Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước từ 30/6/2025

02/07/2025 00:47 AM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung chính thức bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước từ 30/6/2025

 

Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước từ 30/6/2025 (Hình từ internet)

Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước từ 30/6/2025

Ngày 26/6/2025, Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành Quyết định 2173/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước từ 30/6/2025 là bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 2173/QĐ-BTC năm 2025 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 và Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/7/2024:

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BMW

X3 SDRIVE20I 15DS-0I

2,0

5

2.118.400.000

2

BMW

X3 XDRIVF30I 55DS

2,0

5

2.355.000.000

3

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4.449.000.000

4

FORD

TERRITORY JX6460PD6

1,5

5

759.000.000

5

FORD

TERRITORY JX6460PF6

1,5

5

849.000.000

6

FORD

TERRITORY JX6460PG6

1,5

5

889.000.000

7

FORD

TERRITORY JX6460PH6

1,5

5

882.300.000

8

HONDA

CITY G-GN264RL

1,5

5

500.800.000

9

HONDA

CITY L-GN266RLN

1,5

5

539.000.000

10

HONDA

CITY RS-GN268REN

1,5

5

569.000.000

11

HONDA

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.029.000.000

12

HONDA

CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.099.000.000

13

HYUNDAI

ACCENT BN7I 1.5 AT PREMIUM

1,5

5

562.700.000

14

HYUNDAI

ACCENT BN7I 1.5 AT SPECIAL

1,5

5

519.300.000

15

HYUNDAI

ACCENT BN7I 1.5 AT STANDARD

1,5

5

486.500.000

16

HYUNDAI

ACCENT BN7I 1.5 MT STANDARD

1,5

5

432.600.000

17

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T PREMIUM

1,5

7

930.000.000

18

HYUNDAI

CUSTIN 2.0T PREMIUM

2,0

7

930.800.000

19

HYUNDAI

GRAND I10 1.2AT BASE FL

1,2

5

396.100.000

20

HYUNDAI

GRAND I10 1.2AT FL

1,2

5

444.800.000

21

HYUNDAI

GRAND I10 1.2MT BASE FL

1,2

5

350.100.000

22

HYUNDAI

GRAND I10 SEDAN 1.2AT FL

1,2

5

444.500.000

23

HYUNDAI

GRAND 110 SEDAN 1.2MT BASE FL

1,2

5

373.700.000

24

HYUNDAI

PALISADE R2.2 SPECIAL 7S

2,2

7

1.441.000.000

25

HYUNDAI

SANTAFE MX5 2.5 GDI 8AT 4WD

2,5

7

1.285.200.000

26

HYUNDAI

SANTAFE TM1 2 2 TCI 8DCT E5

2,2

7

1.039.700.000

27

HYUNDAI

TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT PE

1,6

5

968.100.000

28

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS PE

2,0

5

849.900.000

29

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT PE

2,0

5

759.100.000

30

HYUNDAI

TUCSON 2 0 TCI 8AT PE

2,0

5

971.400.000

31

KIA

CARENS KY 1.4G DCT FH7

1,4

7

734.000.000

32

KIA

CARNIVAL KA4 PE 2 2 AT FH7

2,2

7

1.547.500.000

33

KIA

CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FL8

2,2

8

1.289.000.000

34

KIA

CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FS7

2,2

7

1.519.000.000

35

KIA

CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FS8

2,2

8

1.444.100.000

36

KIA

CARNIVAL KA4 PE HEV 1.6T AT FH7

1,6

7

1.839.200.000

37

KIA

K3 BD 1.6 MT FS5-01

1,6

5

549.000.000

38

KIA

K3 BD 1.6G AT FH5

1,6

5

609.000.000

39

KIA

K3 BD 1.6G AT FH5-01

1,6

5

579.000.000

40

KIA

K3 BD 1.6G DCT FH5

1,6

5

684.000.000

41

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

609.000.000

42

KIA

K3 BD 2.0G AT FH5

2,0

5

624.000.000

43

KIA

K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

893.000.000

44

KIA

K5 DL3 2.0G AT FH5

2,0

5

894.400.000

45

KIA

K5 DL3 2.5G AT FH5

2,5

5

967.000.000

46

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

424.000.000

47

KIA

MORNING JAPE 1.2 MT

1,2

5

343.000.000

48

KIA

MORNING JAPE 1.2G MT FL5

1,2

5

341.500.000

49

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01

1,5

5

711.000.000

50

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02

1,5

5

568.400.000

51

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-03

1,5

5

617.400.000

52

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FG5

1,5

5

812.300.000

53

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5

1,5

5

729.400.000

54

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5-01

1,5

5

657.000.000

55

KIA

SOLUTOAB 1.4 AT FH5

1,4

5

422.000.000

56

KIA

SOLUTOAB 1.4G AT FS5

1,4

5

422.000.000

57

KIA

SOLUTO AB 1.4G AT FS5/DTLX

1,4

5

441.000.000

58

KIA

SOLUTO AB 1.4G MT FL5/DTLX

1,4

5

393.000.000

59

KIA

SOLUTO AB 1.4G MT FS5

1,4

5

397.000.000

60

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FH5

1,5

5

624.000.000

61

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FL5

1,5

5

525.000.000

62

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FS5

1,5

5

553.200.000

63

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.111.500.000

64

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.034.000.000

65

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7

2,2

7

904.800.000

66

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

980.500.000

67

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7

1,6

7

1.247.000.000

68

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7

1,6

7

1.159.000.000

69

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

959.000.000

70

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01

2,0

5

784.000.000

71

MAZDA

3 B22SAA

1,5

5

699.000.000

72

MAZDA

3 B42HAA

1,5

5

699.000.000

73

MAZDA

3 BA2SAA

1,5

5

624.000.000

74

MAZDA

3 BB2SAA

1,5

5

709.000.000

75

MAZDA

3 BC2HAA

1,5

5

648400.000

76

MAZDA

3 BD2HAA

1,5

5

709.800.000

77

MAZDA

6 20G AT GB

2,0

5

755.500.000

78

MAZDA

6 25G AT GC

2,5

5

809.000.000

79

MAZDA

6 GN2S7A

2,0

5

758.000.000

80

MAZDA

6 GN2S7A-01

2,0

5

803.400.000

81

MAZDA

6 GN2SLA

2,5

5

899.000.000

82

MAZDA

CX-5 KD2W7A

2,0

5

700.900.000

83

MAZDA

CX-5 KD2W7A-01

2,0

5

744.000.000

84

MAZDA

CX-5 KE2W7A-01

2,0

5

784.000.000

85

MAZDA

CX-5 KE2W7A-02

2,0

5

801.500.000

86

MAZDA

CX-8 KA2WLA-01

2,5

7

1.099.000.000

87

MAZDA

CX-8 KG2WLA

2,5

7

1.018.300.000

88

MAZDA

CX-8 KG2WLA-01

2,5

7

958.000.000

89

MAZDA

CX-8 KHAWLA

2,5

7

1.137.000.000

90

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE PLUS 206042

1,5

5

1.829.000.000

91

MERCEDES-BENZ

E 180 FL 213076

1,5

5

2.090.000.000

92

MERCEDES-BENZ

E 200 EXCLUSIVE FL 213080

2,0

5

2.390.000.000

93

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG C 43 4MATIC 206087

2,0

5

2.753.000.000

94

MITSUBISHI

XPANDER AT ECO NC1WLRHHLVT2

1,5

7

595.100.000

95

PEUGEOT

2008 PTJHN6

1,2

5

886.000.000

96

PEUGEOT

2008 PUJHN6

1,2

5

730.000.000

97

PEUGEOT

2008 PUJHN6-02

1,2

5

672.300.000

98

PEUGEOT

2008 PYJHN6

1,2

5

818.000.000

99

PEUGEOT

3008 MJEP6Z-01

1,6

5

989.000.000

100

PEUGEOT

3008 PKJEP6

1,6

5

827.600.000

101

PEUGEOT

3008 PMJEP6

1,6

5

973.600.000

102

PEUGEOT

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.062.000.000

103

PEUGEOT

5008 PNJEP6

1,6

7

1.157.000.000

104

TOYOTA

INNOVA 2 0E CE TGN140L-MUMSKU

2,0

8

755.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

105

VINFAST

HERIO GREEN S5EJ04

5

499.000.000

106

VINFAST

NERIO GREEN D5GH03

5

668.000.000

107

VINFAST

NERIO GREEN D5HH03

5

668.000.000

108

VINFAST

VF 3 94KL03

4

299.000.000

109

VINFAST

VF 5S S5EJ02

5

473.000.000

110

VINFAST

VF 6 ECO N5DG04

5

690.100.000

111

VINFAST

VF 6S N5DG03

5

697.300.000

112

VINFAST

VF 7 ECO 55DF02

5

799.000.000

113

VINFAST

VF 7 PLUS H5BE01

5

999.000.000

114

VINFAST

VF 7 PLUS M5BE01

5

1.024.000.000

115

VINFAST

VF 7S 55DF01

5

871.200.000

116

VINFAST

VF 8 ECO T5BA08

5

1.074.400.000

117

VINFAST

VF 8 ECO T5BA09

5

1.019.000.000

118

VINFAST

VF 8 LUX PLUS U5AA03

5

1.199.000.000

119

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA01

5

1.199.000.000

120

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA02

5

1.199.000.000

121

VINFAST

VF 8S T5BA05

5

1.079.000.000

122

VINFAST

VF 9 ECO 06AC01

6

1.499.000.000

123

VINFAST

VF 9 PLUS 47AC01

7

1.699.000.000

124

VINFAST

VF E34 D5GH02

5

668.000.000

125

VINFAST

VF E34 D5HH02

5

668.000.000

126

WULING

BINGO E260-333

5

399.000.000

127

WULING

BINGO E260-410

5

469.000.000

128

WULING

WULING MONGGUANG MINI EV E50 LV2-120

4

210.600.000

129

WULING

WUIJNG HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

4

241.300.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

GAZ

GAZELLE NEXT A65R32 E5I/CMN-VAN

2,8

6

714.700.000

2

GAZ

SOBOL NN A32S12.E5

2,8

6

660.000.000

3

TERACO

TERA-V62S

1,5

2

309.800.000

4

TERACO

TERA-V65S

1,5

5

361.500.000

5

TERACO

TERA-V82S

1,6

2

333.400.000

6

TERACO

TERA-V85S

1,6

5

381.400.000

7

THACO

FRONTIER TF480V 2S TV25A32R122-DL1

1,6

2

518.500.000

8

VINHPHAT

SANDEUR S-100/VPM-TKCD

3,0

5

577.000.000

Mức thu lệ phí trước bạ ô tô từ 1/7/2025 

Ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe máy chuyên dùng, xe tương tự các loại xe này: Mức thu là 2%.

Riêng:

(i) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe pick-up chở người): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

(ii) Ô tô pick-up chở hàng cabin kép, Ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

(iii) Ô tô điện chạy pin: Kể từ ngày Nghị định 51/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (có hiệu lực từ ngày 01/03/2025) đến hết ngày 28/02/2027: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

Các loại ô tô quy định tại (i), (ii), (iii) nêu trên: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 51/2025/NĐ-CPNghị định 175/2025/NĐ-CP).

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 26

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079