Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại TPHCM

12/12/2025 18:30 PM

Dưới đây là bài viết về danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại TPHCM.

Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại TPHCM (Hình từ Internet)

Ngày 11/12/2025, Ủy ban nhân dân TPHCM ban hành Quyết định 3150/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Giám định thương mại; Hóa chất; Điện; Xúc tiến thương mại; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Quyết định 3150/QĐ-UBND

Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại TPHCM

Theo đó, công bố 92 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Giám định thương mại; Hóa chất; Điện; Xúc tiến thương mại; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương gồm:

STT

Mã TTHC

Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1

2.000191

Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung 

Lĩnh vực Giám định thương mại

1

1.000519

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Lĩnh vực Hóa chất

1

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

2

1,003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

3

2.001585

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

4

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

5

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

6

1.004031

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

7

2.000431

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

8

2.000257

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

9

1.012429

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

10

1.012430

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

11

1.012431

Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

12

1.012432

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 

13

1.012433

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 

14

1.012434

Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

15

1.012438

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

16

1.012439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

17

1.012440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

18

1.012441

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

19

1.012442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

20

1.012443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

21

1.011506

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

22

1.011507

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

23

1.011508 

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 

24

2.001547

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

25

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

26

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

27

1.002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

28

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

29

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực Điện

1

1.013401

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

1.013411

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

1.013412

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 

4

1.013416

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 

5

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) 

6

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 

8

1.013421

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

10

1.013394

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

11

1.013395

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

12

1.013004

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

13

1.013005

Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại 

1

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

2

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài

3

2.002604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

4

2.002605

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

5

2.002606

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

6

2.002607

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

2.002608

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

8

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10

2.000131

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

11

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1

1.000665

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D

2

1.000695

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E

3

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK 

4

1.000432

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ

5

2.000303

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI

6

1.000694

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ

7

1.000676

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S

8

2.000260

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

9

1.000686

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ

10

1.000664

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC

11

1.000431

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK

12

1.000382

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

13

1.000490

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu A

14

1.000450

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B

15

1.000430

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi)

16

1.000398

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

17

1.003477

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Peru

18

1.003400

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Thỗ Nhĩ Kỳ

19

1.002960

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Venezuela

20

1.001298

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

21

1.001370

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

22

1.001380

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau

23

1.001383

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

24

1.003522

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

25

2.001372

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

26

1.007968

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu AHK

27

1.008361

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

28

1.008667

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

29

1.010056

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

30

1.010762

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu RCEP

31

1.001274 

Cấp giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM)

32

1.013642 

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP

33

1.013643

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu BR9

34

1.000366 

Cấp văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

35

1.008882

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

36

1.014119

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VI

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079