Theo đó, bãi bỏ Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Ban hành kèm theo Thông tư 43/2023/TT-BCT Phụ lục 16 - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá.
Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư 43/2023/TT-BCT áp dụng từ ngày 12/02/2024 như sau:
- 24.01 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
2401.10 - Lá thuốc lá chưa tước cọng:
2401.10.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2401.10.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2401.10.40 - - Loại Burley
2401.10.50 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
2401.10.90 - - Loại khác
2401.20 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
2401.20.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2401.20.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2401.20.30 - - Loại Oriental
2401.20.40 - - Loại Burley
2401.20.50 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2401.20.90 - - Loại khác
2401.30 - Phế liệu lá thuốc lá:
2401.30.10 - - Cọng thuốc lá
2401.30.90 - - Loại khác
- 24.03 Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
- Lá thuốc lá để hút thuốc, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
2403.19 - - Loại khác:
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
2403.19.11 - - - - Ang Hoon
2403.19.19 - - - - Loại khác
2403.19.20 - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
- - - Loại khác:
2403.19.91 - - - - Ang Hoon
2403.19.99 - - - - Loại khác
- Loại khác:
2403.91 - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
2403.91.10 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ
2403.91.90 - - - Loại khác
2403.99 - - Loại khác:
2403.99.10 - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
2403.99.30 - - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
2403.99.90 - - - Loại khác
- 48.13 Giấy cuốn điếu thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
4813.20.21 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
4813.20.29 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) loại khác, không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
4813.20.31 - - -Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
4813.90.11 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm
4813.90.91 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm
Xem chi tiết nội dung tại Thông tư 43/2023/TT-BCT có hiệu lực từ 12/02/2024.