Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư

11/10/2023 09:42 AM

Ngày 09/10/2023, Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa ban hành Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư.

Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư

Theo đó, danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư gồm có 07 nhóm cụ thể như sau:
 
Nhóm 1: Đầu tư công

1. Số dự án và vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

2. Số dự án thất thoát, lãng phí được phát hiện

3. Tổng số nợ đọng xây dựng cơ bản

4. Số dự án chậm tiến độ

5. Số dự án được đánh giá ban đầu theo quy định

6. Số dự án được đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn theo quy định

7. Số dự án được đánh giá kết thúc theo quy định

8. Số dự án được đánh giá tác động theo quy định

9. Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng có vấn đề kỹ thuật, không có hiệu quả

Nhóm 2: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

10. Số dự án đầu tư mới, sổ lượt dự án điều chỉnh vốn, sổ giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và vốn đầu tư đăng ký

11. Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

12. Lao động, doanh thu, lợi nhuận và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước của các dự án đầu tư nước ngoài

13. Số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn và vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

14. Vốn chuyển ra nước ngoài của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

15. Lao động, lợi nhuận chuyển về nước, thuế và các khoản phải nộp ngân sách của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Nhóm 03: Quản lý vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi

16. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

17. Khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

Nhóm 04: Quản lý đấu thầu

18. Tổng số gói thầu

19. Tổng giá gói thầu

20. Tổng giá trúng thầu

21. Tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu

22. Tổng số dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

23. Tổng số dự án đầu tư có sử dụng đất không sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

24. Tổng số dự án lựa chọn nhà đầu tư theo ngành, lĩnh vực

Nhóm 05: Quản lý các khu kinh tế, khu công nghiệp

25. Số lượng khu kinh tế đã được thành lập

26. Diện tích của các khu kinh tế

27. Số lượng khu công nghiệp đã thành lập

28. Diện tích của các khu công nghiệp

29.  Vốn đầu tư đăng ký, vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp

30. Tình trạng hoạt động của nhà máy xử lý nước thải của khu công nghiệp

31. Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

32. Tỷ lệ lấp đầy của các khu công nghiệp

33. Số lao động trực tiếp làm việc tại các khu công nghiệp

Nhóm 06: Phát triển doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh

34. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

35. Số doanh nghiệp giải thể

36.. Số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

37. Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

38. Tổng số lao động đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

39. Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng số doanh nghiệp

40. Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia xuất khẩu, nhập khẩu trong tổng số doanh nghiệp tham gia xuất khẩu, nhập khẩu

41. Tỷ trọng giá trị gia tăng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng sản phẩm trong nước

42. Tổng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

43. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của doanh nghiệp nhỏ và vừa

44. Số lượt doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ

45. Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ

46. Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nhiều lao động nữ

Nhóm 07: Kinh tế tập thể, hợp tác xã

47. Số hợp tác xã

48. Số thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác

49. Số lao động thường xuyên của hợp tác xã

50. Doanh thu của hợp tác xã

51. Số cán bộ quản lý hợp tác xã

52. Số tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã

53. Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

54. Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể, tạm ngừng hoạt động

Xem chi tiết tại Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 và thay thế Thông tư 05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017.

Chia sẻ bài viết lên facebook 1,626

Các tin khác
VĂN BẢN NỔI BẬT MỚI CẬP NHẬT
  • 13:30 | 09/04/2025 Nghị định 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
  • 10:50 | 09/04/2025 Thông tư 14/2025/TT-BTC ngày 04/4/2025 sửa đổi Thông tư 119/2020/TT-BTC quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán và Thông tư 58/2021/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 158/2020/NĐ-CP về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh
  • 10:35 | 09/04/2025 Quyết định 261-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Quy chế làm việc mẫu của ban chấp hành đảng bộ ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
  • 10:30 | 09/04/2025 Quy định 260-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
  • 10:25 | 09/04/2025 Quyết định 258-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Quy chế làm việc mẫu của ban chấp hành đảng bộ các cơ quan đảng tỉnh, thành phố
  • 10:20 | 09/04/2025 Quyết định 256-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Quy chế làm việc mẫu của đảng ủy, chi bộ cơ sở ở cơ quan, tổ chức nơi kết thúc hoạt động của đảng đoàn, ban cán sự
  • 10:15 | 09/04/2025 Quy định 255-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Chức năng, nhiệm vụ của đảng bộ, chi bộ cơ sở ở cơ quan, tổ chức nơi kết thúc hoạt động của đảng đoàn, ban cán sự đảng
  • 10:10 | 09/04/2025 Quyết định 254-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về Quy chế làm việc mẫu của đảng ủy cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng ở bộ, ngành, cơ quan, tổ chức nơi kết thúc hoạt động của đảng đoàn, ban cán sự đảng
  • 10:00 | 09/04/2025 Quy định 253-QĐ/TW ngày 24/01/2025 về chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy của đảng ủy cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng ở bộ, ngành, cơ quan, tổ chức nơi kết thúc hoạt động của đảng đoàn, ban cán sự đảng
  • 08:30 | 09/04/2025 Quyết định 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079