Theo đó, danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa bao gồm:
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Béo phì thuộc chuyên khoa dinh dưỡng có mã ICD-10 là E66
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng cấp tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J00
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng mạn tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J31.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi/miệng áp tơ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K12.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lưỡi bản đồ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K14.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi do mọc răng thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K06.9
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau vai gáy thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M25.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hội chứng cánh tay cổ thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M53.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau thắt lưng thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M54.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm khớp dạng thấp thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M05.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa khớp gối thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M17
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa cột sống thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M47
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loãng xương (không gãy xương) thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M81
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật thuộc chuyên khoa Ngoại khoa có mã ICD-10 là Z09
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sau điều trị ung thư, chăm sóc giảm nhẹ thuộc chuyên khoa Ung thư có mã ICD-10 là Z08
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tăng huyết áp thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I10
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Giãn tĩnh mạch chi dưới thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I83
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy tĩnh mạch thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I87.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh động mạch chi dưới mạn tính thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I74.3
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đái tháo đường thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E10.9; E11.9; E12.9; E13.9; E14.9
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn Lipid máu thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E78
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy giáp thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo thuộc chuyên khoa Thận – tiết niệu có mã ICD-10 là N18.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hen phế quản thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J45
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J44
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tâm thần thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F28.8
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn lo âu, trầm cảm thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F41.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da nhiễn khuẩn thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L01, L02; L66
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do nấm – ký sinh trùng thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B86, B35, B36.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do vi rút thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B01, B02
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da dị ứng – miễn dịch và bệnh da viêm thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L20, L23, L28.2, L50
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh Parkinson thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G2-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Alzeimer thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F00.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F01.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau nửa đầu thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G43
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau đầu do căng thẳng thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G44.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tiền đình thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là H81
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Nhiễm HIV/AIDS thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B24
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tái khám Bệnh lao thuộc chuyên khoa Lao và bệnh phổi có mã ICD-10 là Z76.0+A15-A19
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là A97.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Cúm thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là J9; J10; J10.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: COVID-19 thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là U07.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm dạ dày – tá tràng thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K29,-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Táo bón thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K59
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Trào ngược dạ dày – thực quản thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K21.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm gan virus B, C thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B16; B18.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm kết mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H10
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm giác mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H16
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loạn đường võng mạc di truyền thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H35.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Vật lý trị liệu thuộc chuyên khoa Phục hồi chức năng có mã ICD-10 là Z50.1
Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.