Danh mục hướng dẫn quốc gia về dịch vụ chăm sóc điều trị trẻ sơ sinh từ ngày 14/7/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 14/7/2025, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2323/QĐ-BYT ban hành tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh”
Theo đó danh mục hướng dẫn quốc gia về dịch vụ chăm sóc điều trị trẻ sơ sinh được ban hành kèm theo Quyết định 2323/QĐ-BYT như sau:
STT |
DANH MỤC CHƯƠNG VÀ BÀI |
TRANG |
Chương 1 |
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu |
01-137 |
1 |
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm |
03 |
2 |
Phối hợp giữa sản khoa và nhi khoa trong chăm sóc trẻ sơ sinh |
12 |
3 |
Hồi sức sơ sinh |
17 |
4 |
Rối loạn thân nhiệt ở trẻ sơ sinh |
52 |
5 |
Khám và phân loại trẻ sơ sinh |
59 |
6 |
Tiêu chuẩn nhập viện và xuất viện |
77 |
7 |
Chăm sóc thường quy trẻ sơ sinh và hướng dẫn ra viện |
82 |
8 |
Nuôi con bằng sữa mẹ |
87 |
9 |
Sàng lọc sơ sinh |
96 |
10 |
Chăm sóc trẻ đẻ non và theo dõi sau xuất viện |
102 |
11 |
Theo dõi tái khám trẻ sơ sinh nguy cơ cao đến 24 tháng tuổi |
116 |
12 |
Chuyển viện an toàn trẻ sơ sinh |
126 |
13 |
Trang thiết bị và thuốc thiết yếu trong chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh |
133 |
Chương 2 |
Các vấn đề Hô hấp - Tim mạch |
138-222 |
14 |
Suy hô hấp sơ sinh |
140 |
15 |
Chậm hấp thu dịch phế nang |
153 |
16 |
Hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ đẻ non (Bệnh màng trong) |
160 |
17 |
Viêm phổi sơ sinh |
164 |
18 |
Xuất huyết phổi |
170 |
19 |
Tăng áp phổi tồn tại |
175 |
20 |
Loạn sản phế quản phổi |
182 |
21 |
Thoát vị hoành bẩm sinh |
190 |
22 |
Còn ống động mạch ở trẻ đẻ non |
197 |
23 |
Tim bẩm sinh trong giai đoạn sơ sinh |
206 |
Chương 3 |
Các vấn đề Nội tiết - Chuyển hóa - Dinh dưỡng |
223-328 |
24 |
Vàng da sơ sinh |
225 |
25 |
25A Hạ đường máu và 25B Tăng đường máu |
243 |
26 |
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh |
260 |
27 |
Tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh |
279 |
28 |
Quản lý trẻ được sinh ra từ bà mẹ có bệnh lý tuyến giáp |
285 |
29 |
Rối loạn nước, điện giải ở trẻ sơ sinh |
296 |
30 |
Rối loạn toan kiềm ở trẻ sơ sinh |
307 |
31 |
Dinh dưỡng đường tiêu hóa cho trẻ sơ sinh |
316 |
32 |
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh |
323 |
Chương 4 |
Các vấn đề Huyết học |
329-356 |
33 |
Thiếu máu ở trẻ sơ sinh |
331 |
34 |
Giảm tiểu cầu ở trẻ sơ sinh |
335 |
35 |
Đa hồng cầu ở trẻ sơ sinh |
339 |
36 |
Xuất huyết ở trẻ sơ sinh |
342 |
37 |
Truyền máu và các chế phẩm của máu ở trẻ sơ sinh |
350 |
Chương 5 |
Các vấn đề Thần kinh - Tiêu hóa - Tổng hợp |
357-415 |
38 |
Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ |
359 |
39 |
Sang chấn sơ sinh |
365 |
40 |
Co giật sơ sinh |
372 |
41 |
Hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh |
382 |
42 |
Đánh giá và điều trị đau ở trẻ sơ sinh |
389 |
43 |
Tiếp cận xử trí cấp cứu dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa |
397 |
44 |
Viêm ruột hoại tử sơ sinh |
408 |
Chương 6 |
Nhiễm khuẩn sơ sinh |
416-491 |
45 |
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh |
418 |
46 |
Nhiễm khuẩn bẩm sinh |
426 |
47 |
Phòng ngừa các bệnh lý lây truyền từ mẹ sang con: Viêm gan siêu vi B, HIV, giang mai, lao, thủy đậu |
445 |
48 |
Uốn ván sơ sinh |
457 |
49 |
Nhiễm khuẩn da, mắt, rốn |
464 |
50 |
Nhiễm khuẩn huyết sơ sinh |
474 |
51 |
Viêm màng não sơ sinh |
486 |
Chương 7 |
Quy trình kỹ thuật |
492-608 |
52 |
Tắm trẻ sơ sinh |
494 |
53 |
Chăm sóc da, mắt, rốn trẻ sơ sinh |
503 |
54 |
Bóp bóng qua mặt nạ ở trẻ sơ sinh |
506 |
55 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản |
515 |
56 |
Cấp cứu sặc sữa ở trẻ sơ sinh |
528 |
57 |
Thở áp lực dương liên tục qua mũi ở trẻ sơ sinh |
532 |
58 |
Thở dòng cao qua mũi ở trẻ sơ sinh |
538 |
59 |
Bơm surfactant ngoại sinh vào phổi |
543 |
60 |
Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phổi |
551 |
61 |
Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh |
557 |
62 |
Thay máu ở trẻ sơ sinh |
561 |
63 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh |
569 |
64 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn, động mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
576 |
65 |
Đặt ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh |
588 |
66 |
Thụt tháo trực tràng trẻ ở sơ sinh |
594 |
67 |
Chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh |
598 |
68 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy ở trẻ sơ sinh |
603 |
Chương 8 |
Phần phụ lục: bảng, biểu, sơ đồ |
609-661 |
Nguyễn Thị Mỹ Quyền