Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của điều hòa là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Theo khoản 1 Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 (sửa đổi 2016), các hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gồm:
- Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
- Rượu;
- Bia;
- Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
- Tàu bay, du thuyền;
- Xăng các loại;
- Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
- Bài lá;
- Vàng mã, hàng mã.
Như vậy, loại điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống sẽ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định hiện hành.
Cụ thể tại Điều 7 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 (sửa đổi 2014, 2016, 2022), thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các hàng hóa chịu thuế như sau:
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
1 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
70 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 |
75 |
|
2 |
Rượu |
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
|
b) Rượu dưới 20 độ |
||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
30 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
35 |
|
3 |
Bia |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
|
4[9] |
Xe ô tô dưới 24 chỗ |
|
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
||
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
||
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
40 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
35 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
||
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
45 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
40 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
||
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
55 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
60 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150 |
|
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10 |
|
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
||
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
15 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
20 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
25 |
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
g) Xe ô tô chạy bằng điện |
||
(1) Xe ô tô điện chạy bằng pin |
||
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
3 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
11 |
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
2 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
7 |
|
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ |
||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
1 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
4 |
|
- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng |
||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
2 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
7 |
|
(2) Xe ô tô chạy điện khác |
||
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
15 |
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10 |
|
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ |
5 |
|
- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng |
10 |
|
h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh |
||
- Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
70 |
|
- Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
75 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
6 |
Tàu bay |
30 |
7 |
Du thuyền |
30 |
8 |
Xăng các loại |
|
a) Xăng |
10 |
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
c) Xăng E10 |
7 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
10 |
10 |
Bài lá |
40 |
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
Dựa theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt nêu trên, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống sẽ là 10%.