Tiêu chí đánh giá và xếp loại các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hình từ internet)
Cụ thể, theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1818/QĐ-BGDĐT ngày 30/6/2025, đã quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
TT |
Tiêu chí |
Mức độ hoàn thành |
Điểm |
Điểm tự chấm |
Lý do chênh lệch với điểm chuẩn |
Minh chứng |
I |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật |
16 |
|
|
Báo cáo theo mẫu số 01 |
|
1 |
Chấp hành các quy định của pháp luật; xây dựng, củng cố và tăng cường đoàn kết nội bộ |
Nội bộ đoàn kết; chấp hành, thực hiện tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; quy định pháp luật trong công tác quản lý, điều hành |
4 |
|
|
|
Nội bộ đoàn kết; có nội dung còn chậm trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành, triển khai các quy định pháp luật nhưng không gây ảnh hưởng nghiêm trọng |
3 |
|
|
|
||
Để xảy ra trường hợp không ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, điều hành nội bộ gây ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan, đơn vị; để xảy ra tình trạng vi phạm; có trường hợp chỉ đạo điều hành sai quy định nhưng chưa đến mức phải áp dụng biện pháp xử lý |
2 |
|
|
|
||
Để xảy ra trường hợp không ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, điều hành nội bộ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động của cơ quan, đơn vị; để xảy ra tình trạng vi phạm; có trường hợp chỉ đạo điều hành sai quy định đến mức phải áp dụng các biện pháp xử lý; mất đoàn kết nội bộ |
1 |
|
|
|
||
2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong quản lý CSGDĐH thể hiện qua mức độ cập nhật dữ liệu trên hệ thống HEMIS |
Từ 80% trở lên |
8 |
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% |
6 |
|
|
|
||
Từ 40% đến dưới 60% |
4 |
|
|
|
||
Dưới 40% |
2 |
|
|
|
||
3 |
Tỷ lệ hoàn thành các báo cáo thường xuyên và đột xuất theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Từ 80% trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% |
3 |
|
|
|
||
Từ 40% đến dưới 60% |
2 |
|
|
|
||
Dưới 40% |
1 |
|
|
|
||
II |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác năm |
74 |
|
|
Báo cáo theo mẫu số 01 |
|
1 |
Tổ chức quản lý, quản trị, điều hành |
12 |
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức bộ máy |
Thực hiện đúng quy định, thời hạn việc kiện toàn tổ chức bộ máy và quy hoạch đầy đủ |
6 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định việc kiện toàn tổ chức bộ máy và quy hoạch |
4,5 |
|
|
|
||
Chưa kiện toàn đầy đủ chủ tịch hội đồng trường/hội đồng đại học hoặc hiệu trưởng/giám đốc |
3 |
|
|
|
||
Khuyết đồng thời 2 vị trí chủ tịch hội đồng trường/hội đồng đại học và hiệu trưởng/giám đốc quá 6 tháng, có vi phạm... |
1 |
|
|
|
||
1.2 |
Chiến lược, kế hoạch phát triển của cơ sở giáo dục đại học được ban hành, triển khai và giám sát hiệu quả qua bộ chỉ số hoạt động chính, bảo đảm hằng năm các chỉ số hoạt động chính được cải thiện |
Tỷ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện từ 60% trở lên |
6 |
|
|
|
Tỷ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện từ 50% đến dưới 60% |
4,5 |
|
|
|
||
Tỷ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện từ 40% đến dưới 50% |
3 |
|
|
|
||
Tỷ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện dưới 40% |
1 |
|
|
|
||
2 |
Phát triển đội ngũ giảng viên |
16 |
|
|
|
|
2.1 |
Sự gia tăng tỷ lệ giảng viên toàn thời gian có trình độ tiến sĩ hằng năm |
Trên 1,5% hoặc đạt từ 70% trở lên |
8 |
|
|
|
Từ 1,1% đến 1,5% |
6 |
|
|
|
||
Từ 0,6% đến 1% |
4 |
|
|
|
||
Từ 0,1% đến 0,5% |
2 |
|
|
|
||
2.2 |
Tỷ lệ giảng viên ra nước ngoài trao đổi |
Từ 1% trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 0,5% đến dưới 1% |
3 |
|
|
|
||
Từ 0,2% đến dưới 0,5% |
2 |
|
|
|
||
Dưới 0,2% |
1 |
|
|
|
||
2.3 |
Thời lượng (số giờ) cán bộ được đào tạo, bồi dưỡng/tự bồi dưỡng về kỹ năng, nghiệp vụ hằng năm |
Trên 5 giờ |
4 |
|
|
|
Từ 3 giờ đến 5 giờ |
3 |
|
|
|
||
Từ 1 giờ đến dưới 3 giờ |
2 |
|
|
|
||
Dưới 1 giờ |
1 |
|
|
|
||
3 |
Công tác tuyển sinh và đào tạo |
18 |
|
|
|
|
3.1 |
Công tác tuyển sinh |
Tuyển sinh đúng quy định, theo kế hoạch, bảo đảm thực hiện chỉ tiêu và phương thức đã công bố trong đề án, phù hợp với quy chế của Bộ GDĐT và của cơ sở đào tạo; kiểm soát chặt chẽ rủi ro và xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh, thực hiện chế độ báo cáo đầy đủ và kịp thời theo quy định |
6 |
|
|
|
Tuyển sinh đúng quy định, theo kế hoạch, bảo đảm thực hiện chỉ tiêu và phương thức đã công bố trong đề án, phù hợp với quy chế của Bộ GDĐT và của cơ sở đào tạo; kiểm soát chặt chẽ rủi ro và xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh; chưa thực hiện chế độ báo cáo đầy đủ và kịp thời theo quy định |
4 |
|
|
|
||
Chưa thực hiện tuyển sinh đúng quy định, chưa bảo đảm thực hiện chỉ tiêu và phương thức đã công bố trong đề án, với quy chế của Bộ GDĐT; chưa thực hiện chế độ báo cáo đầy đủ và kịp thời theo quy định |
1 |
|
|
|
||
Chưa thực hiện tuyển sinh đúng quy định; còn sai sót trong quá trình tuyển sinh, báo chí phản ánh |
0 |
|
|
|
||
3.2 |
Tỷ lệ sinh viên năm thứ nhất thôi học |
Dưới 5% |
4 |
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10% |
2 |
|
|
|
||
|
|
Từ 10% đến 15% |
1 |
|
|
|
|
|
Trên 15% |
0 |
|
|
|
3.3 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
8 |
|
|
|
|
Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục |
Đã kiểm định cơ sở giáo dục |
4 |
|
|
|
Đã thực hiện tự đánh giá |
2 |
|
|
|
||
Chưa thực hiện kiểm định |
0 |
|
|
|
||
|
Kiểm định chương trình đào tạo |
Đã kiểm định chương trình đào tạo từ 35% trở lên |
4 |
|
|
|
Đã kiểm định chương trình đào tạo từ 25% - 35% |
2 |
|
|
|
||
Đã kiểm định chương trình đào tạo dưới 25% |
0 |
|
|
|
||
4 |
Nghiên cứu khoa học |
|
12 |
|
|
|
4.1 |
Tỉ trọng thu từ khoa học, công nghệ trên tổng nguồn thu |
Từ 10% trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10% |
3 |
|
|
|
||
Từ 1% đến dưới 5% |
2 |
|
|
|
||
Dưới 1% |
1 |
|
|
|
||
4.2 |
Số sản phẩm khoa học (bài báo, sách chuyên khảo, báo cáo hội nghị, tác phẩm nghệ thuật, bằng độc quyền sáng chế, bằng độc quyền giải pháp hữu ích...) trên giảng viên |
Từ 1 trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1 |
3 |
|
|
|
||
Từ 0,3 đến dưới 0,5 |
2 |
|
|
|
||
Dưới 0,3 |
1 |
|
|
|
||
4.3 |
Số công bố WoS, Scopus trên giảng viên |
Từ 1 trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1 |
3 |
|
|
|
||
Từ 0,3 đến dưới 0,5 |
2 |
|
|
|
||
Dưới 0,3 |
1 |
|
|
|
||
5 |
Cơ sở vật chất, tài chính |
|
16 |
|
|
|
5.1 |
Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt |
Trên 70% giảng viên toàn thời gian được bố trí chỗ làm việc riêng biệt |
4 |
|
|
|
Trên 60% giảng viên toàn thời gian được bố trí chỗ làm việc riêng biệt |
3 |
|
|
|
||
Trên 50% giảng viên toàn thời gian được bố trí chỗ làm việc riêng biệt |
2 |
|
|
|
||
Dưới 50% giảng viên toàn thời gian được bố trí chỗ làm việc riêng biệt |
1 |
|
|
|
||
5.2 |
Công tác quản lý tài chính, chống lãng phí |
Thực hiện đúng các quy định về quản lý tài chính, tài sản; thực hiện công khai tài chính, tài sản theo quy định |
4 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng các quy định về quản lý tài chính, tài sản hoặc công khai tài chính, tài sản theo quy định |
2 |
|
|
|
||
Chưa thực hiện đúng các quy định về quản lý tài chính, tài sản, công khai tài chính, tài sản để xảy ra sai sót |
0 |
|
|
|
||
5.3 |
Tỷ lệ giải ngân ngân sách nhà nước được cấp |
Từ 80% trở lên |
4 |
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% |
3 |
|
|
|
||
Từ 40% đến dưới 60% |
2 |
|
|
|
||
Dưới 40% |
1 |
|
|
|
||
5.4 |
Việc thực hiện các kiến nghị của thanh tra, kiểm toán, thông báo duyệt quyết toán hằng năm |
Thực hiện đầy đủ, đúng thời hạn các kiến nghị |
4 |
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ các kiến nghị |
2 |
|
|
|
||
Chưa thực hiện các kiến nghị |
0 |
|
|
|
||
III |
Đóng góp vào việc chung, tác động đến hệ thống giáo dục đại học |
10 |
|
|
Báo cáo theo mẫu số 01 |
|
1 |
Sinh viên, học viên sau đại học hoặc nhà giáo, cán bộ quản lý đạt thành tích, giải thưởng trong nước hoặc quốc tế |
Có nhiều sinh viên, học viên sau đại học hoặc nhà giáo, CBQL đạt thành tích, giải thưởng quốc tế, trong nước |
6 |
|
|
|
Có sinh viên, học viên sau đại học hoặc nhà giáo, CBQL đạt thành tích, giải thưởng quốc tế, trong nước |
4 |
|
|
|
||
2 |
Kết quả nổi bật trong việc hỗ trợ các hoạt động của ngành, của Bộ |
Thực hiện các hoạt động, đạt hiệu quả cao, được ghi nhận |
4 |
|
|
|
Thực hiện các hoạt động, hoàn thành công việc |
3 |
|
|
|
||
Thực hiện các hoạt động, hoàn thành công việc ở mức trung bình |
2 |
|
|
|
||
|
|
Thực hiện các hoạt động, không hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM CHUẨN |
100 |
|
|
|
XẾP LOẠI ĐƠN VỊ |
TỔNG ĐIỂM |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Từ 80 điểm trở lên |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Từ 60 điểm đến dưới 80 điểm |
Hoàn thành nhiệm vụ |
Từ 50 điểm đến dưới 60 điểm |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
Dưới 50 điểm |