Giá cụ thể dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Hà Nội giai đoạn 2026 - 2027 (Quyết định 4996/QĐ-UBND) (Hình từ văn bản)
UBND thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 4996/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 về việc ban hành giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2026 - 2027.
![]() |
Quyết định 4996/QĐ-UBND |
Theo đó, ban hành giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2026 - 2027 (theo Phụ lục đính kèm).
(1) Trường hợp thực hiện theo hình thức thu theo quy định tại khoản 1 Điều 30 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT:
Đối tượng chủ nguồn thải |
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt (đồng/kg) |
|||
Năm 2026 |
Năm 2027 |
|||
Quý I, II (giá thu gom) |
Quý III, IV (giá thu gom và một phần giá vận chuyển) |
Quý I, II (giá thu gom và vận chuyển) |
Quý III, IV (giá thu gom, vận chuyển và một phần giá xử lý) |
|
Gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý chất thải rắn sinh hoạt như cá nhân, hộ gia đình cư trú tại các phường |
242,4 |
384,6 |
539,8 |
771,1 |
Gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý chất thải rắn sinh hoạt như cá nhân, hộ gia đình cư trú tại các xã. |
276,37 |
345,4 |
443,1 |
579,4 |
Cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp. |
1.175 đồng/kg x Khối lượng rác thải phát sinh thực tế. |
(2) Trường hợp chưa đủ điều kiện thực hiện theo mục 1 nêu trên:
Đối tượng chủ nguồn thải |
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt (đồng/người/tháng) |
|||
Năm 2026 |
Năm 2027 |
|||
Quý I, II (giá thu gom) |
Quý III, IV (giá thu gom và một phần giá vận chuyển) |
Quý I, II (giá thu gom và vận chuyển) |
Quý III, IV (giá thu gom, vận chuyển và một phần giá xử lý) |
|
Gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý chất thải rắn sinh hoạt như cá nhân, hộ gia đình cư trú tại các phường. |
10.000 |
15.000 |
21.000 |
30.000 |
Gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý chất thải rắn sinh hoạt như cá nhân, hộ gia đình cư trú tại các xã. |
8.000 |
10.000 |
13.000 |
17.000 |
Giai đoạn 2028 trở đi: giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt được điều chỉnh thu đúng, đủ khi UBND Thành phố ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo các quy định mới của Luật Bảo vệ môi trường 2020.
Các mức giá ở mục 1 và 2 tại phụ lục này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.
Xem thêm tại Quyết định 4996/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2026. Bãi bỏ Điều 2 Quyết định 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội.