
Danh mục 56 thủ tục hành chính được giảm 50% phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Dự kiến)(Hình từ internet)
Ngày 12/12/2025, Cổng TTĐT Bộ Công an đã công bố dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số để lấy ý kiến toàn dân từ 12/12/2025 đến 31/12/2025 (sau đây gọi là dự thảo Nghị quyết).
Theo đó, căn cứ tại Phụ lục II ban hành kèm theo dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số, đã đề xuất danh mục 56 thủ tục hành chính được giảm 50% phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID như sau:
|
STT |
Tên loại thuế, phí, lệ phí |
Tên thủ tục hành chính liên quan |
Mức thu thông thường |
Mức thu khi thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Tỷ lệ % miễn giảm |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Phí |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp xã) |
- |
- |
50% |
|
2 |
Phí |
Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp trung ương) |
1,000 |
700 |
50% |
|
3 |
Phí |
Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
1,000 |
700 |
50% |
|
4 |
Phí |
Nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy (đối với dự án đầu tư xây dựng công trình, công trình, phương tiện giao thông đã được cơ quan Công an cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy mà chưa được chấp thuận kết quả nghiệm thu) |
500,000 |
350,000 |
50% |
|
5 |
Phí |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
- |
- |
50% |
|
6 |
Phí |
Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp xã) |
1,000 |
700 |
50% |
|
7 |
Phí |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
- |
- |
50% |
|
8 |
Phí |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (trường hợp điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công đối với dự án đầu tư xây dựng công trình, công trình, phương tiện giao thông đã được cơ quan Công an cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy mà chưa được chấp thuận kết quả nghiệm thu) |
500,000 |
350,000 |
50% |
|
9 |
Lệ phí |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo đề nghị của công dân (thực hiện tại cấp xã) |
- |
- |
50% |
|
10 |
Phí |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
- |
- |
50% |
|
11 |
Lệ phí |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
- |
- |
30% |
|
12 |
Phí |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
- |
- |
50% |
|
13 |
Phí |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
- |
- |
50% |
|
14 |
Phí |
Khai thác thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp trung ương) |
- |
- |
50% |
|
15 |
Lệ phí |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
- |
- |
50% |
|
16 |
Phí |
KKhai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
1,000 |
700 |
50% |
|
17 |
Phí |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
2,900,000 |
2,030,000 |
50% |
|
18 |
Phí |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
590,000 |
413,000 |
50% |
|
19 |
Phí |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
- |
- |
50% |
|
20 |
Phí |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
- |
- |
50% |
|
21 |
Phí |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
3,900,000 |
2,730,000 |
50% |
|
22 |
Phí |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- |
- |
30% |
|
23 |
Phí |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
3,000,000 |
2,100,000 |
50% |
|
24 |
Phí |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
5,000,000 |
3,500,000 |
50% |
|
25 |
Phí |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
590,000 |
413,000 |
50% |
|
26 |
Phí |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- |
- |
50% |
|
27 |
Phí |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
- |
- |
50% |
|
28 |
Phí |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
500,000 |
350,000 |
50% |
|
29 |
Phí |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
3,000,000 |
2,100,000 |
50% |
|
30 |
Phí |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . |
- |
- |
50% |
|
31 |
Phí |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
- |
- |
50% |
|
32 |
Phí |
THỦ TỤC TUYỂN CHỌN TỔNG CÔNG TRÌNH SƯ HỆ THỐNG |
- |
- |
50% |
|
33 |
Phí |
THỦ TỤC TUYỂN CHỌN TỔNG CÔNG TRÌNH SƯ DỰ ÁN |
- |
- |
30% |
|
34 |
Phí |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (đối với tổ chức, doanh nghiệp không thi công công trình quốc phòng, an ninh; không làm dịch vụ nổ mìn) |
4,000,000 |
2,800,000 |
50% |
|
35 |
Phí |
Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình |
- |
- |
50% |
|
36 |
Phí |
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí |
- |
- |
50% |
|
37 |
Phí |
Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí |
- |
- |
50% |
|
38 |
Phí |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
39 |
Phí |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm |
30,000 |
21,000 |
50% |
|
40 |
Phí |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
25,000 |
17,500 |
50% |
|
41 |
Phí |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
20,000 |
14,000 |
50% |
|
42 |
Phí |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
60,000 |
42,000 |
50% |
|
43 |
Phí |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
80,000 |
56,000 |
50% |
|
44 |
Phí |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15,000 |
10,500 |
30% |
|
45 |
Lệ phí |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
46 |
Phí |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
- |
- |
50% |
|
47 |
Phí |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
- |
- |
50% |
|
48 |
Phí |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
- |
- |
50% |
|
49 |
Phí |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
- |
- |
50% |
|
50 |
Lệ phí |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
51 |
Phí |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
52 |
Lệ phí |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
53 |
Lệ phí |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15,000 |
10,500 |
50% |
|
54 |
Lệ phí |
Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
- |
- |
50% |
|
55 |
Phí |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
- |
- |
50% |
|
56 |
Lệ phí |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
- |
- |
50% |