
[Tải về] Danh mục mã Chương mục lục ngân sách nhà nước từ 2026 theo dự thảo thay thế Thông tư 324 (Hình từ Internet)
Ngày 28/11/2025, Bộ Tài chính đã công bố dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 324 về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước đang được lấy ý kiến tại Cổng TTĐT Bộ Tài chính.
![]() |
Dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 324 |
Theo đó, tại dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 324 Bộ Tài chính đã đề xuất sửa đổi danh mục mã Chương mục lục ngân sách nhà nước từ 2026 với nội dung như sau:
- Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.
- Chương được mã số hóa theo 3 ký tự theo từng cấp quản lý: Đối với cơ quan ở cấp trung ương, mã số từ 001 đến 399; đối với cơ quan ở cấp tỉnh, mã số từ 400 đến 599; đối với cơ quan cấp xã, mã số từ 800 đến 989, cụ thể:
![]() |
Danh mục mã Chương mục lục ngân sách nhà nước |
|
Mã số |
Tên |
Ghi chú |
|
Chương thuộc Trung ương |
Giá trị từ 001 đến 399 |
|
|
001 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
002 |
Văn phòng Quốc hội |
|
|
003 |
Tòa án nhân dân tối cao |
|
|
004 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
|
005 |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
009 |
Bộ Công an |
|
|
010 |
Bộ Quốc phòng |
|
|
011 |
Bộ Ngoại giao |
|
|
012 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
014 |
Bộ Tư pháp |
|
|
016 |
Bộ Công thương |
|
|
017 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
018 |
Bộ Tài chính |
|
|
019 |
Bộ Xây dựng |
|
|
022 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
023 |
Bộ Y tế |
|
|
025 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
035 |
Bộ Nội vụ |
|
|
036 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
037 |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
039 |
Kiểm toán Nhà nước |
|
|
040 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
041 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
042 |
Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
044 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
|
045 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
|
046 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
|
048 |
Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
|
049 |
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
|
|
050 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
083 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
088 |
Ủy ban sông Mê Kông |
|
|
107 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
|
|
109 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
110 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
116 |
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
|
|
117 |
Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam |
|
|
118 |
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
|
|
119 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy |
|
|
120 |
Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam |
|
|
121 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
|
|
122 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
|
123 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|
124 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
|
125 |
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
|
|
126 |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
|
|
127 |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
|
|
128 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
|
|
129 |
Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
|
|
130 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
|
131 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
|
|
132 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
|
133 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
|
|
134 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
|
135 |
Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Công ty cổ phần |
|
|
136 |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
|
|
137 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
|
138 |
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam |
|
|
139 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
|
|
140 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
|
|
141 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|
|
142 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|
|
143 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
145 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
146 |
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
|
|
147 |
Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
|
|
148 |
Tổng công ty Tân Cảng - Bộ Quốc phòng |
|
|
149 |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam |
|
|
150 |
Tổng công ty Rau quả nông sản - Công ty cổ phần |
|
|
151 |
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
|
|
152 |
Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
|
|
153 |
Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
|
154 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
|
158 |
Các đơn vị có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
|
159 |
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
|
160 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
|
161 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
|
|
162 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
|
163 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
164 |
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
|
|
165 |
Tổng công ty Điện tử và Tin học |
|
|
166 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) |
|
|
167 |
Tổng công ty Da giầy Việt Nam |
|
|
168 |
Tổng công ty Nhựa Việt Nam |
|
|
169 |
Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam |
|
|
170 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị |
|
|
171 |
Tổng công ty Mía đường I - Công ty cổ phần |
|
|
172 |
Tổng công ty Mía đường II - Công ty cổ phần |
|
|
173 |
Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) |
|
|
174 |
Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn |
|
|
175 |
Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
|
|
176 |
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
|
|
177 |
Tập đoàn Viễn thông quân đội |
|
|
179 |
Tổng công ty Sông Đà |
|
|
181 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
|
182 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
|
|
183 |
Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
|
|
184 |
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|
|
185 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
|
|
186 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
|
|
187 |
Hội Luật gia Việt Nam |
|
|
188 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
|
|
189 |
Hội Sinh viên Việt Nam |
|
|
190 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
|
|
191 |
Hội Nhạc sĩ Việt Nam |
|
|
192 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
|
|
193 |
Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
|
|
194 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
|
|
195 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
|
|
196 |
Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam |
|
|
197 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
198 |
Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
|
|
199 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
|
|
200 |
Hội Người mù Việt Nam |
|
|
201 |
Hội Đông y Việt Nam |
|
|
202 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam |
|
|
203 |
Tổng hội Y học Việt Nam |
|
|
204 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
|
|
205 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
|
|
206 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
|
|
207 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
|
|
208 |
Nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam |
|
|
399 |
Các đơn vị khác |
|
|
Chương thuộc cấp tỉnh |
Giá trị từ 400 đến 599 |
|
|
402 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
|
|
405 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
|
411 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
412 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
414 |
Sở Tư pháp |
|
|
416 |
Sở Công Thương |
|
|
417 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
418 |
Sở Tài chính |
|
|
419 |
Sở Xây dựng |
|
|
422 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
423 |
Sở Y tế |
|
|
425 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
428 |
Sở Du lịch |
|
|
429 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
|
|
435 |
Sở Nội vụ |
|
|
437 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
439 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
440 |
Đài Phát thanh |
|
|
441 |
Đài Truyền hình |
|
|
442 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
448 |
Liên minh các hợp tác xã |
|
|
483 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
505 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
|
509 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
510 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
|
516 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
|
|
517 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
518 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
|
|
519 |
Hội Nhà văn |
|
|
520 |
Hội Nhà báo |
|
|
521 |
Hội Luật gia |
|
|
522 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
523 |
Hội Sinh viên |
|
|
524 |
Hội Văn nghệ dân gian |
|
|
525 |
Hội Nhạc sĩ |
|
|
526 |
Hội Điện ảnh |
|
|
527 |
Hội Nghệ sĩ múa |
|
|
528 |
Hội Kiến trúc sư |
|
|
529 |
Hội Mỹ thuật |
|
|
530 |
Hội Nghệ sĩ sân khấu |
|
|
531 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
|
|
532 |
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh |
|
|
533 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
534 |
Hội Người mù |
|
|
535 |
Hội Đông y |
|
|
536 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
|
537 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
|
538 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
|
|
539 |
Hội Khuyến học |
|
|
540 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật |
|
|
551 |
Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
|
|
552 |
Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51 % đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
|
|
553 |
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
|
554 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
|
555 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
556 |
Hợp tác xã |
|
|
557 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
558 |
Các đơn vị có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
|
559 |
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
|
560 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
|
561 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
|
|
562 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
|
563 |
Các Tổng công ty địa phương quản lý |
. |
|
564 |
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
|
|
599 |
Các đơn vị khác |
|
|
Chương thuộc cấp xã |
Giá trị từ 800 đến 989 |
|
|
800 |
Tổng hợp ngân sách xã |
Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã |
|
802 |
Hội đồng nhân dân |
|
|
805 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
|
809 |
Công an xã |
|
|
810 |
Ban quân sự xã |
|
|
816 |
Hội người mù xã |
|
|
817 |
Hội Đông Y xã |
|
|
818 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ dioxin xã |
|
|
819 |
Đảng ủy xã |
|
|
820 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã |
|
|
821 |
Đơn vị văn hóa, khoa học, thông tin |
Bao gồm: Trung tâm Văn hóa hoặc Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Nhà Thiếu nhi... hoặc đơn vị sự nghiệp công lập cung ứng các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản |
|
822 |
Đơn vị giáo dục, đào tạo |
Bao gồm: Trường mầm non, nhà trẻ, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trường dân tộc nội trú |
|
823 |
Trạm Y tế xã |
|
|
824 |
Hội Chữ thập đỏ xã |
|
|
825 |
Hội Người cao tuổi xã |
|
|
826 |
Hội Khuyến học xã |
|
|
827 |
Hội Cựu thanh niên xung phong xã |
|
|
828 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi xã |
|
|
829 |
Ban Quản lý dự án |
Bao gồm: Đơn vị quản lý dự án, phát triển quỹ đất, giải phóng mặt bằng, quản lý chợ, bến xe. |
|
830 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Bao gồm cả trường hợp các phòng chuyên môn được giao dự toán chung trong dự toán của UBND cấp xã. |
|
831 |
Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường và đặc khu Phú Quốc) |
|
|
832 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
|
|
833 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
854 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
|
855 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
856 |
Hợp tác xã |
|
|
857 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Bao gồm trường hợp các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện (Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”) do cơ quan thuế cấp cơ sở quản lý. |
|
858 |
Các đơn vị có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
|
859 |
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
|
860 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
|
989 |
Các đơn vị khác |
|
Xem thêm tại dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 324 về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước.