Bộ Y tế bãi bỏ 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm (Hình từ internet)
Bộ Y tế ban hành Quyết định 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 công bố 12 thủ tục hành chính mới và 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm quy định tại Nghị định 148/2025/NĐ-CP thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025).
Theo đó, Bộ Y tế công bố việc bãi bỏ 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm như sau:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002484 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
2 |
1.002458 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
3 |
1.013423 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
4 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
5 |
1.001024 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
6 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
7 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
8 |
1.003108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
9 |
2.001017 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP) |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
10 |
1.005438 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế. |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
11 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan chuyên môn được Uỷ ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ |
12 |
2000948 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
13 |
1002158 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
14 |
1002122 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
15 |
2000014 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
16 |
2000008 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |