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

17

Malathion (C10H19O6PS2)

mg/L

0,25

18

Tổng Phenol

mg/L

0,03

19

Dầu, mỡ khoáng

mg/L

5,0

2.

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.

Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

-

7,5 - 8,5

2

Arsenic (As)

mg/L

0,005

3

Cadmi (Cd)

mg/L

0,001

4

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,005

5

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,050

6

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,010

7

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,020

8

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,0002

9

Cyanide (CN-)

mg/L

0,005

10

Tổng Phenol

mg/L

0,030

11

Dầu, mỡ khoáng

mg/L

5,0

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 1,558

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079