Danh mục chứng từ kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Danh mục chứng từ kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 210/2014/TT-BTC.
STT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
TÍNH CHẤT |
Ghi chú |
||
BB (*) |
HD (**) |
|||||
|
A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ NÀY |
|
||||
|
I. Tiền tệ |
|
|
|
|
|
1 |
Phiếu thu |
01-TT |
x |
|
|
|
2 |
Phiếu chi |
02-TT |
x |
|
|
|
3 |
Bảng kê thu hoặc chi tiền |
03-TT |
|
|
|
|
4 |
Giấy đề nghị thanh toán |
04-TT |
|
x |
|
|
5 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
05-TT |
|
x |
|
|
6 |
Giấy thanh toán tiền tạm ứng |
06-TT |
|
x |
|
|
7 |
Giấy đề nghị tạm ứng trước tiền bán tài sản tài chính và cam kết hoàn trả |
07-TT |
|
x |
|
|
8 |
Giấy đề nghị rút tiền hoặc chuyển khoản của nhà đầu tư |
08-TT |
|
x |
|
|
9 |
Biên bản kiểm kê Quỹ (Dùng cho VND) |
09a-TT |
|
x |
|
|
10 |
Biên bản kiểm kê Quỹ (Dùng cho ngoại tệ) |
09b-TT |
|
x |
|
|
|
II. Lao động tiền lương |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng chấm công |
01a-LĐTL |
|
x |
|
|
2 |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
01b-LĐTL |
|
x |
|
|
3 |
Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương |
02a-LĐTL |
|
x |
|
|
4 |
Bảng phân bổ lương phòng |
02b-LĐTL |
|
x |
|
|
5 |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
03-LĐTL |
|
x |
|
|
6 |
Giấy đi đường |
04-LĐTL |
|
x |
|
|
7 |
Giấy đề nghị thanh toán công tác phí |
05-LĐTL |
|
x |
|
|
8 |
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ |
06-LĐTL |
|
x |
|
|
9 |
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài |
07-LĐTL |
|
x |
|
|
10 |
Hợp đồng giao khoán |
08-LĐTL |
|
x |
|
|
11 |
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán |
09-LĐTL |
|
x |
|
|
12 |
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương |
10-LĐTL |
|
x |
|
|
13 |
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH,BHYT,KPCĐ, bảo hiểm thất nghiệp |
11-LĐTL |
|
x |
|
|
14 |
Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ BHXH |
12-LĐTL |
|
x |
|
|
15 |
Bảng kê tính thuế TNCN |
13-LĐTL |
|
x |
|
|
16 |
Bảng tổng hợp tiền ăn ca |
14-LĐTL |
|
x |
|
|
17 |
Bảng tính hoa hồng môi giới cho nhân viên |
15-LĐTL |
|
x |
|
|
|
III. Hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
1 |
Phiếu nhập kho vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
01-VT |
|
x |
|
|
2 |
Phiếu xuất kho vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
02-VT |
|
x |
|
|
3 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
03-VT |
|
x |
|
|
4 |
Phiếu nhập kho tài sản tài chính |
04-VT |
|
x |
|
|
5 |
Phiếu xuất kho các tài sản tài chính |
05-VT |
|
x |
|
|
6 |
Phiếu nhập kho tài sản tài chính (là chứng chỉ vật chất) |
06-VT |
|
|
|
|
7 |
Phiếu xuất kho các tài sản tài chính (là chứng chỉ vật chất) |
07-VT |
|
x |
|
|
8 |
Biên bản kiêm kê vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
08-VT |
|
x |
|
|
9 |
Biên bản kiêm kê tài sản tài chính |
09-VT |
|
x |
|
|
10 |
Bảng phân bổ vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
10-VT |
|
x |
|
|
11 |
Thông báo kết quả khớp lệnh giao dịch mua, bán chứng khoán |
11-VT |
|
x |
|
|
12 |
Danh sách người sở hữu đề nghị lưu ký chứng khoán |
12-VT |
|
x |
|
|
13 |
Xác nhận gửi chứng khoán lưu ký |
13-VT |
|
x |
|
|
14 |
Xác nhận rút chứng khoán lưu ký |
14-VT |
|
x |
|
|
15 |
Xác nhận số dư chứng khoán lưu ký |
15-VT |
|
x |
|
|
16 |
Đơn đề nghị giải tỏa chứng khoán mua ký quỹ |
16-VT |
|
x |
|
|
17 |
Phiếu gửi chứng khoán giao dịch |
17-VT |
|
x |
|
|
18 |
Giấy đề nghị rút chứng khoán |
18-VT |
|
x |
|
|
19 |
Giấy hẹn giao chứng khoán |
19-VT |
|
x |
|
|
20 |
Danh sách người sở hữu đề nghị rút/hủy chứng khoán |
20-VT |
|
x |
|
|
21 |
Giấy đề nghị tất toán tài khoản |
21-VT |
|
x |
|
|
22 |
Giấy đề nghị chuyển nhượng quyền mua chứng khoán (Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng) |
22a-VT |
|
x |
|
|
23 |
Giấy đề nghị chuyển nhượng quyền mua chứng khoán (Thành viên chuyển nhượng) |
22b-VT |
|
|
|
|
24 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán |
23a-VT |
|
x |
|
|
25 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán (theo yêu cầu người sở hữu chứng khoán) |
23b-VT |
|
x |
|
|
26 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán (tất toán tài khoản) |
23c-VT |
|
x |
|
|
27 |
Yêu cầu chuyển khoản cầm cố chứng khoán |
24-VT |
|
x |
|
|
28 |
Giấy đề nghị cầm cố chứng khoán |
25-VT |
|
x |
|
|
29 |
Bảng kê chứng khoán cầm cố |
26-VT |
|
x |
|
|
30 |
Yêu cầu giải tỏa chứng khoán cầm cố |
27-VT |
|
x |
|
|
31 |
Bảng kê chứng khoản giải tỏa cầm cố |
28-VT |
|
x |
|
|
|
IV. Tài sản cố định, bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản giao nhận TSCĐ, BĐSĐT |
01-TS |
|
x |
|
|
2 |
Biên bản thanh lý TSCĐ, BĐSĐT |
02-TS |
|
x |
|
|
3 |
Biên bản bàn giao TSCĐ, BĐSĐT sửa chữa lớn hoàn thành |
03-TS |
|
x |
|
|
4 |
Biên bản đánh giá lại TSCĐ, BĐSĐT |
04-TS |
|
x |
|
|
5 |
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, BĐSĐT |
05-TS |
|
x |
|
|
6 |
Biên bản kiêm kê TSCĐ, BĐSĐT |
06-TS |
|
x |
|
|
|
V. Các bảng phân bổ, bảng tổng hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ mua bán tài sản tài chính |
01-CTCK |
|
x |
|
|
2 |
Bảng tổng hợp đăng ký quyền mua |
02-CTCK |
|
x |
|
|
3 |
Bảng tổng hợp giao dịch chứng khoán lô lẻ |
03-CTCK |
|
x |
|
|
4 |
Bảng tính giá vốn giá trị tài sản tài chính |
04-CTCK |
|
x |
|
|
5 |
Bảng tổng hợp phải thu và dự thu, cổ tức, tiền lãi các loại TSTC |
05-CTCK |
|
x |
|
|
6 |
Bảng chi tiết tính phải thu và dự thu cổ tức, các loại TSTC |
06-CTCK |
|
x |
|
|
7 |
Bảng kê lãi dự thu các khoản đầu tư trái phiếu |
07-CTCK |
|
x |
|
|
8 |
Bảng kê dự thu từ hoạt động tiền gửi |
08-CTCK |
|
x |
|
|
9 |
Bảng phân bổ lãi tiền gửi cho khách hàng/nhà đầu tư |
09-CTCK |
|
x |
|
|
10 |
Bảng tổng hợp cho vay ký quỹ với khách hàng |
10-CTCK |
|
x |
|
|
11 |
Bảng chi tiết khách hàng vay Margin |
11-CTCK |
|
x |
|
|
12 |
Bảng chi tiết khách hàng ứng trước, hoàn trả tiền bán tài sản tài chính |
12-CTCK |
|
x |
|
|
13 |
Bảng phân bổ phí trả cho các tổ chức cung cấp dịch vụ giao dịch thanh toán, lưu ký |
13-CTCK |
|
x |
|
|
14 |
Bảng tính trích trước chi phí dịch vụ phải trả của CTCK |
14-CTCK |
|
x |
|
|
15 |
Bảng phân bổ lợi nhuận cho cổ đông/thành viên góp vốn |
15-CTCK |
|
x |
|
|
16 |
Bảng tính chênh lệch lãi, lỗ đánh giá theo giá trị các tài sản tài chính |
16-CTCK |
|
x |
|
|
17 |
Bảng tính suy giảm giá trị các tài sản tài chính |
17-CTCK |
|
x |
|
|
18 |
Bảng kê dự chi cho hoạt động vay |
18-CTCK |
|
x |
|
|
19 |
Bảng tính chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại |
19-CTCK |
|
x |
|
|
20 |
Bảng lập dự phòng suy giảm giá trị tài sản nhận thế chấp |
20-CTCK |
|
x |
|
|
21 |
Bảng lập dự phòng phải thu khó đòi |
21-CTCK |
|
x |
|
|
22 |
Bảng phân bổ chi phí trả trước |
22-CTCK |
|
x |
|
|
23 |
Bảng phân bổ cổ tức/trái tức/quyền khác cho nhà đầu tư |
23-CTCK |
|
x |
|
|
24 |
Bảng tổng hợp thu nhập/lỗ từ ủy thác đầu tư tài sản tài chính của Nhà đầu tư cho CTCK |
24-CTCK |
|
x |
|
|
25 |
Phiếu kế toán |
25-CTCK |
|
x |
|
|
26 |
Phiếu yêu cầu chuyển khoản tiền/chứng khoán |
26-CTCK |
|
x |
|
|
27 |
Danh sách khách hàng mở tài khoản |
27-CTCK |
|
x |
|
|
|
B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC Các chứng từ ban hành khác tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan |
|
||||
|
I.Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy báo Nợ |
01-TGNH |
|
x |
|
|
2 |
Giấy báo Có |
02-TGNH |
|
x |
|
|
3 |
Ủy nhiệm chi |
03-TGNH |
|
x |
|
|
4 |
Séc |
04-TGNH |
|
x |
|
|
5 |
Giấy nộp tiền gửi ngân hàng |
05-TGNH |
|
x |
|
|
6 |
Giấy rút tiền gửi ngân hàng |
06-TGNH |
|
x |
|
|
7 |
Giấy nộp tiền vào tài khoản nhà đầu tư |
07-TGNH |
|
x |
|
|
8 |
Giấy rút tiền từ tài khoản nhà đầu tư |
08-TGNH |
|
x |
|
|
9 |
Giấy yêu cầu chuyển khoản của Nhà đầu tư |
09-TGNH |
|
x |
|
|
|
II. Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH |
C65-HD |
|
x |
|
|
2 |
Danh sách người lao động hưởng chế độ ốm đau được duyệt |
C66b-HD |
|
x |
Theo quy định của pháp luật hiện hành |
|
|
III. Bán hàng |
|
|
|
|
|
1 |
Hoá đơn Giá trị gia tăng (Do CQ Thuế phát hành) |
01GTKT3/001 |
x |
|
Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành |
|
2 |
Hóa đơn bán hàng thông thường (Do CQ Thuế phát hành) |
02GTTT3/001 |
x |
|
||
3 |
Thông báo phát hành Hóa đơn |
TB01/AC |
x |
|
||
4 |
Thông báo kết quả hủy Hóa đơn |
TB03/AC |
x |
|
||
|
IV. Chứng từ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Hợp đồng kinh tế mua, bán Chứng khoán |
|
|
x |
|
|
2 |
Thanh lý hợp đồng mua bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
3 |
Hợp đồng môi giới mua, bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
4 |
Biên bản thanh lý hợp đồng môi giới mua, bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
5 |
Hợp đồng TGNH |
|
|
x |
|
|
6 |
Hợp đồng mua bán chứng khoán lô lẻ |
|
|
x |
|
|
7 |
Hợp đồng kinh tế |
|
|
x |
|
|
8 |
Hợp đồng giao dịch ký quỹ (margin) |
|
|
x |
|
|
9 |
Hợp đồng ứng trước tiền bán tài sản tài chính của khách hàng |
|
|
x |
|
|
10 |
Hợp đồng quản lý cổ đông |
|
|
x |
|
|
11 |
Biên bản quyết toán và thanh lý hợp đồng quản lý cổ đông |
|
|
x |
|
|
12 |
Giấy biên nhận |
|
|
x |
|
|
13 |
Biên bản xác nhận công nợ giữa CTCK và khách hàng hoặc nhà cung cấp |
|
|
x |
|
|
14 |
Hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn |
|
|
x |
|
|
15 |
Biên bản thanh lý hợp đồng tư vấn |
|
|
x |
|
|
16 |
Hợp đồng dịch vụ hỗ trợ lưu ký/ lưu ký bổ sung chứng khoán |
|
|
x |
|
|
17 |
Biên bản thanh lý hợp đồng dịch vụ hỗ trợ lưu ký/ lưu ký bổ sung chứng khoán |
|
|
x |
|
|
18 |
Hợp đồng hỗ trợ đăng ký giao dịch chứng khoán |
|
|
x |
|
|
19 |
Biên bản thanh lý hợp đồng hỗ trợ đăng ký giao dịch chứng khoán |
|
|
x |
|