Bảng tra cứu biển số xe 34 tỉnh thành, biển số xe quân đội và biển số xe cơ quan nhà nước

05/08/2025 17:25 PM

Dưới đây là bảng tra cứu biển số xe 34 tỉnh thành, biển số xe quân đội và biển số xe cơ quan nhà nước theo các quy định mới nhất.

Bảng tra cứu biển số xe 34 tỉnh thành, biển số xe quân đội và biển số xe cơ quan nhà nước

Bảng tra cứu biển số xe 34 tỉnh thành, biển số xe quân đội và biển số xe cơ quan nhà nước (Hình từ internet)

Bảng tra cứu biển số xe 34 tỉnh thành, biển số xe quân đội và biển số xe cơ quan nhà nước

* Biển số xe 34 tỉnh, thành phố từ 01/7/2025 sau sáp nhập

STT

Tên địa phương

(Tỉnh, thành cũ)

Ký hiệu

1

Cao Bằng

11

2

Lạng Sơn

12

3

Quảng Ninh

14

4

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

99, 98

5

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

22, 23

6

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

24, 21

7

Lai Châu

25

8

Điện Biên

27

9

Sơn La

26

10

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

20, 97

11

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

19, 28, 88

12

Hà Nội

29, 30 đến 33, 40

13

Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

15, 16, 34

14

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

89, 17

15

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

35, 18, 90

16

Thanh Hoá

36

16

Nghệ An

37

18

Hà Tĩnh

38

19

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

74, 73

20

Thừa Thiên Huế

75

21

Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

43, 92

22

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

76, 82

23

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

81, 77

24

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

47, 78

25

Khánh Hoà

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

79, 85

26

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

49, 48, 86

27

Đồng Nai

(Đồng Nai + Bình Phước)

60, 39, 93

28

TP. Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

41; 50, 51 đến 59; 61, 72

29

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

70, 62

30

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

66, 63

31

Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

65, 83, 95

32

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)

64, 71, 84

33

Cà Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

69, 94

34

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

68, 67

Cục Cảnh sát giao thông

80

Căn cứ pháp lý:

- Nghị quyết 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội;

- Phụ lục 2 ban ban hành kèm theo Thông tư 51/2025/TT-BCA ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an.

* Biển số xe quân đội

TT

TÊN ĐƠN VỊ

KÝ HIỆU BIỂN SỐ

1

Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng

TM

2

Tổng cục Chính trị

TC

3

Tổng cục Hậu cần

TH

4

Tổng cục Kỹ thuật

TT

5

Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

TK

6

Tổng cục II

TN

7

Quân khu 1

KA

8

Quân khu 2

KB

9

Quân khu 3

KC

10

Quân khu 4

KD

11

Quân khu 5

KV

12

Quân khu 7

KP

13

Quân khu 9

KK

14

Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

KT

15

Quân đoàn 12

AA

16

Quân đoàn 3

AC

17

Quân đoàn 4

AD

18

Quân chủng Phòng không - Không quân

QA

19

Quân chủng Hải quân

QH

20

Bộ đội Biên phòng

QB

21

Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển

QC

22

Bộ Tư lệnh 86

QM

23

Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

BL

24

Binh chủng Tăng - Thiết giáp

BB

25

Binh chủng Công binh

BC

26

Binh chủng Đặc công

BK

27

Binh chủng Pháo binh

BP

28

Binh chủng Hoá học

BH

29

Binh chủng Thông tin liên lạc

BT

30

Học viện Quốc phòng

HA

31

Học viện Lục quân

HB

32

Học viện Chính trị

HC

33

Học viện Hậu cần

HE

34

Học viện Kỹ thuật quân sự

HD

35

Học viện Quân y

HH

36

Trường Sĩ quan Lục quân 1

HT

37

Trường Sĩ quan Lục quân 2

HQ

38

Trường Sĩ quan Chính trị

HN

39

Cục Đối ngoại

PA

40

Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam

PG

41

Ban Cơ yếu Chính phủ

PK

42

Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga

PX

43

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

PP - 10

44

Bệnh viện quân y 175

PP - 40

45

Viện Y học cổ truyền Quân đội

PP - 60

46

Binh đoàn 11

AV

47

Binh đoàn 12

AT

48

Binh đoàn 15

AN

49

Binh đoàn 16

AX

50

Binh đoàn 18

AM

51

Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội

VT

52

Tổng công ty 36 - CTCP

CA

53

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội

CB

54

Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (vaxuco)

CD

55

Tổng công ty Đông Bắc

CH

56

Tổng công ty Thái Sơn

CM

57

Tổng công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng

CN

58

Tổng công ty 319

CP

59

Công ty ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất

CT

60

Tổng công ty xây dựng Lũng Lô

CV

Căn cứ pháp lý:

Phụ lục III kèm theo Thông tư 69/2024/TT-BQP ngày 14/10/2024

* Biển số xe cơ quan nhà nước

Biển số xe ô tô nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 11 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M cấp cho xe sau đây:

- Các cơ quan của Đảng;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội;

- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp;

- Các Ban chỉ đạo Trung ương;

- Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Ủy ban an toàn giao thông quốc gia;

- Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp;

- Tổ chức chính trị - xã hội (gồm Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam);

- Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ cơ sở đào tạo, sát hạch lái xe.

Biển số xe mô tô nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 11 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9, cấp cho xe của các đối tượng quy định tương tự như trên.

(khoản 5 Điều 37 Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024, sửa đổi bởi Thông tư 51/2025/TT-BCA ngày 30/6/2025)

Chia sẻ bài viết lên facebook 10

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079