
Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn TP Cần Thơ (Hình từ Internet)
Ngày 18/12/2025, Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Quyết định 3139/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
![]() |
Quyết định 3139/QĐ-UBND |
Theo đó, đơn giá thống kê đất đai cấp xã trong việc rà soát các trường hợp thay đổi về loại đất, đối tượng sử dụng đất, đối tượng được giao quản lý đất tại danh sách các trường hợp biến động trong năm thống kê đất đai do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến; cập nhật thông tin trước và sau biến động của khoanh đất vào danh sách các trường hợp biến động trong năm thống kê đất đai và kỳ kiểm kê đất đai tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 08/2024/TT-TTNMT như sau:
|
STT |
Nội dung chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
|
I |
Chi phí trực tiếp |
68.357 |
1.093.712 |
||
|
I.1 |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
||||
|
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
||||
|
3 |
Chi phí dụng cụ |
||||
|
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
||||
|
5 |
Chi phí năng lượng |
||||
|
6 |
Chi phí vật liệu |
||||
|
I.2 |
Nội nghiệp |
68.357 |
1.093.712 |
||
|
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
16 |
68.357 |
1.093.712 |
|
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
||||
|
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
|||
|
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
||||
|
5 |
Chi phí năng lượng |
||||
|
6 |
Chi phí vật liệu |
||||
|
II |
Chi phí quản lý chung |
10.254 |
164.057 |
||
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
- |
- |
|||
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
16 |
10.254 |
164.057 |
|
|
Tổng số (I+II) |
78.611 |
1.257.769 |
Bên cạnh đó. đơn giá khoanh vẽ nội nghiệp vào bản đồ kiểm kê đất đai và biên tập tổng hợp các thửa đất thành các khoanh. Tính toán diện tích trong năm thống kê đất đai theo từng khoanh đất, cập nhật các khoanh đất có thay đổi lên bản đồ kiểm kê đất đai cũng được quy định như sau:
|
STT |
Nội dung chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
|
I |
Chi phí trực tiếp |
68.357 |
1.093.712 |
||
|
I.1 |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
||||
|
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
||||
|
3 |
Chi phí dụng cụ |
||||
|
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
||||
|
5 |
Chi phí năng lượng |
||||
|
6 |
Chi phí vật liệu |
||||
|
I.2 |
Nội nghiệp |
41.014 |
656.224 |
||
|
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
16 |
41.014 |
656.224 |
|
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
||||
|
3 |
Chi phí dụng cụ |
||||
|
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
||||
|
5 |
Chi phí năng lượng |
||||
|
6 |
Chi phí vật liệu |
||||
|
II |
Chi phí quản lý chung |
6.152 |
98.434 |
||
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
- |
- |
|||
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
16 |
6.152 |
98.434 |
|
|
Tổng số (I+II) |
47.166 |
754.658 |
Như vậy, Đơn giá hai bảng nêu trên tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê (khi tính cho một khoanh đất thì đơn giá tại Bảng 5, 6 chia cho 16 khoanh). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy mức tính cho một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.
Lưu ý: đơn giá dịch vụ thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ tại Quyết định 3139/QĐ-UBND chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng; được ban hành để sử dụng làm cơ sở lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với công tác thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ, thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước.
Xem thêm tại Quyết định 3139/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 18/12/2025.